Chọn tab phù hợp
During the seventeenth and eighteenth centuries, almost nothing was written about the
contributions of women during the colonial period and the early history of the newly
formed United States. Lacking the right to vote and absent from the seats of power, women
Line were not considered an important force in history. Anne Bradstreet wrote some significant
(5) poetry in the seventeenth century, Mercy Otis Warren produced the best contemporary
history of the American Revolution, and Abigail Adams penned important letters showing
she exercised great political influence over her husband, John, the second President of the
United States. But little or no notice was taken of these contributions. During these
centuries, women remained invisible in history books.
(10) Throughout the nineteenth century, this lack of visibility continued, despite the efforts
of female authors writing about women. These writers, like most of their male counterparts,
were amateur historians. Their writings were celebratory in nature, and they were uncritical
in their selection and use of sources.
During the nineteenth century, however, certain feminists showed a keen sense of
(15) history by keeping records of activities in which women were engaged. National, regional,
and local women’s organizations compiled accounts of their doings. Personal
correspondence, newspaper clippings, and souvenirs were saved and stored. These sources
from the core of the two greatest collections of women’s history in the United States one at
the Elizabeth and Arthur Schlesinger Library at Radcliffe College, and the other the Sophia
(20) Smith Collection at Smith College. Such sources have provided valuable materials for later
Generations of historians.
Despite the gathering of more information about ordinary women during the nineteenth
Century, most of the writing about women conformed to the “great women” theory of
History, just as much of mainstream American history concentrated on “great men.” To
(25) demonstrate that women were making significant contributions to American life, female
authors singled out women leaders and wrote biographies, or else important women
produced their autobiographies. Most of these leaders were involved in public life as
reformers, activists working for women’s right to vote, or authors, and were not
representative at all of the great of ordinary woman. The lives of ordinary people
(30) continued, generally, to be untold in the American histories being published.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
women | 25 | /ˈwɪmɪn/ | n | đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành |
history | 20 | /´histri/ | n | sử, sử học, lịch sử |
form | 10 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
century | 10 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
great | 7 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
author | 7 | /’ɔ:θə/ | n | tác giả |
writing | 6 | /´raitiη/ | n | sự viết; sự viết văn (nhất là sách) |
source | 5 | /sɔːrs/ | n | nguồn |
contribution | 4 | /¸kɔntri´bju:ʃən/ | n | sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp, phần gánh vác |
show | 4 | /ʃou/ | n | sự bày tỏ |
information | 4 | /,infə’meinʃn/ | n | sự cung cấp tin tức; sự thông tin |
written | 3 | /’ritn/ | adj | viết ra, được thảo ra; trên giấy tờ, thành văn bản |
right | 3 | /rait/ | n | điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện |
important | 3 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
produce | 3 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
historian | 3 | /his´tɔ:riən/ | n | nhà viết sử, sử gia |
use | 3 | /ju:z/ | v | dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng |
collection | 3 | /kəˈlɛkʃən/ | n | sự tập họp, sự tụ họp |
ordinary | 3 | /’o:dinәri/ | adj | thường, thông thường, bình thường, tầm thường |
publish | 3 | /’pʌbli∫/ | v | công bố; ban bố (sắc lệnh…), làm cho mọi người biết đến (cái gì) |
century | 2 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
early | 2 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
lack | 2 | /læk/ | v | thiếu, không có |
force | 2 | /fɔ:s/ | n | sức, lực, sức mạnh |
wrote | 2 | /rəυt/ | v | viết |
contemporary | 2 | /kən’tempərəri/ | adj | đương thời |
letter | 2 | /’letə/ | n | chữ cái, mẫu tự |
continue | 2 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
despite | 2 | /dɪˈspaɪt/ | prep | dù, mặc dù, không kể, bất chấp |
female | 2 | /´fi:meil/ | adj | cái, mái |
celebratory | 2 | /´selə¸breitəri/ | n | kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm |
keen | 2 | /ki:n/ | n | bài hát tang (kèm theo tiếng than khóc ở ai-len) |
sense | 2 | /sens/ | n | giác quan |
organization | 2 | /,ɔ:gənai’zeiʃn/ | n | sự tổ chức, sự cấu tạo |
account | 2 | /ə’kaunt/ | n | sự tính toán |
newspaper | 2 | /’nju:zpeipə/ | n | báo |
library | 2 | /’laibrəri/ | n | thư viện, phòng đọc sách |
valuable | 2 | /’væljuəbl/ | adj | có giá trị lớn, quý giá; có giá trị nhiều tiền |
material | 2 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
significant | 2 | /sɪgˈnɪfɪkənt/ | adj | đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý |
life | 2 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
leader | 2 | /´li:də/ | n | lãnh tụ, người lãnh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo |
reformer | 2 | /ri´fɔ:mə/ | n | người chủ trưởng; cải cách, người đưa ra chủ trương cải cách |
vote | 2 | /voʊt/ | n | sự bỏ phiếu, sự bầu cử; lá phiếu |
nothing | 1 | /ˈnʌθɪŋ/ | n | người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường; vật rất tồi, vật tầm thường |
colonial | 1 | /kə´lounjəl/ | adj | thuộc địa; thực dân |
period | 1 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
newly | 1 | /´nju:li/ | adv | mới |
absent | 1 | /’æbsənt/ | adj | vắng mặt, đi vắng, nghỉ |
seat | 1 | /si:t/ | n | ghế |
power | 1 | /ˈpauə(r)/ | n | khả năng; tài năng, năng lực |
consider | 1 | /kən´sidə/ | v | cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ |
poetry | 1 | /’pouitri/ | n | thi ca (thơ ca) nói chung; nghệ thuật thơ |
pen | 1 | /pen/ | n | bút, cây bút |
revolution | 1 | /ˌrev.əˈluː.ʃən/ | n | sự xoay vòng; vòng quay; vòng, tua |
exercise | 1 | /’eksəsaiz/ | n | sự thi hành, sự thực hiện; sự sử dụng (quyền, nghề nghiệp, chức năng…) |
political | 1 | /pə’lɪtɪkl/ | adj | về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung |
influence | 1 | /ˈɪn.flu.əns/ | n | ảnh hưởng, tác dụng |
husband | 1 | /´hʌzbənd/ | n | người chồng |
president | 1 | /´prezidənt/ | n | ( president) hiệu trưởng (trường học..), chủ tịch (buổi họp, hội nước…) |
little | 1 | /’lit(ә)l/ | adj | nhỏ bé, bé bỏng |
notice | 1 | /’nәƱtis/ | n | thông tri, yết thị, thông báo |
taken | 1 | /teikn/ | n | sự cầm, sự nắm, sự lấy |
remain | 1 | /riˈmein/ | v | còn lại |
invisible | 1 | /in´vizibl/ | adj | không thể trông thấy được, vô hình |
book | 1 | /buk/ | n | sách |
throughout | 1 | /θru:’aut/ | adv | từ đầu đến cuối, khắp, suốt |
visibility | 1 | /¸vizi´biliti/ | n | tính chất có thể trông thấy được; sự việc có thể thấy được, tình trạng có thể thấy được |
effort | 1 | /´efə:t/ | n | sự cố gắng, sự ráng sức, sự nỗ lực |
writer | 1 | /’raitə/ | n | người viết (đang viết hay đã viết một cái gì) |
male | 1 | /meil/ | adj | trai, đực, trống |
counterpart | 1 | /´kauntə¸pa:t/ | n | bản sao; bản đối chiếu |
amateur | 1 | /’æmətə(r) hoặc ‘æmətʃə(r)/ | n | có tính chất tài tử, nghiệp dư, không chuyên |
nature | 1 | /’neitʃə/ | n | tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá |
uncritical | 1 | /ʌη´kritikəl/ | adj | thiếu óc phê bình; không muốn phê bình, không có khả năng phê bình; chấp nhận không phê phán |
selection | 1 | /si’lekʃn/ | n | sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa; sự được lựa chọn, sự được chọn lọc, sự được tuyển lựa |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
certain | 1 | /[‘sə:tn]/ | adj | chắc, chắc chắn |
feminist | 1 | /´feminist/ | n | người theo thuyết nam nữ bình quyền |
keep | 1 | /ki:p/ | v | giữ, giữ lại |
record | 1 | /n.´rekɔ:d/ | n | sự ghi chép |
activity | 1 | /ækˈtɪvɪti/ | n | sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi |
engage | 1 | /in’geiʤ/ | v | hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn |
national | 1 | /’næʃnəl/ | adj | (thuộc) dân tộc |
regional | 1 | /ˈridʒənl/ | adj | (thuộc) vùng; địa phương |
local | 1 | /’ləʊk(ə)l/ | adj | địa phương |
compile | 1 | /kəm´pail/ | v | biên soạn, sưu tập tài liệu |
personal | 1 | /’pə:snl/ | adj | cá nhân, tư, riêng |
correspondence | 1 | /,kɔris’pɔndəns/ | n | sự xứng nhau, sự tương ứng; sự phù hợp |
clipping | 1 | /´klipiη/ | n | sự cắt, sự xén |
souvenir | 1 | /ˌsuvəˈnɪər , ˈsuvəˌnɪər/ | n | vật kỷ niệm, đồ lưu niệm |
save | 1 | /seiv/ | v | cứu nguy, cứu vãn |
store | 1 | /stɔ:/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) cửa hàng, cửa hiệu (như) shop |
core | 1 | /kɔ:/ | n | lõi, hạch (quả táo, quả lê…) |
greatest | 1 | /´greitist/ | adj | lớn nhất |
provide | 1 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
later | 1 | /leɪtə(r)/ | adj | chậm hơn |
generation | 1 | /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ | n | sự sinh ra, sự phát sinh ra |
gathering | 1 | /´gæðəriη/ | n | sự tụ họp; cuộc hội họp |
conform | 1 | /kən’fɔ:m/ | v | ( + to) làm cho hợp với, làm cho phù hợp với, làm cho thích hợp với |
theory | 1 | /ˈθɪr.i/ | n | học thuyết, lý thuyết (nhằm giải thích sự việc hoặc sự kiện) |
mainstream | 1 | /’meinstri:m/ | n | xu hướng/xu thế chủ đạo, khuynh hướng chi phối |
concentrate | 1 | /’kɔnsentreit/ | n | tập trung |
demonstrate | 1 | /ˈdɛmənˌstreɪt/ | v | chứng minh, giải thích |
making | 1 | /´meikiη/ | n | sự làm |
single | 1 | /’siɳgl/ | adj | đơn, đơn độc, một mình, chỉ một |
biographies | 1 | /bai´ɔgrəfi/ | n | tiểu sử; lý lịch |
autobiography | 1 | /¸ɔ:toubai´ɔgrəfi/ | n | sự viết tự truyện |
involve | 1 | /ɪnˈvɒlv/ | v | gồm, bao hàm |
public | 1 | /’pʌblik/ | adj | chung, công, công cộng |
activist | 1 | /´æktivist/ | n | nhà hoạt động xã hội, nhà hoạt động chính trị |
working | 1 | /´wə:kiη/ | n | sự làm việc, sự làm |
representative | 1 | /,repri’zentətiv/ | adj | miêu tả, biểu hiện |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
live | 1 | /liv/ | v | sống |
generally | 1 | /’dʒenərəli/ | adv | nói chung, đại thể |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
During the seventeenth and eighteenth centuries, almost nothing was written about the contributions of women during the colonial period and the early history of the newly formed United States. Lacking the right to vote and absent from the seats of power, women were not considered an important force in history. Anne Bradstreet wrote some significant poetry in the seventeenth century, Mercy Otis Warren produced the best contemporary history of the American Revolution, and Abigail Adams penned important letters showing she exercised great political influence over her husband, John, the second President of the United States. But little or no notice was taken of these contributions. During these centuries, women remained invisible in history books.
Throughout the nineteenth century, this lack of visibility continued, despite the efforts of female authors writing about women. These writers, like most of their male counterparts, were amateur historians. Their writings were celebratory in nature, and they were uncritical in their selection and use of sources.
During the nineteenth century, however, certain feminists showed a keen sense of history by keeping records of activities in which women were engaged. National, regional, and local women’s organizations compiled accounts of their doings. Personal correspondence, newspaper clippings, and souvenirs were saved and stored. These sources from the core of the two greatest collections of women’s history in the United States one at the Elizabeth and Arthur Schlesinger Library at Radcliffe College, and the other the Sophia Smith Collection at Smith College. Such sources have provided valuable materials for later Generations of historians.
Despite the gathering of more information about ordinary women during the nineteenth century, most of the writing about women conformed to the “great women” theory of history, just as much of mainstream American history concentrated on “great men”. To demonstrate that women were making significant contributions to American life, female authors singled out women leaders and wrote biographies, or else important women produced their autobiographies. Most of these leaders were involved in public life as reformers, activists working for women’s right to vote, or authors, and were not representative at all of the great of ordinary woman. The lives of ordinary people continued, generally, to be untold in the American histories being published.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Trong suốt thế kỷ XVII và XVIII, hầu như không có gì được viết về những đóng góp của phụ nữ trong thời kỳ thuộc địa và lịch sử ban đầu của Hoa Kỳ mới thành lập.Thiếu quyền bầu cử và vắng mặt trên các ghế quyền lực, phụ nữ không được coi là một lực lượng quan trọng trong lịch sử. Anne Bradstreet đã viết một số bài thơ quan trọng vào thế kỷ XVII, Mercy Otis Warren đã viết nên lịch sử đương đại hay nhất của Cách mạng Hoa Kỳ và Abigail Adams đã viết những bức thư quan trọng cho thấy bà có ảnh hưởng chính trị lớn đối với chồng mình, John, Tổng thống thứ hai của Hoa Kỳ. Nhưng rất ít hoặc không có thông báo nào về những đóng góp này. Trong suốt những thế kỷ này, phụ nữ vẫn vô hình trong sử sách.
Trong suốt thế kỷ 19, tình trạng gần như không thể xuất hiện này vẫn tiếp diễn, bất chấp những nỗ lực của các tác giả nữ viết về phụ nữ. Những nhà văn này, giống như hầu hết các đồng nghiệp nam của họ, là những nhà sử học nghiệp dư. Các bài viết của họ mang tính chất ca tụng, và người ta không thể phê phán trong việc lựa chọn và sử dụng các nguồn trích dẫn hay tư liệu của họ .
Tuy nhiên, trong suốt thế kỷ 19, một số nhà nữ quyền nhất định đã thể hiện sự nhạy bén về lịch sử bằng cách lưu giữ hồ sơ về các hoạt động mà phụ nữ tham gia. Các tổ chức phụ nữ cấp quốc gia, khu vực và địa phương đã tổng hợp các bản tường trình về hoạt động của họ. Thư từ cá nhân, mẩu báo và đồ lưu niệm đã được lưu và lưu trữ. Những bản gốc cốt lõi của hai bộ sưu tập vĩ đại nhất trong lịch sử phụ nữ ở Hoa Kỳ, một bộ tại Thư viện Elizabeth và Arthur Schlesinger tại Đại học Radcliffe và bộ còn lại từ Bộ sưu tập Sophia Smith tại Đại học Smith. Những nguồn tài liệu như vậy đã cung cấp những tư liệu quý giá cho các thế hệ sử gia sau này.
Trong thế kỷ 19, kể cả có tổng hợp thêm các thông tin về cuộc sống của người phụ nữ bình thường thời đó, hầu hết các bài viết về phụ nữ đều muốn tuân theo lý thuyết “phụ nữ vĩ đại” thì học thuyết về lịch sử, cũng như phần lớn lịch sử chính thống của Hoa Kỳ lại chỉ tập trung vào “những người đàn ông vĩ đại”. Để chứng minh rằng phụ nữ đã đóng góp đáng kể cho cuộc sống của Hoa Kỳ, các tác giả nữ chọn ra các nhà lãnh đạo nữ và viết tiểu sử, hoặc những phụ nữ quan trọng khác viết tự truyện của họ. Hầu hết các nhà lãnh đạo này đều tham gia vào cuộc sống cộng đồng với tư cách là nhà cải cách, nhà hoạt động vì quyền bầu cử của phụ nữ hoặc nhà chức trách, và hoàn toàn không đại diện cho những người phụ nữ bình thường. Nói chung, cuộc sống của những người bình thường vẫn tiếp tục chưa được kể đến trong các bộ sử của Mỹ đang được xuất bản.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.