Lam quen văn phong Toefl Itp listening 21
1 / 5
1) A: Oh my, you still don't look too good. Didn't you take the pain reliever I gave you'? B: Yeah, an hour ago. Guess I've got a headache that just won't quit Q: What does the man mean?
A: Ôi chao, bạn vẫn trông không tốt lắm. Bạn không uống viên giảm đau mà tôi cho à? B: Đúng vậy, cách đây một tiếng. Có lẽ tôi bị đau đầu mà mãi không hết. -------------------- /eɪ/: /oʊ/ /maɪ/, /ju/ /stɪl/ /doʊnt/ /lʊk/ /tu/ /ɡʊd/. /ˈdɪdənt/ /ju/ /teɪk/ /ðə/ /peɪn/ /riˈlivər/ /aɪ/ /ɡeɪv/ /ju/? /bi/: /jæ/, /ən/ /ˈaʊər/ /əˈɡoʊ/. /ɡɛs/ /aɪv/ /ɡɑt/ /ə/ /ˈhɛˌdeɪk/ /ðæt/ /ʤʌst/ /woʊnt/ /kwɪt/
2 / 5
2) A: Owe. You must be sad, what with your best friend taking a job m Texas. I's so far away. B: Yeah, I'm really going to miss her. But at least I have a good reason to visit a new part of the country now. Q: What does the woman imply?
A: Ồ. Bạn chắc chắn buồn phải không, khi người bạn thân nhất của bạn nhận một công việc tại Texas. Đó cách xa quá. B: Đúng vậy, tôi thực sự sẽ nhớ cô ấy. Nhưng ít nhất tôi có một lý do tốt để thăm một phần mới của đất nước bây giờ. -------------------- /eɪ/: /oʊ/. /ju/ /mʌst/ /bi/ /sæd/, /wɑt/ /wɪð/ /jʊər/ /bɛst/ /frɛnd/ /ˈteɪkɪŋ/ /ə/ /ʤɑb/ /ɛm/ /ˈtɛksəs/. /aɪz/ /soʊ/ /fɑr/ /əˈweɪ/. /bi/: /jæ/, /aɪm/ /ˈrɪli/ /ˈɡoʊɪŋ/ /tu/ /mɪs/ /hɜr/. /bʌt/ /æt/ /list/ /aɪ/ /hæv/ /ə/ /ɡʊd/ /ˈrizən/ /tu/ /ˈvɪzət/ /ə/ /nu/ /pɑrt/ /ʌv/ /ðə/ /ˈkʌntri/ /naʊ/.
3 / 5
3) A: My fingers are sticky from that candy bar. Do you mind if I use the restroom to wash up before we leave? B: Sure, I'll be over at the bus stop. Q: What will the speakers probably do next?
A: Đầu ngón tay của tôi bị dính vì thanh kẹo đó. Anh có phiền nếu tôi dùng nhà vệ sinh để rửa tay trước khi chúng ta ra đi không? B: Chắc chắn, tôi sẽ ở bên trạm xe buýt. -------------------- /eɪ/: /maɪ/ /ˈfɪŋɡərz/ /ɑr/ /ˈstɪki/ /frʌm/ /ðæt/ /ˈkændi/ /bɑr/. /du/ /ju/ /maɪnd/ /ɪf/ /aɪ/ /juz/ /ðə/ /ˈrɛˌstrum/ /tu/ /wɑʃ/ /ʌp/ /bɪˈfɔr/ /wi/ /liv/? /bi/: /ʃʊr/, /aɪl/ /bi/ /ˈoʊvər/ /æt/ /ðə/ /bʌs/ /stɑp/.
4 / 5
4) A: This strap on my briefcase is broken. Do you think you could replace it sir, by next Tuesday? B: Let's see, oh sure that won't be a problem. It won't even take that long Q: What does the man mean?
A: Dây đeo trên cặp tài liệu của tôi đã bị hỏng. Anh nghĩ anh có thể thay thế nó được không, đến thứ Ba tuần sau? B: Chờ xem, Ồ chắc chắn điều đó sẽ không thành vấn đề. Thậm chí sẽ không mất quá nhiều thời gian. -------------------- /eɪ/: /ðɪs/ /stræp/ /ɑn/ /maɪ/ /ˈbrifˌkeɪs/ /ɪz/ /ˈbroʊkən/. /du/ /ju/ /θɪŋk/ /ju/ /kʊd/ /ˌriˈpleɪs/ /ɪt/ /sɜr/, /baɪ/ /nɛkst/ /ˈtuzˌdeɪ/? /bi/: /lɛts/ /si/, /oʊ/ /ʃʊr/ /ðæt/ /woʊnt/ /bi/ /ə/ /ˈprɑbləm/. /ɪt/ /woʊnt/ /ˈivɪn/ /teɪk/ /ðæt/ /lɔŋ/
5 / 5
5) A: Have you finalized your plans for spring break yet? B: Well, I could visit some friends in Florida, or go to my roommate's home. I's a tough choice. Q: What does the man mean?
A: Bạn đã hoàn tất kế hoạch cho kỳ nghỉ xuân chưa? B: Thôi thì, tôi có thể thăm bạn bè ở Florida, hoặc đến nhà bạn cùng phòng. Đó là một quyết định khó khăn. -------------------- /eɪ/: /hæv/ /ju/ /ˈfaɪnəˌlaɪzd/ /jʊər/ /plænz/ /fɔr/ /sprɪŋ/ /breɪk/ /jɛt/? /bi/: /wɛl/, /aɪ/ /kʊd/ /ˈvɪzət/ /sʌm/ /frɛndz/ /ɪn/ /ˈflɔrədə/, /ɔr/ /ɡoʊ/ /tu/ /maɪ/ /ˈruˌmeɪts/ /hoʊm/. /aɪz/ /ə/ /tʌf/ /ʧɔɪs/.
Your score is
The average score is 70%
Restart quiz