Lam quen văn phong Toefl Itp listening 18
1 / 5
1) A: Im afraid this is the only room in the hotel we have free at this time Sir, We weren't expecting you. B: Oh, dear. I guess I'l take what I can get. Next mime I'll be sure to call in advance and make a reservation. Q: What can be inferred about the man?
A: Xin lỗi, nhưng đây là phòng duy nhất trong khách sạn mà chúng tôi còn trống ạ, chúng tôi không biết ông sẽ đến. B: Ôi, vậy thì thôi, tôi sẽ lấy những gì có sẵn. Lần sau tôi sẽ chắc chắn gọi trước và đặt phòng trước. -------------------- /eɪ/: /ɪm/ /əˈfreɪd/ /ðɪs/ /ɪz/ /ði/ /ˈoʊnli/ /rum/ /ɪn/ /ðə/ /hoʊˈtɛl/ /wi/ /hæv/ /fri/ /æt/ /ðɪs/ /taɪm/ /sɜr/, /wi/ /ˈwɜrənt/ /ɪkˈspɛktɪŋ/ /ju/. /bi/: /oʊ/, /dɪr/. /aɪ/ /ɡɛs/ I'l /teɪk/ /wɑt/ /aɪ/ /kæn/ /ɡɛt/. /nɛkst/ /maɪm/ /aɪl/ /bi/ /ʃʊr/ /tu/ /kɔl/ /ɪn/ /ədˈvæns/ /ænd/ /meɪk/ /ə/ /ˌrɛzərˈveɪʃən/.
2 / 5
2) A: I heard you were thinking of applying for a job as a camp counselor B: Yeah, Do you know if they need anyone at that place where you worked last summer? Q: What does the woman ask the man?
A: Tôi nghe nói bạn đang suy nghĩ đến việc nộp đơn xin làm người giám hộ tại một trại hè. B: Đúng vậy, bạn có biết họ có cần người ở nơi mà bạn đã làm việc mùa hè năm ngoái không? -------------------- /eɪ/: /aɪ/ /hɜrd/ /ju/ /wɜr/ /ˈθɪŋkɪŋ/ /ʌv/ /əˈplaɪɪŋ/ /fɔr/ /ə/ /ʤɑb/ /æz/ /ə/ /kæmp/ /ˈkaʊnsələr/ /bi/: /jæ/, /du/ /ju/ /noʊ/ /ɪf/ /ðeɪ/ /nid/ /ˈɛniˌwʌn/ /æt/ /ðæt/ /pleɪs/ /wɛr/ /ju/ /wɜrkt/ /læst/ /ˈsʌmər/?
3 / 5
3) A: Hey, is Susan on fie debate team? She's wearing a purple shirt today, doesn't everyone on the team wear a purple shin on days when you're having a debate? B: I guess, But other people some times wear purple colored shirts too you know. Q: What does the man mean?
A: À, Susan có tham gia đội tranh luận à? Hôm nay cô ấy đang mặc áo tím, liệu không phải ai trong đội cũng mặc áo tím vào những ngày thi tranh luận không? B: Tôi đoán là vậy. Nhưng cũng có lúc người khác mặc áo màu tím nữa bạn biết đấy. -------------------- /eɪ/: /heɪ/, /ɪz/ /ˈsuzən/ /ɑn/ fie /dəˈbeɪt/ /tim/? /ʃiz/ /ˈwɛrɪŋ/ /ə/ /ˈpɜrpəl/ /ʃɜrt/ /təˈdeɪ/, /ˈdʌzənt/ /ˈɛvriˌwʌn/ /ɑn/ /ðə/ /tim/ /wɛr/ /ə/ /ˈpɜrpəl/ /ʃɪn/ /ɑn/ /deɪz/ /wɛn/ /jʊr/ /ˈhævɪŋ/ /ə/ /dəˈbeɪt/? /bi/: /aɪ/ /ɡɛs/, /bʌt/ /ˈʌðər/ /ˈpipəl/ /sʌm/ /taɪmz/ /wɛr/ /ˈpɜrpəl/ /ˈkʌlərd/ /ʃɜrts/ /tu/ /ju/ /noʊ/.
4 / 5
4) A I've been trying to reach you for days, but your line's always busy B: You're lucky. You got me before my roommate came home Q: What can be inferred about the woman's roommate?
A: Mấy ngày nay tôi đã cố gắng liên lạc với bạn, nhưng số điện thoại của bạn luôn bận. B: Bạn may mắn. Bạn đã gọi khi bạn cùng phòng của tôi chưa về nhà. -------------------- /ə/ /aɪv/ /bɪn/ /ˈtraɪɪŋ/ /tu/ /riʧ/ /ju/ /fɔr/ /deɪz/, /bʌt/ /jʊər/ /laɪnz/ /ˈɔlˌweɪz/ /ˈbɪzi/ /bi/: /jʊr/ /ˈlʌki/. /ju/ /ɡɑt/ /mi/ /bɪˈfɔr/ /maɪ/ /ˈruˌmeɪt/ /keɪm/ /hoʊm/
5 / 5
5) A: It's not fun being around Debbie and Mike these days. All they do is quarrel. B: I've noticed it too. I wish they would keep their squabbles to themselves. Q: What does the woman want Debbie and Mike to do?
A: Cứ bên cạnh Debbie và Mike mấy ngày này thật không vui. Họ chỉ cãi nhau suốt. B: Tôi cũng đã chú ý. Tôi ước gì họ có thể giữ những cuộc cãi cọ của họ cho riêng mình. -------------------- /eɪ/: /ɪts/ /nɑt/ /fʌn/ /ˈbiɪŋ/ /əˈraʊnd/ /ˈdɛbi/ /ænd/ /maɪk/ /ðiz/ /deɪz/. /ɔl/ /ðeɪ/ /du/ /ɪz/ /ˈkwɔrəl/. /bi/: /aɪv/ /ˈnoʊtəst/ /ɪt/ /tu/. /aɪ/ /wɪʃ/ /ðeɪ/ /wʊd/ /kip/ /ðɛr/ /ˈskwɑbəlz/ /tu/ /ðɛmˈsɛlvz/.
Your score is
The average score is 49%
Restart quiz