Lam quen văn phong Toefl Itp listening 66
1 / 5
1) M: I read that the enrollment in the School of Business is on the rise! W: Well, that's been a trend for several years now. Q: What does the woman imply?
"M: Tôi đọc rằng số lượng sinh viên đăng ký học tại Trường Kinh doanh đang tăng lên! W: Thôi, đã có xu hướng như vậy trong vài năm qua rồi." -------------------- /ɛm/: /aɪ/ /rid/ /ðæt/ /ði/ /ɛnˈroʊlmənt/ /ɪn/ /ðə/ /skul/ /ʌv/ /ˈbɪznəs/ /ɪz/ /ɑn/ /ðə/ /raɪz/! /ˈdʌbəlju/: /wɛl/, /ðæts/ /bɪn/ /ə/ /trɛnd/ /fɔr/ /ˈsɛvrəl/ /jɪrz/ /naʊ/.
2 / 5
2) W: It's 9:15! Did you just get to the lab? M: Yes! I was late up studying and I overslept again. I guess I need a louder alarm clock. Q: What can be inferred about the man?
"W: Đã 9:15 rồi! Cậu vừa mới đến phòng thí nghiệm à? M: Đúng vậy! Tớ thức khuya để học và lại ngủ quên nữa. Có lẽ tớ cần một đồng hồ báo thức to hơn." -------------------- /ˈdʌbəlju/: /ɪts/ 9:15! /dɪd/ /ju/ /ʤʌst/ /ɡɛt/ /tu/ /ðə/ /læb/? /ɛm/: /jɛs/! /aɪ/ /wʌz/ /leɪt/ /ʌp/ /ˈstʌdiɪŋ/ /ænd/ /aɪ/ /ˌoʊvərˈslɛpt/ /əˈɡɛn/. /aɪ/ /ɡɛs/ /aɪ/ /nid/ /ə/ /ˈlaʊdər/ /əˈlɑrm/ /klɑk/.
3 / 5
3) W: My parents think I ought to buy a computer. You know now I'm in college. But I hate to spend so much of my savings now. M: I'd say it's probably a worth-while investment. Q: What does the man mean?
"W: Bố mẹ tôi nghĩ rằng tôi nên mua một chiếc máy tính. Bây giờ tôi đang ở trường đại học đấy. Nhưng tôi không thích tiêu quá nhiều tiền tiết kiệm của mình vào lúc này. M: Tôi nghĩ đó có thể là một khoản đầu tư đáng đồng tiền." -------------------- /ˈdʌbəlju/: /maɪ/ /ˈpɛrənts/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ɔt/ /tu/ /baɪ/ /ə/ /kəmˈpjutər/. /ju/ /noʊ/ /naʊ/ /aɪm/ /ɪn/ /ˈkɑlɪʤ/. /bʌt/ /aɪ/ /heɪt/ /tu/ /spɛnd/ /soʊ/ /mʌʧ/ /ʌv/ /maɪ/ /ˈseɪvɪŋz/ /naʊ/. /ɛm/: /aɪd/ /seɪ/ /ɪts/ /ˈprɑbəbli/ /ə/ /wɜrθ/-/waɪl/ /ɪnˈvɛstmənt/.
4 / 5
4) M: Do we need to get the concert tickets in advance? W: There may be some for sale at the door at a higher price. Q: What does the woman say about the tickets?
Nam: Chúng ta cần phải mua vé concert trước không? Nữ: Có thể sẽ có một số vé được bán tại cửa vào giá cao hơn. -------------------- /ɛm/: /du/ /wi/ /nid/ /tu/ /ɡɛt/ /ðə/ /ˈkɑnsɜrt/ /ˈtɪkəts/ /ɪn/ /ədˈvæns/? /ˈdʌbəlju/: /ðɛr/ /meɪ/ /bi/ /sʌm/ /fɔr/ /seɪl/ /æt/ /ðə/ /dɔr/ /æt/ /ə/ /ˈhaɪər/ /praɪs/.
5 / 5
5) M: Are you free tonight? I'm meeting a few friends at the restaurant on Main Street. W: Oh, I'd love to. But I already have dinner plans for tonight. Another time perhaps? Q: What does the woman mean?
Nam: Bạn rảnh tối nay không? Tôi sẽ gặp một vài người bạn ở nhà hàng trên Đường Main. Nữ: Ồ, tôi thật sự muốn tham gia. Nhưng tối nay tôi đã có kế hoạch ăn tối rồi. Có thể lần khác được không? -------------------- /ɛm/: /ɑr/ /ju/ /fri/ /təˈnaɪt/? /aɪm/ /ˈmitɪŋ/ /ə/ /fju/ /frɛndz/ /æt/ /ðə/ /ˈrɛstəˌrɑnt/ /ɑn/ /meɪn/ /strit/. /ˈdʌbəlju/: /oʊ/, /aɪd/ /lʌv/ /tu/. /bʌt/ /aɪ/ /ɔlˈrɛdi/ /hæv/ /ˈdɪnər/ /plænz/ /fɔr/ /təˈnaɪt/. /əˈnʌðər/ /taɪm/ /pərˈhæps/?
Your score is
The average score is 43%
Restart quiz