Trắc nghiệm phần đọc đề văn học, nghệ thuật [83_TEST 15_10-19]

phần đọc đề toefl itp

Chọn tab phù hợp

During the seventeenth and eighteenth centuries, almost nothing was written about the

contributions of women during the colonial period and the early history of the newly

formed United States. Lacking the right to vote and absent from the seats of power, women

Line   were not considered an important force in history. Anne Bradstreet wrote some significant

(5)     poetry in the seventeenth century, Mercy Otis Warren produced the best contemporary

history of the American Revolution, and Abigail Adams penned important letters showing

she exercised great political influence over her husband, John, the second President of the

United States. But little or no notice was taken of these contributions. During these

centuries, women remained invisible in history books.

 

(10)              Throughout the nineteenth century, this lack of visibility continued, despite the efforts

of female authors writing about women. These writers, like most of their male counterparts,

were amateur historians. Their writings were celebratory in nature, and they were uncritical

in their selection and use of sources.

 

During the nineteenth century, however, certain feminists showed a keen sense of

(15)    history by keeping records of activities in which women were engaged. National, regional,

and local women’s organizations compiled accounts of their doings. Personal

correspondence, newspaper clippings, and souvenirs were saved and stored. These sources

from the core of the two greatest collections of women’s history in the United States one at

the Elizabeth and Arthur Schlesinger Library at Radcliffe College, and the other the Sophia

(20)    Smith Collection at Smith College. Such sources have provided valuable materials for later

Generations of historians.

 

Despite the gathering of more information about ordinary women during the nineteenth

Century, most of the writing about women conformed to the “great women” theory of

History, just as much of mainstream American history concentrated on “great men.” To

(25)    demonstrate that women were making significant contributions to American life, female

authors singled out women leaders and wrote biographies, or else important women

produced their autobiographies. Most of these leaders were involved in public life as

reformers, activists working for women’s right to vote, or authors, and were not

representative at all of the great of ordinary woman. The lives of ordinary people

(30)    continued, generally, to be untold in the American histories being published.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

10. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

11. The word “contemporary” in line 5 means that the history was

 
 
 
 

12. In the first paragraph, Bradstreet, Warren, and Adams are mentioned to show that

 
 
 
 

13. The word “celebratory” in line 12 means that the writings referred to were

 
 
 
 

14. The word “they” in line 12 refers to

 
 
 
 

15. In the second paragraph, what weakness in nineteenth-century histories does the author point out?

 
 
 
 

16. On the basis of information in the third paragraph, which of the following would most likely have been collected by nineteenth-century feminist organizations?

 
 
 
 

17. What use was made of the nineteenth-century women’s history materials in the Schlesinger Library and the Sophia Smith Collection?

 
 
 
 

18. In the last paragraph, the author mentions all of the following as possible roles of nineteenth-century “great women” EXCEPT

 
 
 
 

19. The word “representative” in line 29 is closest in meaning to

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
women 25 /ˈwɪmɪn/ n đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành
history 20 /´histri/ n sử, sử học, lịch sử
form 10 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
century 10 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
great 7 /greɪt/ adj lớn, to lớn, vĩ đại
author 7 /’ɔ:θə/ n tác giả
writing 6 /´raitiη/ n sự viết; sự viết văn (nhất là sách)
source 5 /sɔːrs/ n nguồn
contribution 4 /¸kɔntri´bju:ʃən/ n sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp, phần gánh vác
show 4 /ʃou/ n sự bày tỏ
information 4 /,infə’meinʃn/ n sự cung cấp tin tức; sự thông tin
written 3 /’ritn/ adj viết ra, được thảo ra; trên giấy tờ, thành văn bản
right 3 /rait/ n điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện
important 3 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
produce 3 /prɔ’dju:s/ n sản lượng,sản vật, sản phẩm
historian 3 /his´tɔ:riən/ n nhà viết sử, sử gia
use 3 /ju:z/ v dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng
collection 3 /kəˈlɛkʃən/ n sự tập họp, sự tụ họp
ordinary 3 /’o:dinәri/ adj thường, thông thường, bình thường, tầm thường
publish 3 /’pʌbli∫/ v công bố; ban bố (sắc lệnh…), làm cho mọi người biết đến (cái gì)
century 2 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
early 2 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
lack 2 /læk/ v thiếu, không có
force 2 /fɔ:s/ n sức, lực, sức mạnh
wrote 2 /rəυt/ v viết
contemporary 2 /kən’tempərəri/ adj đương thời
letter 2 /’letə/ n chữ cái, mẫu tự
continue 2 /kən´tinju:/ v tiếp tục, làm tiếp
despite 2 /dɪˈspaɪt/ prep dù, mặc dù, không kể, bất chấp
female 2 /´fi:meil/ adj cái, mái
celebratory 2 /´selə¸breitəri/ n kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm
keen 2 /ki:n/ n bài hát tang (kèm theo tiếng than khóc ở ai-len)
sense 2 /sens/ n giác quan
organization 2 /,ɔ:gənai’zeiʃn/ n sự tổ chức, sự cấu tạo
account 2 /ə’kaunt/ n sự tính toán
newspaper 2 /’nju:zpeipə/ n báo
library 2 /’laibrəri/ n thư viện, phòng đọc sách
valuable 2 /’væljuəbl/ adj có giá trị lớn, quý giá; có giá trị nhiều tiền
material 2 /mə´tiəriəl/ n nguyên liệu, vật liệu
significant 2 /sɪgˈnɪfɪkənt/ adj đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý
life 2 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
leader 2 /´li:də/ n lãnh tụ, người lãnh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo
reformer 2 /ri´fɔ:mə/ n người chủ trưởng; cải cách, người đưa ra chủ trương cải cách
vote 2 /voʊt/ n sự bỏ phiếu, sự bầu cử; lá phiếu
nothing 1 /ˈnʌθɪŋ/ n người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường; vật rất tồi, vật tầm thường
colonial 1 /kə´lounjəl/ adj thuộc địa; thực dân
period 1 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
newly 1 /´nju:li/ adv mới
absent 1 /’æbsənt/ adj vắng mặt, đi vắng, nghỉ
seat 1 /si:t/ n ghế
power 1 /ˈpauə(r)/ n khả năng; tài năng, năng lực
consider 1 /kən´sidə/ v cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ
poetry 1 /’pouitri/ n thi ca (thơ ca) nói chung; nghệ thuật thơ
pen 1 /pen/ n bút, cây bút
revolution 1 /ˌrev.əˈluː.ʃən/ n sự xoay vòng; vòng quay; vòng, tua
exercise 1 /’eksəsaiz/ n sự thi hành, sự thực hiện; sự sử dụng (quyền, nghề nghiệp, chức năng…)
political 1 /pə’lɪtɪkl/ adj về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung
influence 1 /ˈɪn.flu.əns/ n ảnh hưởng, tác dụng
husband 1 /´hʌzbənd/ n người chồng
president 1 /´prezidənt/ n ( president) hiệu trưởng (trường học..), chủ tịch (buổi họp, hội nước…)
little 1 /’lit(ә)l/ adj nhỏ bé, bé bỏng
notice 1 /’nәƱtis/ n thông tri, yết thị, thông báo
taken 1 /teikn/ n sự cầm, sự nắm, sự lấy
remain 1 /riˈmein/ v còn lại
invisible 1 /in´vizibl/ adj không thể trông thấy được, vô hình
book 1 /buk/ n sách
throughout 1 /θru:’aut/ adv từ đầu đến cuối, khắp, suốt
visibility 1 /¸vizi´biliti/ n tính chất có thể trông thấy được; sự việc có thể thấy được, tình trạng có thể thấy được
effort 1 /´efə:t/ n sự cố gắng, sự ráng sức, sự nỗ lực
writer 1 /’raitə/ n người viết (đang viết hay đã viết một cái gì)
male 1 /meil/ adj trai, đực, trống
counterpart 1 /´kauntə¸pa:t/ n bản sao; bản đối chiếu
amateur 1 /’æmətə(r) hoặc ‘æmətʃə(r)/ n có tính chất tài tử, nghiệp dư, không chuyên
nature 1 /’neitʃə/ n tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
uncritical 1 /ʌη´kritikəl/ adj thiếu óc phê bình; không muốn phê bình, không có khả năng phê bình; chấp nhận không phê phán
selection 1 /si’lekʃn/ n sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa; sự được lựa chọn, sự được chọn lọc, sự được tuyển lựa
however 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
certain 1 /[‘sə:tn]/ adj chắc, chắc chắn
feminist 1 /´feminist/ n người theo thuyết nam nữ bình quyền
keep 1 /ki:p/ v giữ, giữ lại
record 1 /n.´rekɔ:d/ n sự ghi chép
activity 1 /ækˈtɪvɪti/ n sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
engage 1 /in’geiʤ/ v hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn
national 1 /’næʃnəl/ adj (thuộc) dân tộc
regional 1 /ˈridʒənl/ adj (thuộc) vùng; địa phương
local 1 /’ləʊk(ə)l/ adj địa phương
compile 1 /kəm´pail/ v biên soạn, sưu tập tài liệu
personal 1 /’pə:snl/ adj cá nhân, tư, riêng
correspondence 1 /,kɔris’pɔndəns/ n sự xứng nhau, sự tương ứng; sự phù hợp
clipping 1 /´klipiη/ n sự cắt, sự xén
souvenir 1 /ˌsuvəˈnɪər , ˈsuvəˌnɪər/ n vật kỷ niệm, đồ lưu niệm
save 1 /seiv/ v cứu nguy, cứu vãn
store 1 /stɔ:/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) cửa hàng, cửa hiệu (như) shop
core 1 /kɔ:/ n lõi, hạch (quả táo, quả lê…)
greatest 1 /´greitist/ adj lớn nhất
provide 1 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
later 1 /leɪtə(r)/ adj chậm hơn
generation 1 /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ n sự sinh ra, sự phát sinh ra
gathering 1 /´gæðəriη/ n sự tụ họp; cuộc hội họp
conform 1 /kən’fɔ:m/ v ( + to) làm cho hợp với, làm cho phù hợp với, làm cho thích hợp với
theory 1 /ˈθɪr.i/ n học thuyết, lý thuyết (nhằm giải thích sự việc hoặc sự kiện)
mainstream 1 /’meinstri:m/ n xu hướng/xu thế chủ đạo, khuynh hướng chi phối
concentrate 1 /’kɔnsentreit/ n tập trung
demonstrate 1 /ˈdɛmənˌstreɪt/ v chứng minh, giải thích
making 1 /´meikiη/ n sự làm
single 1 /’siɳgl/ adj đơn, đơn độc, một mình, chỉ một
biographies 1 /bai´ɔgrəfi/ n tiểu sử; lý lịch
autobiography 1 /¸ɔ:toubai´ɔgrəfi/ n sự viết tự truyện
involve 1 /ɪnˈvɒlv/ v gồm, bao hàm
public 1 /’pʌblik/ adj chung, công, công cộng
activist 1 /´æktivist/ n nhà hoạt động xã hội, nhà hoạt động chính trị
working 1 /´wə:kiη/ n sự làm việc, sự làm
representative 1 /,repri’zentətiv/ adj miêu tả, biểu hiện
people 1 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
live 1 /liv/ v sống
generally 1 /’dʒenərəli/ adv nói chung, đại thể
Đọc thêm  Đề 26: Đề thi toefl itp 25 câu sau

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

During the seventeenth and eighteenth centuries, almost nothing was written about the contributions of women during the colonial period and the early history of the newly formed United States. Lacking the right to vote and absent from the seats of power, women were not considered an important force in history. Anne Bradstreet wrote some significant poetry in the seventeenth century, Mercy Otis Warren produced the best contemporary history of the American Revolution, and Abigail Adams penned important letters showing she exercised great political influence over her husband, John, the second President of the United States. But little or no notice was taken of these contributions. During these centuries, women remained invisible in history books.

Throughout the nineteenth century, this lack of visibility continued, despite the efforts of female authors writing about women. These writers, like most of their male counterparts, were amateur historians. Their writings were celebratory in nature, and they were uncritical in their selection and use of sources.

During the nineteenth century, however, certain feminists showed a keen sense of history by keeping records of activities in which women were engaged. National, regional, and local women’s organizations compiled accounts of their doings. Personal correspondence, newspaper clippings, and souvenirs were saved and stored. These sources from the core of the two greatest collections of women’s history in the United States one at the Elizabeth and Arthur Schlesinger Library at Radcliffe College, and the other the Sophia Smith Collection at Smith College. Such sources have provided valuable materials for later Generations of historians.

Despite the gathering of more information about ordinary women during the nineteenth century, most of the writing about women conformed to the “great women” theory of history, just as much of mainstream American history concentrated on “great men”. To demonstrate that women were making significant contributions to American life, female authors singled out women leaders and wrote biographies, or else important women produced their autobiographies. Most of these leaders were involved in public life as reformers, activists working for women’s right to vote, or authors, and were not representative at all of the great of ordinary woman. The lives of ordinary people continued, generally, to be untold in the American histories being published.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Trong suốt thế kỷ XVII và XVIII, hầu như không có gì được viết về những đóng góp của phụ nữ trong thời kỳ thuộc địa và lịch sử ban đầu của Hoa Kỳ mới thành lập.Thiếu quyền bầu cử và vắng mặt trên các ghế quyền lực, phụ nữ không được coi là một lực lượng quan trọng trong lịch sử. Anne Bradstreet đã viết một số bài thơ quan trọng vào thế kỷ XVII, Mercy Otis Warren đã viết nên lịch sử đương đại hay nhất của Cách mạng Hoa Kỳ và Abigail Adams đã viết những bức thư quan trọng cho thấy bà có ảnh hưởng chính trị lớn đối với chồng mình, John, Tổng thống thứ hai của Hoa Kỳ. Nhưng rất ít hoặc không có thông báo nào về những đóng góp này. Trong suốt những thế kỷ này, phụ nữ vẫn vô hình trong sử sách.

Trong suốt thế kỷ 19, tình trạng gần như không thể xuất hiện này vẫn tiếp diễn, bất chấp những nỗ lực của các tác giả nữ viết về phụ nữ. Những nhà văn này, giống như hầu hết các đồng nghiệp nam của họ, là những nhà sử học nghiệp dư. Các bài viết của họ mang tính chất ca tụng, và người ta không thể phê phán trong việc lựa chọn và sử dụng các nguồn trích dẫn hay tư liệu của họ .

Tuy nhiên, trong suốt thế kỷ 19, một số nhà nữ quyền nhất định đã thể hiện sự nhạy bén về lịch sử bằng cách lưu giữ hồ sơ về các hoạt động mà phụ nữ tham gia. Các tổ chức phụ nữ cấp quốc gia, khu vực và địa phương đã tổng hợp các bản tường trình về hoạt động của họ. Thư từ cá nhân, mẩu báo và đồ lưu niệm đã được lưu và lưu trữ. Những bản gốc cốt lõi của hai bộ sưu tập vĩ đại nhất trong lịch sử phụ nữ ở Hoa Kỳ, một bộ tại Thư viện Elizabeth và Arthur Schlesinger tại Đại học Radcliffe và bộ còn lại từ Bộ sưu tập Sophia Smith tại Đại học Smith. Những nguồn tài liệu như vậy đã cung cấp những tư liệu quý giá cho các thế hệ sử gia sau này.

Trong thế kỷ 19, kể cả có tổng hợp thêm các thông tin về cuộc sống của người phụ nữ bình thường thời đó, hầu hết các bài viết về phụ nữ đều muốn tuân theo lý thuyết “phụ nữ vĩ đại” thì học thuyết về lịch sử, cũng như phần lớn lịch sử chính thống của Hoa Kỳ lại chỉ tập trung vào “những người đàn ông vĩ đại”. Để chứng minh rằng phụ nữ đã đóng góp đáng kể cho cuộc sống của Hoa Kỳ, các tác giả nữ chọn ra các nhà lãnh đạo nữ và viết tiểu sử, hoặc những phụ nữ quan trọng khác viết tự truyện của họ. Hầu hết các nhà lãnh đạo này đều tham gia vào cuộc sống cộng đồng với tư cách là nhà cải cách, nhà hoạt động vì quyền bầu cử của phụ nữ hoặc nhà chức trách, và hoàn toàn không đại diện cho những người phụ nữ bình thường. Nói chung, cuộc sống của những người bình thường vẫn tiếp tục chưa được kể đến trong các bộ sử của Mỹ đang được xuất bản.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now