Lam quen văn phong Toefl Itp listening 31
1 / 5
1) A: I washed this sweater according to the directions on the label and look what happen to it. B: It could be a manufactures’ defect, we'll exchange it for you. Q: What does the woman mean?
A: Tôi đã giặt cái áo len này theo hướng dẫn trên nhãn và nhìn điều gì đã xảy ra với nó. B: Có thể là lỗi sản xuất, chúng tôi sẽ đổi lại cho bạn. -------------------- /eɪ/: /aɪ/ /wɑʃt/ /ðɪs/ /ˈswɛtər/ /əˈkɔrdɪŋ/ /tu/ /ðə/ /dəˈrɛkʃənz/ /ɑn/ /ðə/ /ˈleɪbəl/ /ænd/ /lʊk/ /wɑt/ /ˈhæpən/ /tu/ /ɪt/. /bi/: /ɪt/ /kʊd/ /bi/ /ə/ /ˌmænjəˈfækʧərz/ /ˈdifɛkt/, /wil/ /ɪksˈʧeɪnʤ/ /ɪt/ /fɔr/ /ju/.
2 / 5
2) M: I'm trying to find someone to come with me to the new sculpture exhibit in the art museum on Saturday. W: I'm not too crazy about art myself, but what about Mary? She’s taking an art history course and seems to be enjoying it. Q: What does the woman suggest the man do?
M: Tôi đang cố gắng tìm ai đó để đi cùng tôi tham quan triển lãm điêu khắc mới tại bảo tàng nghệ thuật vào thứ Bảy. W: Tôi không quá thích nghệ thuật, nhưng còn Mary thì sao? Cô ấy đang học một khóa học lịch sử nghệ thuật và dường như đang thích nó. -------------------- /ɛm/: /aɪm/ /ˈtraɪɪŋ/ /tu/ /faɪnd/ /ˈsʌmˌwʌn/ /tu/ /kʌm/ /wɪð/ /mi/ /tu/ /ðə/ /nu/ /ˈskʌlpʧər/ /ɪɡˈzɪbɪt/ /ɪn/ /ði/ /ɑrt/ /mjuˈziəm/ /ɑn/ /ˈsætərˌdeɪ/. /ˈdʌbəlju/: /aɪm/ /nɑt/ /tu/ /ˈkreɪzi/ /əˈbaʊt/ /ɑrt/ /ˌmaɪˈsɛlf/, /bʌt/ /wɑt/ /əˈbaʊt/ /ˈmɛri/? /ʃiz/ /ˈteɪkɪŋ/ /ən/ /ɑrt/ /ˈhɪstəri/ /kɔrs/ /ænd/ /simz/ /tu/ /bi/ /ɛnˈʤɔɪɪŋ/ /ɪt/.
3 / 5
3) W: You know, if you closed your windows all the way during the cold weather, your electric bills wouldn't be so high. M: Sure, but my housemate will never agree to that. Q: What does the man mean?
W: Bạn biết không, nếu bạn đóng cửa sổ kín hơn trong thời tiết lạnh, hóa đơn điện của bạn sẽ không cao như vậy. M: Chắc chắn, nhưng đồng cư không bao giờ đồng ý với việc đó. -------------------- /ˈdʌbəlju/: /ju/ /noʊ/, /ɪf/ /ju/ /kloʊzd/ /jʊər/ /ˈwɪndoʊz/ /ɔl/ /ðə/ /weɪ/ /ˈdʊrɪŋ/ /ðə/ /koʊld/ /ˈwɛðər/, /jʊər/ /ɪˈlɛktrɪk/ /bɪlz/ /ˈwʊdənt/ /bi/ /soʊ/ /haɪ/. /ɛm/: /ʃʊr/, /bʌt/ /maɪ/ housemate /wɪl/ /ˈnɛvər/ /əˈɡri/ /tu/ /ðæt/.
4 / 5
4) M: Gee, it keeps raining like this; they’ll probably cancel the play tonight. W: Yeah, too bad they can't move to an indoor stage. Q: What can be inferred from the conversation?
M: Chiếc quần áo ướt đẫm như vậy, họ có thể sẽ hủy buổi biểu diễn tối nay đấy. W: Đúng vậy, thật đáng tiếc họ không thể chuyển sang biểu diễn trong nhà được. -------------------- /ɛm/: /ʤi/, /ɪt/ /kips/ /ˈreɪnɪŋ/ /laɪk/ /ðɪs/; /ðeɪl/ /ˈprɑbəbli/ /ˈkænsəl/ /ðə/ /pleɪ/ /təˈnaɪt/. /ˈdʌbəlju/: /jæ/, /tu/ /bæd/ /ðeɪ/ /kænt/ /muv/ /tu/ /ən/ /ˈɪnˌdɔr/ /steɪʤ/.
5 / 5
5) M: Hi Susan, if you are not doing anything for dinner tonight, a bunch of us are going to that new Italian restaurant in town. W: Well, I am on the mood of some spaghetti and I have heard the food there is not bad. Q: What does the woman imply?
M: Chào Susan, nếu bạn không có kế hoạch gì cho bữa tối hôm nay, một nhóm bạn của chúng tôi sẽ đi đến nhà hàng Ý mới ở trong thành phố. W: À, tôi thèm mì ý và tôi đã nghe nói thức ăn ở đó cũng không tệ. -------------------- /ɛm/: /haɪ/ /ˈsuzən/, /ɪf/ /ju/ /ɑr/ /nɑt/ /ˈduɪŋ/ /ˈɛniˌθɪŋ/ /fɔr/ /ˈdɪnər/ /təˈnaɪt/, /ə/ /bʌnʧ/ /ʌv/ /ʌs/ /ɑr/ /ˈɡoʊɪŋ/ /tu/ /ðæt/ /nu/ /ɪˈtæljən/ /ˈrɛstəˌrɑnt/ /ɪn/ /taʊn/. /ˈdʌbəlju/: /wɛl/, /aɪ/ /æm/ /ɑn/ /ðə/ /mud/ /ʌv/ /sʌm/ /spəˈɡɛti/ /ænd/ /aɪ/ /hæv/ /hɜrd/ /ðə/ /fud/ /ðɛr/ /ɪz/ /nɑt/ /bæd/.
Your score is
The average score is 61%
Restart quiz