Lam quen văn phong Toefl Itp listening 55
1 / 5
1) M: Michelle, this is Jeff, our new reporter. Would you have some time today to show him around. You know introducing to the others make him feel at home. W: I'll be happy to. Then after lunch I can set him up at his desk so he can get to work. Q: What will Jeff probably do after lunch?
M: Michelle, đây là Jeff, phóng viên mới của chúng ta. Hôm nay bạn có thời gian không để dẫn anh ấy đi chơi quanh đây không? Bạn biết, giới thiệu anh ấy cho những người khác để anh ấy cảm thấy thoải mái. W: Tôi rất vui lòng. Sau đó, sau bữa trưa, tôi sẽ giúp anh ấy sắp xếp ở bàn làm việc của mình để anh ấy có thể bắt đầu công việc. -------------------- /ɛm/: /mɪˈʃɛl/, /ðɪs/ /ɪz/ /ʤɛf/, /ˈaʊər/ /nu/ /rɪˈpɔrtər/. /wʊd/ /ju/ /hæv/ /sʌm/ /taɪm/ /təˈdeɪ/ /tu/ /ʃoʊ/ /hɪm/ /əˈraʊnd/. /ju/ /noʊ/ /ˌɪntrəˈdusɪŋ/ /tu/ /ði/ /ˈʌðərz/ /meɪk/ /hɪm/ /fil/ /æt/ /hoʊm/. /ˈdʌbəlju/: /aɪl/ /bi/ /ˈhæpi/ /tu/. /ðɛn/ /ˈæftər/ /lʌnʧ/ /aɪ/ /kæn/ /sɛt/ /hɪm/ /ʌp/ /æt/ /hɪz/ /dɛsk/ /soʊ/ /hi/ /kæn/ /ɡɛt/ /tu/ /wɜrk/.
2 / 5
2) W: It seems like we have been walking all day. I could go for a glass of ice teA: M: Ok. My treat though since you picked up the tab last time. Q: What does the man mean?
W: Cảm giác như chúng ta đã đi bộ cả ngày. Tôi có thể uống một ly trà đá đấy. M: Được đấy. Lần này tớ trả tiền vì lần trước bạn đã trả rồi. -------------------- /ˈdʌbəlju/: /ɪt/ /simz/ /laɪk/ /wi/ /hæv/ /bɪn/ /ˈwɔkɪŋ/ /ɔl/ /deɪ/. /aɪ/ /kʊd/ /ɡoʊ/ /fɔr/ /ə/ /ɡlæs/ /ʌv/ /aɪs/ /ti/: /ɛm/: /ˈoʊˈkeɪ/. /maɪ/ /trit/ /ðoʊ/ /sɪns/ /ju/ /pɪkt/ /ʌp/ /ðə/ /tæb/ /læst/ /taɪm/.
3 / 5
3) W: I got out of a science class late again. I never make it here to work on time. I hope I won’t get in trouble. M: The boss is in the good mood. Maybe she’ll give you a break, this time. Q: What does the man say about the boss?
W: Tôi đã ra khỏi lớp học khoa học muộn lại một lần nữa. Tôi chẳng bao giờ đến nơi làm đúng giờ. Hy vọng tôi sẽ không gặp rắc rối. M: Sếp đang trong tâm trạng tốt. Có lẽ lần này cô ấy sẽ tha thứ cho bạn đấy. -------------------- /ˈdʌbəlju/: /aɪ/ /ɡɑt/ /aʊt/ /ʌv/ /ə/ /ˈsaɪəns/ /klæs/ /leɪt/ /əˈɡɛn/. /aɪ/ /ˈnɛvər/ /meɪk/ /ɪt/ /hir/ /tu/ /wɜrk/ /ɑn/ /taɪm/. /aɪ/ /hoʊp/ /aɪ/ /woʊnt/ /ɡɛt/ /ɪn/ /ˈtrʌbəl/. /ɛm/: /ðə/ /bɑs/ /ɪz/ /ɪn/ /ðə/ /ɡʊd/ /mud/. /ˈmeɪbi/ /ʃil/ /ɡɪv/ /ju/ /ə/ /breɪk/, /ðɪs/ /taɪm/.
4 / 5
4) W: I had the best time yesterday with my younger sister. She’s spent the day with me here on campus. She sat in one of my classes. She even said she’d like to study here some day. M: That’s nice. But she’s got several years before college. Who knows what she’ll want to do when the time comes. Q: What does the man imply about the woman’s sister?
W: Hôm qua tôi đã có một khoảnh khắc tốt nhất với em gái của mình. Cô ấy đã dành ngày cùng tôi tại khuôn viên trường. Cô ấy ngồi trong một buổi học của tôi. Cô ấy thậm chí còn nói rằng cô ấy muốn học ở đây một ngày nào đó. M: Thật tốt. Nhưng còn mấy năm nữa em cô ấy mới vào đại học. Ai biết khi đó cô ấy sẽ muốn làm gì. -------------------- /ˈdʌbəlju/: /aɪ/ /hæd/ /ðə/ /bɛst/ /taɪm/ /ˈjɛstərˌdeɪ/ /wɪð/ /maɪ/ /ˈjʌŋɡər/ /ˈsɪstər/. /ʃiz/ /spɛnt/ /ðə/ /deɪ/ /wɪð/ /mi/ /hir/ /ɑn/ /ˈkæmpəs/. /ʃi/ /sæt/ /ɪn/ /wʌn/ /ʌv/ /maɪ/ /ˈklæsəz/. /ʃi/ /ˈivɪn/ /sɛd/ /ʃid/ /laɪk/ /tu/ /ˈstʌdi/ /hir/ /sʌm/ /deɪ/. /ɛm/: /ðæts/ /naɪs/. /bʌt/ /ʃiz/ /ɡɑt/ /ˈsɛvrəl/ /jɪrz/ /bɪˈfɔr/ /ˈkɑlɪʤ/. /hu/ /noʊz/ /wɑt/ /ʃil/ /wɑnt/ /tu/ /du/ /wɛn/ /ðə/ /taɪm/ /kʌmz/.
5 / 5
5) M: Oh, no, my lunch costs 8 dollars but I only have a 5 in my wallet. Can you help me out? W: Sure. Just remember this when I need a ride to town. Q: What can be inferred about the woman?
M: Ồ, không, bữa trưa của tôi tốn 8 đôla nhưng tôi chỉ có một tờ 5 trong ví. Bạn có thể giúp tôi không? W: Tất nhiên. Chỉ nhớ điều này khi tôi cần một chuyến đi đến thị trấn. -------------------- /ɛm/: /oʊ/, /noʊ/, /maɪ/ /lʌnʧ/ /kɑsts/ 8 /ˈdɑlərz/ /bʌt/ /aɪ/ /ˈoʊnli/ /hæv/ /eɪ/ 5 /ɪn/ /maɪ/ /ˈwɔlət/. /kæn/ /ju/ /hɛlp/ /mi/ /aʊt/? /ˈdʌbəlju/: /ʃʊr/. /ʤʌst/ /rɪˈmɛmbər/ /ðɪs/ /wɛn/ /aɪ/ /nid/ /ə/ /raɪd/ /tu/ /taʊn/.
Your score is
The average score is 53%
Restart quiz