Lam quen văn phong Toefl Itp listening 19
1 / 5
1) A: I've been washing my clothes in the same Laundromat you use, the one near the dorms. But I can't stand it that their prices keep going up, I think I might start going to that one over on 2nd Ave. B: Well the one on 2nd might be cheaper. But for me the convenience of having a Laundromat so close to where I live is worth the extra dollar to. Q: What does the woman mean?
A: Tôi đã giặt quần áo ở cùng cái Hiệu giặt bạn hay dùng, cái gần ký túc xá đấy. Nhưng tôi không thể chịu nổi giá của họ tăng liên tục, tôi nghĩ tôi có thể bắt đầu đến cái Hiệu giặt trên con đường 2. B: Thì cái trên con đường 2 có thể rẻ hơn. Nhưng với tôi, sự thuận tiện của việc có một Hiệu giặt ở gần nơi tôi sống đáng đổi lấy một đô la thêm. -------------------- /eɪ/: /aɪv/ /bɪn/ /ˈwɑʃɪŋ/ /maɪ/ /kloʊðz/ /ɪn/ /ðə/ /seɪm/ /ˈlɔndrəˌmæt/ /ju/ /juz/, /ðə/ /wʌn/ /nɪr/ /ðə/ /dɔrmz/. /bʌt/ /aɪ/ /kænt/ /stænd/ /ɪt/ /ðæt/ /ðɛr/ /ˈpraɪsəz/ /kip/ /ˈɡoʊɪŋ/ /ʌp/, /aɪ/ /θɪŋk/ /aɪ/ /maɪt/ /stɑrt/ /ˈɡoʊɪŋ/ /tu/ /ðæt/ /wʌn/ /ˈoʊvər/ /ɑn/ 2nd /ˈɑˌveɪ/. /bi/: /wɛl/ /ðə/ /wʌn/ /ɑn/ 2nd /maɪt/ /bi/ /ˈʧipər/. /bʌt/ /fɔr/ /mi/ /ðə/ /kənˈvinjəns/ /ʌv/ /ˈhævɪŋ/ /ə/ /ˈlɔndrəˌmæt/ /soʊ/ /kloʊs/ /tu/ /wɛr/ /aɪ/ /lɪv/ /ɪz/ /wɜrθ/ /ði/ /ˈɛkstrə/ /ˈdɑlər/ /tu/.
2 / 5
2) A: I can't believe I can't get a plane ticket for the December holidays. I mean, it's only October. B: Well, you know I wouldn't worry about it too much~ People cancel their reservations all the time. Q: What does the woman imply the man should do?
A: Tôi không thể tin là tôi không thể mua được vé máy bay cho kỳ nghỉ tháng 12. Mà mùa tháng 10 thôi mà. B: Thôi thì, bạn biết đấy, đừng lo lắng quá. Mọi người thường xuyên hủy đặt chỗ của họ. -------------------- /eɪ/: /aɪ/ /kænt/ /bɪˈliv/ /aɪ/ /kænt/ /ɡɛt/ /ə/ /pleɪn/ /ˈtɪkət/ /fɔr/ /ðə/ /dɪˈsɛmbər/ /ˈhɑləˌdeɪz/. /aɪ/ /min/, /ɪts/ /ˈoʊnli/ /ɑkˈtoʊbər/. /bi/: /wɛl/, /ju/ /noʊ/ /aɪ/ /ˈwʊdənt/ /ˈwɜri/ /əˈbaʊt/ /ɪt/ /tu/ /mʌʧ/~ /ˈpipəl/ /ˈkænsəl/ /ðɛr/ /ˌrɛzərˈveɪʃənz/ /ɔl/ /ðə/ /taɪm/.
3 / 5
3) A: Abunch of us are going out for pizzA: B: Count me out, but have a good time. Q: What does the man mean?
A: Một nhóm chúng tôi sẽ đi ra ngoài ăn pizza. B: Tôi không tham gia, nhưng chúc các bạn có thời gian vui vẻ. -------------------- /eɪ/: Abunch /ʌv/ /ʌs/ /ɑr/ /ˈɡoʊɪŋ/ /aʊt/ /fɔr/ /ˈpitsə/: /bi/: /kaʊnt/ /mi/ /aʊt/, /bʌt/ /hæv/ /ə/ /ɡʊd/ /taɪm/.
4 / 5
4) A: Excuse me, I heard that there were a couple of jobs available in the library. So I'd like to apply for one of them. Can I fill out the application form at home and bring it bake next week? B: Sure, but you should know that we're about to start looking at the applications, and we hope to make some job offers in a few days. Q: What does the woman imply?
A: Xin lỗi, tôi nghe nói có một vài công việc trống trong thư viện. Vì vậy tôi muốn nộp đơn cho một trong số chúng. Tôi có thể điền đơn xin việc ở nhà và mang nó đến tuần tới được không? B: Dĩ nhiên, nhưng bạn nên biết rằng chúng tôi sắp bắt đầu xem xét đơn xin, và chúng tôi hy vọng sẽ có một số đề nghị việc làm trong vài ngày tới. -------------------- /eɪ/: /ɪkˈskjus/ /mi/, /aɪ/ /hɜrd/ /ðæt/ /ðɛr/ /wɜr/ /ə/ /ˈkʌpəl/ /ʌv/ /ʤɑbz/ /əˈveɪləbəl/ /ɪn/ /ðə/ /ˈlaɪˌbrɛri/. /soʊ/ /aɪd/ /laɪk/ /tu/ /əˈplaɪ/ /fɔr/ /wʌn/ /ʌv/ /ðɛm/. /kæn/ /aɪ/ /fɪl/ /aʊt/ /ði/ /ˌæpləˈkeɪʃən/ /fɔrm/ /æt/ /hoʊm/ /ænd/ /brɪŋ/ /ɪt/ /beɪk/ /nɛkst/ /wik/? /bi/: /ʃʊr/, /bʌt/ /ju/ /ʃʊd/ /noʊ/ /ðæt/ /wir/ /əˈbaʊt/ /tu/ /stɑrt/ /ˈlʊkɪŋ/ /æt/ /ði/ /ˌæpləˈkeɪʃənz/, /ænd/ /wi/ /hoʊp/ /tu/ /meɪk/ /sʌm/ /ʤɑb/ /ˈɔfərz/ /ɪn/ /ə/ /fju/ /deɪz/.
5 / 5
5) A: I started reading that book you loaned me, but I'm having a tough time keeping up with the main characters. It's hard to remember them all B: Yeah, I know. The first part isn't easy. All I can say is stick with it. Once you get halfway through you won't want to put it down. Q: What does the woman imply?
A: Tôi đã bắt đầu đọc cuốn sách mà bạn cho mượn, nhưng tôi gặp khó khăn trong việc theo kịp các nhân vật chính. Khó để nhớ hết tất cả. B: Đúng vậy, tôi hiểu. Phần đầu không dễ. Tôi chỉ có thể nói là tiếp tục đọc. Khi bạn đi được nửa chặng đường, bạn sẽ không muốn bỏ sách xuống. -------------------- /eɪ/: /aɪ/ /ˈstɑrtəd/ /ˈrɛdɪŋ/ /ðæt/ /bʊk/ /ju/ /loʊnd/ /mi/, /bʌt/ /aɪm/ /ˈhævɪŋ/ /ə/ /tʌf/ /taɪm/ /ˈkipɪŋ/ /ʌp/ /wɪð/ /ðə/ /meɪn/ /ˈkærɪktərz/. /ɪts/ /hɑrd/ /tu/ /rɪˈmɛmbər/ /ðɛm/ /ɔl/ /bi/: /jæ/, /aɪ/ /noʊ/. /ðə/ /fɜrst/ /pɑrt/ /ˈɪzənt/ /ˈizi/. /ɔl/ /aɪ/ /kæn/ /seɪ/ /ɪz/ /stɪk/ /wɪð/ /ɪt/. /wʌns/ /ju/ /ɡɛt/ /ˈhæˈfweɪ/ /θru/ /ju/ /woʊnt/ /wɑnt/ /tu/ /pʊt/ /ɪt/ /daʊn/.
Your score is
The average score is 61%
Restart quiz