Lam quen văn phong Toefl Itp listening 16
1 / 5
1) A: I'm going to see the sculpture exhibition at the University Museum next Monday. B: Oh, You mean they've decided to hold it over? Q: What had the man assumed about the exhibition?
A: Thứ Hai tuần sau tôi sẽ đến xem triển lãm điêu khắc tại Bảo tàng Đại học. B: À, ý anh là họ đã quyết định kéo dài thời gian triển lãm à? -------------------- /eɪ/: /aɪm/ /ˈɡoʊɪŋ/ /tu/ /si/ /ðə/ /ˈskʌlpʧər/ /ˌɛksəˈbɪʃən/ /æt/ /ðə/ /ˌjunəˈvɜrsəti/ /mjuˈziəm/ /nɛkst/ /ˈmʌnˌdeɪ/. /bi/: /oʊ/, /ju/ /min/ /ðeɪv/ /ˌdɪˈsaɪdɪd/ /tu/ /hoʊld/ /ɪt/ /ˈoʊvər/?
2 / 5
2) A: with so little time left to study for the history final. I think we should concentrate on going over our lecture notes B: that sounds good. At least we have an idea what Prof. Martin thinks is important Q: how do the students plan to prepare for the exam?
A: Còn lại rất ít thời gian để ôn cho kì thi cuối kỳ môn Lịch sử. Tôi nghĩ chúng ta nên tập trung ôn những ghi chú trong bài giảng. B: Nghe có vẻ tốt đấy. Ít nhất chúng ta biết được những điểm mà thầy Martin coi là quan trọng. -------------------- /eɪ/: /wɪð/ /soʊ/ /ˈlɪtəl/ /taɪm/ /lɛft/ /tu/ /ˈstʌdi/ /fɔr/ /ðə/ /ˈhɪstəri/ /ˈfaɪnəl/. /aɪ/ /θɪŋk/ /wi/ /ʃʊd/ /ˈkɑnsənˌtreɪt/ /ɑn/ /ˈɡoʊɪŋ/ /ˈoʊvər/ /ˈaʊər/ /ˈlɛkʧər/ /noʊts/ /bi/: /ðæt/ /saʊndz/ /ɡʊd/. /æt/ /list/ /wi/ /hæv/ /ən/ /aɪˈdiə/ /wɑt/ Prof. /ˈmɑrtən/ /θɪŋks/ /ɪz/ /ɪmˈpɔrtənt/
3 / 5
3) A: sorry I'm late. There was road construction on highway 9 and traffic was bucked up for amie. B: tell me about it. I take that road. And it took me two hours to get home last night Q: what does the man mean?
A: Xin lỗi vì đã đến muộn. Đường cao tốc 9 đang thi công nên giao thông tắc nghẽn cả buổi sáng. B: Kể cho tôi nghe đi. Tôi đi con đường đó. Và tối qua tôi mất hai giờ mới về nhà. -------------------- /eɪ/: /ˈsɑri/ /aɪm/ /leɪt/. /ðɛr/ /wʌz/ /roʊd/ /kənˈstrʌkʃən/ /ɑn/ /ˈhaɪˌweɪ/ 9 /ænd/ /ˈtræfɪk/ /wʌz/ /bʌkt/ /ʌp/ /fɔr/ /ˈæmi/. /bi/: /tɛl/ /mi/ /əˈbaʊt/ /ɪt/. /aɪ/ /teɪk/ /ðæt/ /roʊd/. /ænd/ /ɪt/ /tʊk/ /mi/ /tu/ /ˈaʊərz/ /tu/ /ɡɛt/ /hoʊm/ /læst/ /naɪt/
4 / 5
4) A: usaid u wanted to borrow my camera for Prof. Wilson's assignment. Well, here it is. B: I know this is precious to you, and I'll take good care of it. I hate using other people's things, especially expensive equipment like this Q according to the conversation, what will the woman do?
A: Anh nói muốn mượn máy ảnh của em để làm bài tập của thầy Wilson. Đây nó đây. B: Tôi biết đây là đồ quý giá của anh, và tôi sẽ trông chừng nó cẩn thận. Tôi ghét sử dụng đồ của người khác, đặc biệt là thiết bị đắt tiền như thế này. -------------------- /eɪ/: /ˈjuˈɛˈseɪd/ /ju/ /ˈwɑntəd/ /tu/ /ˈbɑˌroʊ/ /maɪ/ /ˈkæmərə/ /fɔr/ Prof. /ˈwɪlsənz/ /əˈsaɪnmənt/. /wɛl/, /hir/ /ɪt/ /ɪz/. /bi/: /aɪ/ /noʊ/ /ðɪs/ /ɪz/ /ˈprɛʃəs/ /tu/ /ju/, /ænd/ /aɪl/ /teɪk/ /ɡʊd/ /kɛr/ /ʌv/ /ɪt/. /aɪ/ /heɪt/ /ˈjuzɪŋ/ /ˈʌðər/ /ˈpipəlz/ /θɪŋz/, /əˈspɛʃli/ /ɪkˈspɛnsɪv/ /ɪˈkwɪpmənt/ /laɪk/ /ðɪs/
5 / 5
5) A: have you decided what you are going to do over the summer break? B: well, I've given it a thought, and I'd like to get a job in something related to marketing. But I haven't come up with anything definite yet. Q: what does the woman mean?
A: Bạn đã quyết định làm gì trong kỳ nghỉ hè chưa? B: Thôi thì, tôi đã suy nghĩ về điều đó, và tôi muốn tìm một công việc liên quan đến marketing. Nhưng tôi vẫn chưa có ý tưởng chính thức nào cả. -------------------- /eɪ/: /hæv/ /ju/ /ˌdɪˈsaɪdɪd/ /wɑt/ /ju/ /ɑr/ /ˈɡoʊɪŋ/ /tu/ /du/ /ˈoʊvər/ /ðə/ /ˈsʌmər/ /breɪk/? /bi/: /wɛl/, /aɪv/ /ˈɡɪvən/ /ɪt/ /ə/ /θɔt/, /ænd/ /aɪd/ /laɪk/ /tu/ /ɡɛt/ /ə/ /ʤɑb/ /ɪn/ /ˈsʌmθɪŋ/ /rɪˈleɪtɪd/ /tu/ /ˈmɑrkətɪŋ/. /bʌt/ /aɪ/ /ˈhævənt/ /kʌm/ /ʌp/ /wɪð/ /ˈɛniˌθɪŋ/ /ˈdɛfənət/ /jɛt/.
Your score is
The average score is 73%
Restart quiz