Lam quen văn phong Toefl Itp listening 62
1 / 5
1) A: Here are two empty seats. B: Don’t you think these are too closed to the movie screen? Q: What does the woman imply they should do?
A: Đây có hai ghế trống. B: Bạn không nghĩ rằng chúng quá gần màn hình phim sao? -------------------- /eɪ/: /hir/ /ɑr/ /tu/ /ˈɛmpti/ /sits/. /bi/: /doʊnt/ /ju/ /θɪŋk/ /ðiz/ /ɑr/ /tu/ /kloʊzd/ /tu/ /ðə/ /ˈmuvi/ /skrin/?
2 / 5
2) A: I found a perfect book bag but I’m about 20 dollars short. B: Don’t look at me. I don’t get paid for another week. Q: What does the man imply?
A: Tôi đã tìm thấy một cái túi sách hoàn hảo nhưng tôi thiếu khoảng 20 đô la. B: Đừng nhìn tôi. Tôi chưa nhận lương tháng khác đâu. -------------------- /eɪ/: /aɪ/ /faʊnd/ /ə/ /ˈpɜrˌfɪkt/ /bʊk/ /bæɡ/ /bʌt/ /aɪm/ /əˈbaʊt/ 20 /ˈdɑlərz/ /ʃɔrt/. /bi/: /doʊnt/ /lʊk/ /æt/ /mi/. /aɪ/ /doʊnt/ /ɡɛt/ /peɪd/ /fɔr/ /əˈnʌðər/ /wik/.
3 / 5
3) A: I’m bored with the same food all the time. Let’s try something different Saturday night. B: How about an Italian place. Q: What does the man suggest they do?
A: Tôi chán ngấy với món ăn giống nhau suốt thời gian. Chúng ta hãy thử một cái gì đó khác vào tối Thứ Bảy. B: Sao về một quán ăn Ý? -------------------- /eɪ/: /aɪm/ /bɔrd/ /wɪð/ /ðə/ /seɪm/ /fud/ /ɔl/ /ðə/ /taɪm/. /lɛts/ /traɪ/ /ˈsʌmθɪŋ/ /ˈdɪfərənt/ /ˈsætərˌdeɪ/ /naɪt/. /bi/: /haʊ/ /əˈbaʊt/ /ən/ /ɪˈtæljən/ /pleɪs/.
4 / 5
4) A: These watches are outrageously expensive. B: You think they are bad? You should see the ones in the jewelry store. Q: What does the woman imply?
A: Những chiếc đồng hồ này đắt đỏ quá. B: Bạn nghĩ chúng là đắt lắm sao? Bạn nên xem những chiếc ở cửa hàng trang sức. -------------------- /eɪ/: /ðiz/ /ˈwɑʧəz/ /ɑr/ /ˌaʊˈtreɪʤəsli/ /ɪkˈspɛnsɪv/. /bi/: /ju/ /θɪŋk/ /ðeɪ/ /ɑr/ /bæd/? /ju/ /ʃʊd/ /si/ /ðə/ /wʌnz/ /ɪn/ /ðə/ /ˈʤuəlri/ /stɔr/.
5 / 5
5) A: Sue, would you like to be my lab partner with the next experiment? B: Sure. I just can’t believe you still want to work with me after I messed up last time Q: What does the man mean?
A: Sue, bạn có muốn làm đồng đội thí nghiệm với tôi trong lần thử nghiệm tới không? B: Chắc chắn. Tôi chỉ không thể tin bạn vẫn muốn làm việc cùng tôi sau khi lần trước tôi làm hỏng mọi thứ. -------------------- /eɪ/: /su/, /wʊd/ /ju/ /laɪk/ /tu/ /bi/ /maɪ/ /læb/ /ˈpɑrtnər/ /wɪð/ /ðə/ /nɛkst/ /ɪkˈspɛrəmənt/? /bi/: /ʃʊr/. /aɪ/ /ʤʌst/ /kænt/ /bɪˈliv/ /ju/ /stɪl/ /wɑnt/ /tu/ /wɜrk/ /wɪð/ /mi/ /ˈæftər/ /aɪ/ /mɛst/ /ʌp/ /læst/ /taɪm/.
Your score is
The average score is 74%
Restart quiz