Lam quen văn phong Toefl Itp listening 70
1 / 5
1) M: I've been calling David for the past half hour, but I keep getting a busy signal. W: Well, if you don't get him soon, we'll just have to go to the movies without him. Q: Why are the women trying to call David?
"M: Tôi đã gọi cho David suốt nửa giờ qua, nhưng mãi mãi chỉ nghe thấy tín hiệu bận. W: Thôi thì nếu cậu không liên lạc được với anh ấy sớm, chúng ta chỉ có thể đi xem phim mà không có anh ấy." -------------------- /ɛm/: /aɪv/ /bɪn/ /ˈkɔlɪŋ/ /ˈdeɪvɪd/ /fɔr/ /ðə/ /pæst/ /hæf/ /ˈaʊər/, /bʌt/ /aɪ/ /kip/ /ˈɡɛtɪŋ/ /ə/ /ˈbɪzi/ /ˈsɪɡnəl/. /ˈdʌbəlju/: /wɛl/, /ɪf/ /ju/ /doʊnt/ /ɡɛt/ /hɪm/ /sun/, /wil/ /ʤʌst/ /hæv/ /tu/ /ɡoʊ/ /tu/ /ðə/ /ˈmuviz/ /wɪˈθaʊt/ /hɪm/.
2 / 5
2) M: If I don't find my wallet pretty soon, I'm going to have to report it stolen. W: Hold on. Before you call campus security office, have you checked your car, all your jacket pockets, everywhere? Q: What does the woman suggest the man do?
"M: Nếu tôi không tìm thấy ví của mình sớm, tôi sẽ phải báo cáo là bị mất. W: Đợi đã. Trước khi cậu gọi cho văn phòng an ninh trường, cậu đã kiểm tra trong xe, tất cả các túi áo khoác của cậu, và mọi nơi chưa?" -------------------- /ɛm/: /ɪf/ /aɪ/ /doʊnt/ /faɪnd/ /maɪ/ /ˈwɔlət/ /ˈprɪti/ /sun/, /aɪm/ /ˈɡoʊɪŋ/ /tu/ /hæv/ /tu/ /rɪˈpɔrt/ /ɪt/ /ˈstoʊlən/. /ˈdʌbəlju/: /hoʊld/ /ɑn/. /bɪˈfɔr/ /ju/ /kɔl/ /ˈkæmpəs/ /sɪˈkjʊrəti/ /ˈɔfəs/, /hæv/ /ju/ /ʧɛkt/ /jʊər/ /kɑr/, /ɔl/ /jʊər/ /ˈʤækət/ /ˈpɑkəts/, /ˈɛvriˌwɛr/?
3 / 5
3) W: Aren't you cold? Why aren't you wearing a jacket? M: Oh, I overslept this morning so I ran out of the house without listening to the forecast Q: What does the man mean?
"W: Bạn không lạnh sao? Tại sao bạn không mặc áo khoác? M: Ồ, tôi ngủ quên sáng nay nên tôi chạy ra khỏi nhà mà không nghe dự báo thời tiết." -------------------- /ˈdʌbəlju/: /ˈɑrənt/ /ju/ /koʊld/? /waɪ/ /ˈɑrənt/ /ju/ /ˈwɛrɪŋ/ /ə/ /ˈʤækət/? /ɛm/: /oʊ/, /aɪ/ /ˌoʊvərˈslɛpt/ /ðɪs/ /ˈmɔrnɪŋ/ /soʊ/ /aɪ/ /ræn/ /aʊt/ /ʌv/ /ðə/ /haʊs/ /wɪˈθaʊt/ /ˈlɪsənɪŋ/ /tu/ /ðə/ /ˈfɔrˌkæst/
4 / 5
4) M: You know my car hasn't been the same since I bumped into that telephone pole. W: You'd better have that looked into before you drive to FloridA: Q: What does the woman mean?
"M: Bạn biết chiếc xe của tôi không còn như trước kể từ khi tôi va vào cột điện thoại đó. W: Tốt hơn là bạn nên cho kiểm tra trước khi lái xe đến Florida:" -------------------- /ɛm/: /ju/ /noʊ/ /maɪ/ /kɑr/ /ˈhæzənt/ /bɪn/ /ðə/ /seɪm/ /sɪns/ /aɪ/ /bʌmpt/ /ˈɪntu/ /ðæt/ /ˈtɛləˌfoʊn/ /poʊl/. /ˈdʌbəlju/: /jud/ /ˈbɛtər/ /hæv/ /ðæt/ /lʊkt/ /ˈɪntu/ /bɪˈfɔr/ /ju/ /draɪv/ /tu/ /ˈflɔrədə/:
5 / 5
5) M: Hello, I'd like two seats for the evening show. W: Sorry, but the performance's already sold out. Would you be interested in something later this week? Q: What does the woman imply?
"M: Xin chào, tôi muốn hai vé cho buổi biểu diễn tối. W: Xin lỗi, nhưng buổi biểu diễn đã hết vé rồi. Bạn có quan tâm đến một thời gian sau trong tuần này không?" -------------------- /ɛm/: /həˈloʊ/, /aɪd/ /laɪk/ /tu/ /sits/ /fɔr/ /ði/ /ˈivnɪŋ/ /ʃoʊ/. /ˈdʌbəlju/: /ˈsɑri/, /bʌt/ /ðə/ /pərˈfɔrmənsɪz/ /ɔlˈrɛdi/ /soʊld/ /aʊt/. /wʊd/ /ju/ /bi/ /ˈɪntrəstəd/ /ɪn/ /ˈsʌmθɪŋ/ /ˈleɪtər/ /ðɪs/ /wik/?
Your score is
The average score is 57%
Restart quiz