Chọn tab phù hợp
The most interesting architectural phenomenon of the 1970’s was the enthusiasm for refurbishing older buildings. Obviously, this was not an entirely new phenomenon. What is new is the wholesale interest in reusing the past, in recycling, in adaptive rehabilitation. A few trial efforts, such as Ghirardell Square in San Francisco, proved their financial viability in the 1960’s, but it was in the 1970s. with strong government support through tax incentives and rapid depreciation, as well as growing interest in ecology issues, that recycling became a major factor on the urban scene.
One of the most comprehensive ventures was the restoration and transformation of Boston’s eighteenth century Faneuil Hal’ and the Quincy Market, designed in 1924 This section had fallen on hard times, but beginning with the construction of a new city hall immediately adjacent. it has returned to life with the intelligent reuse of these fine old buildings under the design leadership of Benjamin Thompson. He has provided a marvelous setting for dining, shopping, professional offices, and simply walking.
Butler Square, in Minneapolis, exemplifies major changes in its complex of offices, commercial space, and public amenities carved out of a massive pile designed in 1906 as a hardware warehouse. The exciting interior timber structure of the building was highlighted by cutting light courts through the interior and adding large skylights. San Antonio, Texas, offers an object lesson for numerous other cities combating urban decay. Rather than bringing in the bulldozers. San Antonio’s leaders rehabilitated existing structures, while simultaneously cleaning up the San Antonio River, which meanders through the business district.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
building | 7 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
new | 5 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
design | 5 | /di´zain/ | n | đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án |
urban | 4 | /ˈɜrbən/ | adj | (thuộc) thành phố; ở thành phố, sống trong thành phố |
interest | 3 | /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ | n | sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý |
square | 3 | /skweə/ | adj | vuông |
through | 3 | /θru:/ | prep | qua, xuyên qua, suốt |
office | 3 | /’ɔfis/ | n | chức vụ |
city | 3 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
decay | 3 | /di’kei/ | n | tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình…) |
bulldozer | 3 | /´bul¸douzə/ | n | xe ủi đất |
river | 3 | /’rivə/ | n | dòng sông |
phenomenon | 2 | /fi’nɔminən/ | n | hiện tượng |
recycling | 2 | /ˌriːˈsaɪ.klɪŋ/ | n | sự sử dụng lại (vật liệu) |
rehabilitation | 2 | /¸ri:ə¸bili´teiʃən/ | n | sự phục hồi, sự trả lại (chức vị, danh dự, sức khoẻ…); sự được phục hồi, sự được trả lại |
adaptive | 2 | /əˈdæp.tɪv/ | adj | thích nghi |
trial | 2 | /’traiəl/ | n | sự thử nghiệm; cuộc thử nghiệm |
strong | 2 | /strɔŋ , strɒŋ/ | adj | bền, vững, chắc chắn, kiên cố |
government | 2 | /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ | n | sự cai trị, sự thống trị |
support | 2 | /sə´pɔ:t/ | n | sự chống đỡ; sự được chống đỡ |
ecology | 2 | /ɪˈkɒlədʒi/ | n | sinh thái học |
issue | 2 | /ɪʃuː; brE also ɪsjuː/ | n | sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra; sự phát sinh |
market | 2 | /’mɑ:kit/ | n | chợ |
hard | 2 | /ha:d/ | adj | cứng, rắn |
construction | 2 | /kən’strʌkʃn/ | n | sự xây dựng |
city | 2 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
hall | 2 | /hɔ:l/ | n | phòng lớn, đại sảnh (trong các lâu đài) |
butler | 2 | /’bʌtlə/ | n | quản gia |
commercial | 2 | /kə’mɜ:ʃl/ | adj | (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp |
space | 2 | /speis/ | n | khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm) |
warehouse | 2 | /’weəhaus/ | n | kho hàng; kho chứa đồ |
interior | 2 | /in’teriə/ | adj | ở trong, ở phía trong |
structure | 2 | /’strʌkt∫ə/ | n | kết cấu, cấu trúc |
leader | 2 | /´li:də/ | n | lãnh tụ, người lãnh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo |
cleaning | 2 | /’kli:nɪŋ/ | n | sự quét tước, sự dọn dẹp |
business | 2 | /’bizinis/ | n | việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại |
district | 2 | /’distrikt/ | n | địa hạt, khu vực, quận, huyện, khu |
architectural | 1 | /¸a:ki´tektʃərəl/ | adj | (thuộc) kiến trúc |
interesting | 1 | /’intristiŋ/ | adj | làm quan tâm,thú vị, làm chú ý |
enthusiasm | 1 | /ɛnˈθuziˌæzəm/ | n | sự hăng hái, sự nhiệt tình |
refurbishing | 1 | /ri:´fə:biʃ/ | v | tân trang lại, trang trí lại |
older | 1 | /ould/ | adj | già |
Obviously | 1 | /’ɔbviəsli/ | adv | một cách rõ ràng; có thể thấy được |
entirely | 1 | /in´taiəli/ | adv | toàn vẹn, trọn vẹn, hoàn toàn |
wholesale | 1 | /’həʊlseil/ | n | (thương nghiệp) sự bán buôn, sự bán sỉ |
reuse | 1 | /ri:´ju:z/ | v | dùng lại |
past | 1 | /pɑ:st/ | adj | quá khứ, dĩ vãng; đã đi qua trong thời gian |
few | 1 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
effort | 1 | /´efə:t/ | n | sự cố gắng, sự ráng sức, sự nỗ lực |
prove | 1 | /pru:v/ | v | chứng tỏ, chứng minh |
financial | 1 | /fai’næn∫l/ | adj | (thuộc) tài chính, (về) tài chính |
viability | 1 | /¸vaiə´biliti/ | n | khả năng làm được |
tax | 1 | /tæks/ | n | thuế |
rapid | 1 | /’ræpid/ | adj | nhanh, nhanh chóng, mau lẹ |
incentive | 1 | /ɪnˈsɛntɪv/ | adj | khuyến khích, khích lệ; thúc đẩy |
well | 1 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
depreciation | 1 | /di¸pri:ʃi´eiʃən/ | n | sự sụt giá, sự giảm giá |
growing | 1 | /’grouiɳ/ | n | sự lớn lên |
became | 1 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
major | 1 | /ˈmeɪdʒər/ | n | chuyên ngành |
factor | 1 | /’fæktə / | n | nhân tố |
scene | 1 | /si:n/ | n | cảnh, phông (trên (sân khấu)) |
comprehensive | 1 | /,kɔmpri’hensiv/ | adj | bao hàm toàn diện |
restoration | 1 | /,restə’reiʃn/ | n | sự hoàn lại, sự trả lại (vật gì mất) |
venture | 1 | /’ventʃə/ | n | dự án kinh doanh, công việc kinh doanh (nhất là về thương mại, nơi có nguy cơ thất bại); việc mạo hiểm, việc liều lĩnh |
transformation | 1 | /,trænsfə’meiʃn/ | n | sự biến đổi; sự bị biến đổi |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
section | 1 | /’sekʃn/ | n | khu, khu vực (của một tổ chức..) |
fallen | 1 | /fɔ:ln/ | n | những người thiệt mạng vì chiến tranh |
times | 1 | /taim/ | n | lần |
beginning | 1 | /bi´giniη/ | n | phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu |
immediately | 1 | /i’mi:djətli/ | adv | ngay lập tức, tức thì |
adjacent | 1 | /ə’dʤeisənt/ | adj | gần kề, kế liền, sát ngay |
return | 1 | /ri’tə:n/ | n | sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại |
life | 1 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
intelligent | 1 | /in’teliʤənt/ | adj | thông minh, sáng dạ |
reuse | 1 | /ri:´ju:z/ | v | dùng lại |
fine | 1 | /fain/ | adj | tốt, nguyên chất (vàng, bạc…) |
under | 1 | /’ʌndə/ | prep | dưới, ở dưới |
old | 1 | /ould/ | adj | già |
leadership | 1 | /’li:dəʃip/ | n | sự lãnh đạo |
provide | 1 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
setting | 1 | /ˈsɛtɪŋ/ | n | sự đặt, sự để |
marvelous | 1 | /´ma:vələs/ | adj | kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường |
dining | 1 | /dain/ | v | Ăn cơm (trưa, chiều) |
shopping | 1 | /’ʃɔpiɳ/ | n | sự đi mua hàng; các hàng hoá đã mua |
professional | 1 | /prə’feʃənl/ | adj | (thuộc) nghề, (thuộc) nghề nghiệp; có tay nghề |
simply | 1 | /´simpli/ | adv | một cách dễ dàng |
exemplifies | 1 | /ig´zemplifai/ | v | minh hoạ bằng thí dụ; làm thí dụ cho |
walking | 1 | /’wɔ:kiɳ/ | n | sự đi, sự đi bộ |
change | 1 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
complex | 1 | /’kɔmleks/ | adj | phức tạp, rắc rối |
public | 1 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
amenities | 1 | /əˈmen.ə.t̬i/ | n | qui hoạch lãnh thổ |
carve | 1 | /ka:v/ | n | khắc, tạc, chạm, đục |
massive | 1 | /ˈmæs.ɪv/ | adj | to lớn, đồ sộ; chắc nặng |
pile | 1 | /paɪl/ | n | cọc, cừ, cột nhà sàn |
hardware | 1 | /´ha:d¸wɛə/ | n | (tin học) phần cứng |
exciting | 1 | /ik´saitiη/ | adj | kích thích, kích động |
timber | 1 | /ˈtɪm.bər/ | n | gỗ |
highlight | 1 | /ˈhaɪˌlaɪt/ | n | chỗ nổi bật nhất, chỗ đẹp nhất, chỗ sáng nhất (trong một bức tranh) |
cutting | 1 | /´kʌtiη/ | n | sự cắt, sự thái, sự xẻo (thịt…), sự xén (giấy…), sự chặt (cây…), sự đào (mương…), sự đục (đá…) |
light | 1 | /lait/ | n | ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày |
court | 1 | /kɔːt ,kɔːrt/ | n | toà án; quan toà; phiên toà |
add | 1 | /æd/ | v | thêm vào, làm tăng thêm |
large | 1 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
skylight | 1 | /´skai¸lait/ | n | cửa sổ ở trần nhà, cửa sổ ở mái nhà |
offer | 1 | /’ɔ:fər/ | n | lời đề nghị giúp đỡ; sự tỏ ra sẵn sàng giúp đỡ |
object | 1 | /əbˈdʒɛkt/ | n | đồ vật, vật thể, mục tiêu |
lesson | 1 | /’lesn/ | n | bài học |
numerous | 1 | /’nju:mərəs/ | adj | đông, đông đảo, nhiều |
combating | 1 | /’kɔmbət/ | n | trận, trận đấu, trận đánh, trận chiến đấu |
rather | 1 | /’rɑ:ðə/ | adv | thà… hơn, thích… hơn |
bringing | 1 | /brɪŋ/ | n | sự mang đến |
rehabilitate | 1 | /¸ri:ə´bili¸teit/ | v | phục hồi, trả lại (chức vị, danh dự, sức khoẻ…) |
existing | 1 | /ig´zistiη/ | adj | hiện tại; hiện tồn; hiện hành; hiện nay |
simultaneously | 1 | /¸siməl´teiniəsli/ | adv | đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc |
meander | 1 | /mi:´ændə/ | n | ( số nhiều) chỗ sông uốn khúc |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The most interesting architectural phenomenon of the 1970’s was the enthusiasm for refurbishing older buildings. Obviously, this was not an entirely new phenomenon. What is new is the wholesale interest in reusing the past, in recycling, in adaptive rehabilitation. A few trial efforts, such as Ghirardell Square in San Francisco, proved their financial viability in the 1960’s, but it was in the 1970’s with strong government support through tax incentives and rapid depreciation, as well as growing interest in ecology issues, that recycling became a major factor on the urban scene.
The most interesting architectural phenomenon of the 1970’s was the enthusiasm for refurbishing older buildings. Obviously, this was not an entirely new phenomenon. What is new is the wholesale interest in reusing the past, in recycling, in adaptive rehabilitation. A few trial efforts, such as Ghirardell Square in San Francisco, proved their financial viability in the 1960’s, but it was in the 1970’s with strong government support through tax incentives and rapid depreciation, as well as growing interest in ecology issues, that recycling became a major factor on the urban scene.
Butler Square, in Minneapolis, exemplifies major changes in its complex of offices, commercial space, and public amenities carved out of a massive pile designed in 1906 as a hardware warehouse. The exciting interior timber structure of the building was highlighted by cutting light courts through the interior and adding large skylights. San Antonio, Texas, offers an object lesson for numerous other cities combating urban decay. Rather than bringing in the bulldozers. San Antonio’s leaders rehabilitated existing structures, while simultaneously cleaning up the San Antonio River, which meanders through the business district.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Hiện tượng kiến trúc thú vị nhất của những năm 1970 là sự nhiệt tình trong việc tân trang các tòa nhà cũ. Rõ ràng, đây không phải là một hiện tượng hoàn toàn mới. Điểm mới là mối quan tâm rộng rãi trong việc tái sử dụng những kiến trúc từ quá khứ, trong việc tái chế, phục hồi lại các kiến trúc cũ để thích ứng với hiện tại. Một vài nỗ lực thử nghiệm được thực hiện, chẳng hạn như Quảng trường Ghirardell ở San Francisco, đã chứng minh khả năng tài chính của họ vào những năm 1960, nhưng đến những năm 1970 với sự hỗ trợ mạnh mẽ của chính phủ thông qua các ưu đãi thuế và khấu hao nhanh, cũng như sự quan tâm ngày càng tăng đến các vấn đề sinh thái, thì việc tái cấu trúc mới trở thành một yếu tố chính trong bối cảnh đô thị.
Một trong những dự án toàn diện nhất là việc khôi phục và chuyển đổi Faneuil Hal ‘ở thế kỷ mười tám của Boston và Chợ Quincy, được thiết kế vào năm 1924. Khu vực này đã rơi vào thời kỳ khó khăn, nhưng bắt đầu bằng việc xây dựng một tòa thị chính mới liền kề; nó đã được hồi sinh với việc tái sử dụng một cách thông minh những tòa nhà cũ kỹ này dưới sự lãnh đạo thiết kế của Benjamin Thompson. Ông đã cung cấp một địa điểm tuyệt vời cho ăn uống, mua sắm, văn phòng chuyên nghiệp và lối đi bộ đơn giản.
Quảng trường Butler, ở Minneapolis, là minh chứng cho những thay đổi lớn trong khu phức hợp văn phòng, không gian thương mại và các tiện ích công cộng được tạc- sửa lại từ một những căn nhà đồ sộ được thiết kế vào năm 1906 to như một nhà kho đồ kim khí. Cấu trúc nội thất bằng gỗ thú vị của tòa nhà được làm nổi bật bằng cách tạo các khu để ánh sáng xuyên qua bên trong và thêm các cửa sổ trần lớn. San Antonio, Texas, là một mô hình tiêu biểu cho nhiều thành phố khác về việc chống lại sự suy tàn đô thị. Thay vì đưa máy ủi vào. Các nhà lãnh đạo của San Antonio đã phục hồi các cấu trúc hiện có, đồng thời làm sạch sông San Antonio, con sông uốn khúc qua khu thương mại.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.