Trắc nghiệm phần đọc toefl itp đề nhà ở [299_TEST 60_Passage 3]

Đề thi trắc nghiệm toefl itp, có chữa đề, dịch bài

Chọn tab phù hợp

The most interesting architectural phenomenon of the 1970’s was the enthusiasm for refurbishing older buildings. Obviously, this was not an entirely new phenomenon. What is new is the wholesale interest in reusing the past, in recycling, in adaptive rehabilitation. A few trial efforts, such as Ghirardell Square in San Francisco, proved their financial viability in the 1960’s, but it was in the 1970s. with strong government support through tax incentives and rapid depreciation, as well as growing interest in ecology issues, that recycling became a major factor on the urban scene.

One of the most comprehensive ventures was the restoration and transformation of Boston’s eighteenth century Faneuil Hal’ and the Quincy Market, designed in 1924 This section had fallen on hard times, but beginning with the construction of a new city hall immediately adjacent. it has returned to life with the intelligent reuse of these fine old buildings under the design leadership of Benjamin Thompson. He has provided a marvelous setting for dining, shopping, professional offices, and simply walking.

Butler Square, in Minneapolis, exemplifies major changes in its complex of offices, commercial space, and public amenities carved out of a massive pile designed in 1906 as a hardware warehouse. The exciting interior timber structure of the building was highlighted by cutting light courts through the interior and adding large skylights. San Antonio, Texas, offers an object lesson for numerous other cities combating urban decay. Rather than bringing in the bulldozers. San Antonio’s leaders rehabilitated existing structures, while simultaneously cleaning up the San Antonio River, which meanders through the business district.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What is the main idea of the passage?

 
 
 
 

2. What is the space at Quincy Market now used for?

 
 
 
 

3. According to the passage, Benjamin Thompson was the designer for a project in

 
 
 
 

4. When was the Butler Square building originally built?

 
 
 
 

5. What is the author’s opinion of the San Antonio project?

 
 
 
 

6. The passage states that the San Antonio project differed from those in Boston and Minneapolis in which of the following ways?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
building 7 /’bildiŋ/ n sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng
new 5 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
design 5 /di´zain/ n đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
urban 4 /ˈɜrbən/ adj (thuộc) thành phố; ở thành phố, sống trong thành phố
interest 3 /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ n sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý
square 3 /skweə/ adj vuông
through 3 /θru:/ prep qua, xuyên qua, suốt
office 3 /’ɔfis/ n chức vụ
city 3 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
decay 3 /di’kei/ n tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình…)
bulldozer 3 /´bul¸douzə/ n xe ủi đất
river 3 /’rivə/ n dòng sông
phenomenon 2 /fi’nɔminən/ n hiện tượng
recycling 2 /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ/ n sự sử dụng lại (vật liệu)
rehabilitation 2 /¸ri:ə¸bili´teiʃən/ n sự phục hồi, sự trả lại (chức vị, danh dự, sức khoẻ…); sự được phục hồi, sự được trả lại
adaptive 2 /əˈdæp.tɪv/ adj thích nghi
trial 2 /’traiəl/ n sự thử nghiệm; cuộc thử nghiệm
strong 2 /strɔŋ , strɒŋ/ adj bền, vững, chắc chắn, kiên cố
government 2 /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ n sự cai trị, sự thống trị
support 2 /sə´pɔ:t/ n sự chống đỡ; sự được chống đỡ
ecology 2 /ɪˈkɒlədʒi/ n sinh thái học
issue 2 /ɪʃuː; brE also ɪsjuː/ n sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra; sự phát sinh
market 2 /’mɑ:kit/ n chợ
hard 2 /ha:d/ adj cứng, rắn
construction 2 /kən’strʌkʃn/ n sự xây dựng
city 2 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
hall 2 /hɔ:l/ n phòng lớn, đại sảnh (trong các lâu đài)
butler 2 /’bʌtlə/ n quản gia
commercial 2 /kə’mɜ:ʃl/ adj (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp
space 2 /speis/ n khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm)
warehouse 2 /’weəhaus/ n kho hàng; kho chứa đồ
interior 2 /in’teriə/ adj ở trong, ở phía trong
structure 2 /’strʌkt∫ə/ n kết cấu, cấu trúc
leader 2 /´li:də/ n lãnh tụ, người lãnh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo
cleaning 2 /’kli:nɪŋ/ n sự quét tước, sự dọn dẹp
business 2 /’bizinis/ n việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
district 2 /’distrikt/ n địa hạt, khu vực, quận, huyện, khu
architectural 1 /¸a:ki´tektʃərəl/ adj (thuộc) kiến trúc
interesting 1 /’intristiŋ/ adj làm quan tâm,thú vị, làm chú ý
enthusiasm 1 /ɛnˈθuziˌæzəm/ n sự hăng hái, sự nhiệt tình
refurbishing 1 /ri:´fə:biʃ/ v tân trang lại, trang trí lại
older 1 /ould/ adj già
Obviously 1 /’ɔbviəsli/ adv một cách rõ ràng; có thể thấy được
entirely 1 /in´taiəli/ adv toàn vẹn, trọn vẹn, hoàn toàn
wholesale 1 /’həʊlseil/ n (thương nghiệp) sự bán buôn, sự bán sỉ
reuse 1 /ri:´ju:z/ v dùng lại
past 1 /pɑ:st/ adj quá khứ, dĩ vãng; đã đi qua trong thời gian
few 1 /fju:/ adj Ít, vài
effort 1 /´efə:t/ n sự cố gắng, sự ráng sức, sự nỗ lực
prove 1 /pru:v/ v chứng tỏ, chứng minh
financial 1 /fai’næn∫l/ adj (thuộc) tài chính, (về) tài chính
viability 1 /¸vaiə´biliti/ n khả năng làm được
tax 1 /tæks/ n thuế
rapid 1 /’ræpid/ adj nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
incentive 1 /ɪnˈsɛntɪv/ adj khuyến khích, khích lệ; thúc đẩy
well 1 /wel/ v (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
depreciation 1 /di¸pri:ʃi´eiʃən/ n sự sụt giá, sự giảm giá
growing 1 /’grouiɳ/ n sự lớn lên
became 1 /bikeim/ v trở nên, trở thành
major 1 /ˈmeɪdʒər/ n chuyên ngành
factor 1 /’fæktə / n nhân tố
scene 1 /si:n/ n cảnh, phông (trên (sân khấu))
comprehensive 1 /,kɔmpri’hensiv/ adj bao hàm toàn diện
restoration 1 /,restə’reiʃn/ n sự hoàn lại, sự trả lại (vật gì mất)
venture 1 /’ventʃə/ n dự án kinh doanh, công việc kinh doanh (nhất là về thương mại, nơi có nguy cơ thất bại); việc mạo hiểm, việc liều lĩnh
transformation 1 /,trænsfə’meiʃn/ n sự biến đổi; sự bị biến đổi
century 1 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
section 1 /’sekʃn/ n khu, khu vực (của một tổ chức..)
fallen 1 /fɔ:ln/ n những người thiệt mạng vì chiến tranh
times 1 /taim/ n lần
beginning 1 /bi´giniη/ n phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu
immediately 1 /i’mi:djətli/ adv ngay lập tức, tức thì
adjacent 1 /ə’dʤeisənt/ adj gần kề, kế liền, sát ngay
return 1 /ri’tə:n/ n sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại
life 1 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
intelligent 1 /in’teliʤənt/ adj thông minh, sáng dạ
reuse 1 /ri:´ju:z/ v dùng lại
fine 1 /fain/ adj tốt, nguyên chất (vàng, bạc…)
under 1 /’ʌndə/ prep dưới, ở dưới
old 1 /ould/ adj già
leadership 1 /’li:dəʃip/ n sự lãnh đạo
provide 1 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
setting 1 /ˈsɛtɪŋ/ n sự đặt, sự để
marvelous 1 /´ma:vələs/ adj kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường
dining 1 /dain/ v Ăn cơm (trưa, chiều)
shopping 1 /’ʃɔpiɳ/ n sự đi mua hàng; các hàng hoá đã mua
professional 1 /prə’feʃənl/ adj (thuộc) nghề, (thuộc) nghề nghiệp; có tay nghề
simply 1 /´simpli/ adv một cách dễ dàng
exemplifies 1 /ig´zemplifai/ v minh hoạ bằng thí dụ; làm thí dụ cho
walking 1 /’wɔ:kiɳ/ n sự đi, sự đi bộ
change 1 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
complex 1 /’kɔmleks/ adj phức tạp, rắc rối
public 1 /’pʌblik/ adj chung, công, công cộng
amenities 1 /əˈmen.ə.t̬i/ n qui hoạch lãnh thổ
carve 1 /ka:v/ n khắc, tạc, chạm, đục
massive 1 /ˈmæs.ɪv/ adj to lớn, đồ sộ; chắc nặng
pile 1 /paɪl/ n cọc, cừ, cột nhà sàn
hardware 1 /´ha:d¸wɛə/ n (tin học) phần cứng
exciting 1 /ik´saitiη/ adj kích thích, kích động
timber 1 /ˈtɪm.bər/ n gỗ
highlight 1 /ˈhaɪˌlaɪt/ n chỗ nổi bật nhất, chỗ đẹp nhất, chỗ sáng nhất (trong một bức tranh)
cutting 1 /´kʌtiη/ n sự cắt, sự thái, sự xẻo (thịt…), sự xén (giấy…), sự chặt (cây…), sự đào (mương…), sự đục (đá…)
light 1 /lait/ n ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày
court 1 /kɔːt ,kɔːrt/ n toà án; quan toà; phiên toà
add 1 /æd/ v thêm vào, làm tăng thêm
large 1 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
skylight 1 /´skai¸lait/ n cửa sổ ở trần nhà, cửa sổ ở mái nhà
offer 1 /’ɔ:fər/ n lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ
object 1 /əbˈdʒɛkt/ n đồ vật, vật thể, mục tiêu
lesson 1 /’lesn/ n bài học
numerous 1 /’nju:mərəs/ adj đông, đông đảo, nhiều
combating 1 /’kɔmbət/ n trận, trận đấu, trận đánh, trận chiến đấu
rather 1 /’rɑ:ðə/ adv thà… hơn, thích… hơn
bringing 1 /brɪŋ/ n sự mang đến
rehabilitate 1 /¸ri:ə´bili¸teit/ v phục hồi, trả lại (chức vị, danh dự, sức khoẻ…)
existing 1 /ig´zistiη/ adj hiện tại; hiện tồn; hiện hành; hiện nay
simultaneously 1 /¸siməl´teiniəsli/ adv đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc
meander 1 /mi:´ændə/ n ( số nhiều) chỗ sông uốn khúc
Đọc thêm  ĐỐI THOẠI VỚI THƯỢNG ĐẾ

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The most interesting architectural phenomenon of the 1970’s was the enthusiasm for refurbishing older buildings. Obviously, this was not an entirely new phenomenon. What is new is the wholesale interest in reusing the past, in recycling, in adaptive rehabilitation. A few trial efforts, such as Ghirardell Square in San Francisco, proved their financial viability in the 1960’s, but it was in the 1970’s with strong government support through tax incentives and rapid depreciation, as well as growing interest in ecology issues, that recycling became a major factor on the urban scene.

The most interesting architectural phenomenon of the 1970’s was the enthusiasm for refurbishing older buildings. Obviously, this was not an entirely new phenomenon. What is new is the wholesale interest in reusing the past, in recycling, in adaptive rehabilitation. A few trial efforts, such as Ghirardell Square in San Francisco, proved their financial viability in the 1960’s, but it was in the 1970’s with strong government support through tax incentives and rapid depreciation, as well as growing interest in ecology issues, that recycling became a major factor on the urban scene.

Butler Square, in Minneapolis, exemplifies major changes in its complex of offices, commercial space, and public amenities carved out of a massive pile designed in 1906 as a hardware warehouse. The exciting interior timber structure of the building was highlighted by cutting light courts through the interior and adding large skylights. San Antonio, Texas, offers an object lesson for numerous other cities combating urban decay. Rather than bringing in the bulldozers. San Antonio’s leaders rehabilitated existing structures, while simultaneously cleaning up the San Antonio River, which meanders through the business district.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Hiện tượng kiến ​​trúc thú vị nhất của những năm 1970 là sự nhiệt tình trong việc tân trang các tòa nhà cũ. Rõ ràng, đây không phải là một hiện tượng hoàn toàn mới. Điểm mới là mối quan tâm rộng rãi trong việc tái sử dụng những kiến trúc từ quá khứ, trong việc tái chế, phục hồi lại các kiến trúc cũ để thích ứng với hiện tại. Một vài nỗ lực thử nghiệm được thực hiện, chẳng hạn như Quảng trường Ghirardell ở San Francisco, đã chứng minh khả năng tài chính của họ vào những năm 1960, nhưng đến những năm 1970 với sự hỗ trợ mạnh mẽ của chính phủ thông qua các ưu đãi thuế và khấu hao nhanh, cũng như sự quan tâm ngày càng tăng đến các vấn đề sinh thái, thì việc tái cấu trúc mới trở thành một yếu tố chính trong bối cảnh đô thị.

Một trong những dự án toàn diện nhất là việc khôi phục và chuyển đổi Faneuil Hal ‘ở thế kỷ mười tám của Boston và Chợ Quincy, được thiết kế vào năm 1924. Khu vực này đã rơi vào thời kỳ khó khăn, nhưng bắt đầu bằng việc xây dựng một tòa thị chính mới liền kề; nó đã được hồi sinh với việc tái sử dụng một cách thông minh những tòa nhà cũ kỹ này dưới sự lãnh đạo thiết kế của Benjamin Thompson. Ông đã cung cấp một địa điểm tuyệt vời cho ăn uống, mua sắm, văn phòng chuyên nghiệp và lối đi bộ đơn giản.

Quảng trường Butler, ở Minneapolis, là minh chứng cho những thay đổi lớn trong khu phức hợp văn phòng, không gian thương mại và các tiện ích công cộng được tạc- sửa lại từ một những căn nhà đồ sộ được thiết kế vào năm 1906 to như một nhà kho đồ kim khí. Cấu trúc nội thất bằng gỗ thú vị của tòa nhà được làm nổi bật bằng cách tạo các khu để ánh sáng xuyên qua bên trong và thêm các cửa sổ trần lớn. San Antonio, Texas, là một mô hình tiêu biểu cho nhiều thành phố khác về việc chống lại sự suy tàn đô thị. Thay vì đưa máy ủi vào. Các nhà lãnh đạo của San Antonio đã phục hồi các cấu trúc hiện có, đồng thời làm sạch sông San Antonio, con sông uốn khúc qua khu thương mại.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now