Lam quen văn phong Toefl Itp listening 33
1 / 5
1) A: I'll never catch up in my classes after being at sick all last week. It took me over 3 hours just to do last night’s assignment, Maybe I'll need a tutor. B: Sounds like you could use one. Q: What does the man mean?
A: Tôi sẽ không bao giờ kịp theo kịp trong các khóa học sau khi bị ốm cả tuần trước. Mất hơn 3 giờ cho tôi chỉ để làm bài tập tối qua. Có lẽ tôi cần một người hướng dẫn. B: Nghe có vẻ như bạn có thể cần một người hướng dẫn đấy. -------------------- /eɪ/: /aɪl/ /ˈnɛvər/ /kæʧ/ /ʌp/ /ɪn/ /maɪ/ /ˈklæsəz/ /ˈæftər/ /ˈbiɪŋ/ /æt/ /sɪk/ /ɔl/ /læst/ /wik/. /ɪt/ /tʊk/ /mi/ /ˈoʊvər/ 3 /ˈaʊərz/ /ʤʌst/ /tu/ /du/ /læst/ /naɪts/ /əˈsaɪnmənt/, /ˈmeɪbi/ /aɪl/ /nid/ /ə/ /ˈtutər/. /bi/: /saʊndz/ /laɪk/ /ju/ /kʊd/ /juz/ /wʌn/.
2 / 5
2) A: I'm still not sure which brand of ice cream I should buy. B: Oh, not that one, it’s cheaper but these other brand taste much better. Q: What does the woman imply the man should do?
A: Tôi vẫn chưa chắc chắn nên mua thương hiệu kem đá nào. B: Ồ, đừng mua thương hiệu đó, nó rẻ hơn nhưng những thương hiệu khác này ngon hơn nhiều. -------------------- /eɪ/: /aɪm/ /stɪl/ /nɑt/ /ʃʊr/ /wɪʧ/ /brænd/ /ʌv/ /aɪs/ /krim/ /aɪ/ /ʃʊd/ /baɪ/. /bi/: /oʊ/, /nɑt/ /ðæt/ /wʌn/, /ɪts/ /ˈʧipər/ /bʌt/ /ðiz/ /ˈʌðər/ /brænd/ /teɪst/ /mʌʧ/ /ˈbɛtər/.
3 / 5
3) A: Losing the championship must have been a big disappointment to the players on our volleyball team. B: Yeah, but they really played their hearts out. They are still champions in my book. Q: What does the man mean?
A: Mất chức vô địch chắc chắn đã là một sự thất vọng lớn đối với các cầu thủ trong đội bóng chuyền của chúng ta. B: Đúng vậy, nhưng họ thực sự đã cống hiến tất cả mình. Đối với tôi, họ vẫn là những nhà vô địch. -------------------- /eɪ/: /ˈluzɪŋ/ /ðə/ /ˈʧæmpiənˌʃɪp/ /mʌst/ /hæv/ /bɪn/ /ə/ /bɪɡ/ /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ /tu/ /ðə/ /ˈpleɪərz/ /ɑn/ /ˈaʊər/ /ˈvɑliˌbɔl/ /tim/. /bi/: /jæ/, /bʌt/ /ðeɪ/ /ˈrɪli/ /pleɪd/ /ðɛr/ /hɑrts/ /aʊt/. /ðeɪ/ /ɑr/ /stɪl/ /ˈʧæmpiənz/ /ɪn/ /maɪ/ /bʊk/.
4 / 5
4) A: Hey, did you hear that thy’re going o raise the dorm fes again, B: Really? Am l glad I decide to move off campus? Q: what can be inferred from the conversation?
A: Ê, bạn có nghe đồn là họ sẽ tăng phí ký túc xá lần nữa không? B: Thật không? Tôi thật may mắn khi quyết định chuyển ra ngoại ký túc xá à? -------------------- /eɪ/: /heɪ/, /dɪd/ /ju/ /hir/ /ðæt/ thy're /ˈɡoʊɪŋ/ /oʊ/ /reɪz/ /ðə/ /dɔrm/ /feɪz/ /əˈɡɛn/, /bi/: /ˈrɪli/? /æm/ /ɛl/ /ɡlæd/ /aɪ/ /ˌdɪˈsaɪd/ /tu/ /muv/ /ɔf/ /ˈkæmpəs/?
5 / 5
5) A: Do you have any idea why David wants to see me tomorrow? Is he having problems with his accounting project? B: Yeah, he’s been struggle with it from day one and I’m told you're an expert on that stuff, Q: What does the man imply?
A: Bạn có ý gì về việc David muốn gặp tôi ngày mai không? Anh ấy có vấn đề gì với dự án kế toán của mình không? B: Ừ, anh ấy đã gặp khó khăn với nó từ ngày đầu và tôi được nghe nói rằng bạn là chuyên gia về mảng đó. -------------------- /eɪ/: /du/ /ju/ /hæv/ /ˈɛni/ /aɪˈdiə/ /waɪ/ /ˈdeɪvɪd/ /wɑnts/ /tu/ /si/ /mi/ /təˈmɑˌroʊ/? /ɪz/ /hi/ /ˈhævɪŋ/ /ˈprɑbləmz/ /wɪð/ /hɪz/ /əˈkaʊntɪŋ/ /ˈprɑʤɛkt/? /bi/: /jæ/, /hiz/ /bɪn/ /ˈstrʌɡəl/ /wɪð/ /ɪt/ /frʌm/ /deɪ/ /wʌn/ /ænd/ /aɪm/ /toʊld/ /jʊr/ /ən/ /ˈɛkspərt/ /ɑn/ /ðæt/ /stʌf/,
Your score is
The average score is 55%
Restart quiz