Lam quen văn phong Toefl Itp listening 58
1 / 5
1) M: I just count my traveler’s checks for the trip to CaliforniA: I hope 300 dollars will be enough. W: I guess I'd better do that before Friday uh? Maybe I can get to the bank tomorrow after physics class. Q: What can be inferred about the woman?
M: Tôi vừa đếm số tiền trong các séc du lịch cho chuyến đi đến California. Tôi hy vọng 300 đô la là đủ. W: Tôi đoán tôi nên làm điều đó trước thứ Sáu nhỉ? Có lẽ tôi có thể đến ngân hàng ngày mai sau tiết học vật lý. -------------------- /ɛm/: /aɪ/ /ʤʌst/ /kaʊnt/ /maɪ/ /ˈtrævələrz/ /ʧɛks/ /fɔr/ /ðə/ /trɪp/ /tu/ /ˌkæləˈfɔrnjə/: /aɪ/ /hoʊp/ 300 /ˈdɑlərz/ /wɪl/ /bi/ /ɪˈnʌf/. /ˈdʌbəlju/: /aɪ/ /ɡɛs/ /aɪd/ /ˈbɛtər/ /du/ /ðæt/ /bɪˈfɔr/ /ˈfraɪˌdeɪ/ /ʌ/? /ˈmeɪbi/ /aɪ/ /kæn/ /ɡɛt/ /tu/ /ðə/ /bæŋk/ /təˈmɑˌroʊ/ /ˈæftər/ /ˈfɪzɪks/ /klæs/.
2 / 5
2) W: Sally and Mark haven’t been talking to each other lately. I wonder what happened. M: I haven't the definite ideA: But I'd stay out of it if I were you. Q: What does the man mean?
W: Sally và Mark dạo này không nói chuyện với nhau. Tôi tự hỏi có gì xảy ra. M: Tôi chưa có ý kiến chắc chắn về việc đó. Nhưng nếu tôi bạn, tôi sẽ tránh tham gia vào. -------------------- /ˈdʌbəlju/: /ˈsæli/ /ænd/ /mɑrk/ /ˈhævənt/ /bɪn/ /ˈtɔkɪŋ/ /tu/ /iʧ/ /ˈʌðər/ /ˈleɪtli/. /aɪ/ /ˈwʌndər/ /wɑt/ /ˈhæpənd/. /ɛm/: /aɪ/ /ˈhævənt/ /ðə/ /ˈdɛfənət/ /aɪˈdiə/: /bʌt/ /aɪd/ /steɪ/ /aʊt/ /ʌv/ /ɪt/ /ɪf/ /aɪ/ /wɜr/ /ju/.
3 / 5
3) M: Did you hear that my parents are planning a trip to Vancouver? W: What for? Q: What does the woman want to know?
M: Bạn nghe chưa, bố mẹ tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến du lịch đến Vancouver. W: Để làm gì vậy? -------------------- /ɛm/: /dɪd/ /ju/ /hir/ /ðæt/ /maɪ/ /ˈpɛrənts/ /ɑr/ /ˈplænɪŋ/ /ə/ /trɪp/ /tu/ /vænˈkuvər/? /ˈdʌbəlju/: /wɑt/ /fɔr/?
4 / 5
4) M: I keep putting off getting my passport application. W: Thank Goodness I didn't drag my feet on that one Q: What does the woman mean?
M: Tôi liên tục trì hoãn việc làm đơn xin cấp hộ chiếu. W: Cảm ơn trời tôi không chần chừ trong việc đó. -------------------- /ɛm/: /aɪ/ /kip/ /ˈpʌtɪŋ/ /ɔf/ /ˈɡɛtɪŋ/ /maɪ/ /ˈpæˌspɔrt/ /ˌæpləˈkeɪʃən/. /ˈdʌbəlju/: /θæŋk/ /ˈɡʊdnəs/ /aɪ/ /ˈdɪdənt/ /dræɡ/ /maɪ/ /fit/ /ɑn/ /ðæt/ /wʌn/
5 / 5
5) W: How about the cup of sets of tennis this weekend? M: I don't know. My game's a little rusty. Q: What does the man imply?
W: Vậy, bạn nghĩ sao về cuộc thảo luận tại bữa trưa? Mình không thấy người ta có quan điểm mạnh mẽ về chính trị như vậy. M: Cảm ơn bạn đùa à? Chủ đề đó luôn gây xúc động. -------------------- /ˈdʌbəlju/: /haʊ/ /əˈbaʊt/ /ðə/ /kʌp/ /ʌv/ /sɛts/ /ʌv/ /ˈtɛnəs/ /ðɪs/ /ˈwiˌkɛnd/? /ɛm/: /aɪ/ /doʊnt/ /noʊ/. /maɪ/ /ɡeɪmz/ /ə/ /ˈlɪtəl/ /ˈrʌsti/.
Your score is
The average score is 51%
Restart quiz