Lam quen văn phong Toefl Itp listening 72
1 / 5
1) A: I’m calling to check on the status of my TV. B: Well, the new parts have just come in so it should be ready by Friday. Q: What will the man probably do?
"A: Tôi đang gọi để kiểm tra tình trạng của chiếc TV của mình. B: Ồ, những bộ phận mới vừa mới đến nên nó nên sẽ sẵn sàng vào thứ Sáu." -------------------- /eɪ/: /aɪm/ /ˈkɔlɪŋ/ /tu/ /ʧɛk/ /ɑn/ /ðə/ /ˈstætəs/ /ʌv/ /maɪ/ /ˈtiˈvi/. /bi/: /wɛl/, /ðə/ /nu/ /pɑrts/ /hæv/ /ʤʌst/ /kʌm/ /ɪn/ /soʊ/ /ɪt/ /ʃʊd/ /bi/ /ˈrɛdi/ /baɪ/ /ˈfraɪˌdeɪ/.
2 / 5
2) A: I didn’t know you play the clarinet. You really sounded good. B: Oh, could you hear me? I was practicing because, well, band try out next week. Q: What does the man imply?
"A: Tôi không biết cậu chơi kèn clarinet. Cậu thật sự chơi hay đấy. B: Ồ, cậu có thể nghe thấy tôi à? Tôi đang tập vì, à, cuộc thử giọng cho ban nhạc sẽ diễn ra vào tuần tới." -------------------- /eɪ/: /aɪ/ /ˈdɪdənt/ /noʊ/ /ju/ /pleɪ/ /ðə/ /ˌklɛrəˈnɛt/. /ju/ /ˈrɪli/ /ˈsaʊndəd/ /ɡʊd/. /bi/: /oʊ/, /kʊd/ /ju/ /hir/ /mi/? /aɪ/ /wʌz/ /ˈpræktəsɪŋ/ /bɪˈkɔz/, /wɛl/, /bænd/ /traɪ/ /aʊt/ /nɛkst/ /wik/.
3 / 5
3) A: Dan’s talking about getting a cat from one of his relatives. B: Yeah. I hear his apartment building is about to lift the ban on pets. Q: What does the woman mean?
"A: Dan đang nói về việc nuôi một con mèo từ một người thân của anh ấy. B: Đúng vậy. Tôi nghe nói tòa nhà chung cư của anh ấy chuẩn bị bỏ lệnh cấm nuôi thú cưng." -------------------- /eɪ/: /dænz/ /ˈtɔkɪŋ/ /əˈbaʊt/ /ˈɡɛtɪŋ/ /ə/ /kæt/ /frʌm/ /wʌn/ /ʌv/ /hɪz/ /ˈrɛlətɪvz/. /bi/: /jæ/. /aɪ/ /hir/ /hɪz/ /əˈpɑrtmənt/ /ˈbɪldɪŋ/ /ɪz/ /əˈbaʊt/ /tu/ /lɪft/ /ðə/ /bæn/ /ɑn/ /pɛts/.
4 / 5
4) A: The concert pianist was fantastic! B: And how! Q: What does the man mean?
"A: Nghệ sĩ dương cầm biểu diễn thật tuyệt vời! B: Và thế đấy!" -------------------- /eɪ/: /ðə/ /ˈkɑnsɜrt/ /piˈænəst/ /wʌz/ /fænˈtæstɪk/! /bi/: /ænd/ /haʊ/!
5 / 5
5) A: What we need is a roommate who is neat and considerate. B: Let’s write that in the ad: neatness and consideration a must. Q: What do the speakers hope to do?
A: Điều chúng ta cần là một bạn cùng phòng gọn gàng và chu đáo. B: Chúng ta hãy viết vào quảng cáo: yêu cầu gọn gàng và chu đáo. -------------------- /eɪ/: /wɑt/ /wi/ /nid/ /ɪz/ /ə/ /ˈruˌmeɪt/ /hu/ /ɪz/ /nit/ /ænd/ /kənˈsɪdərət/. /bi/: /lɛts/ /raɪt/ /ðæt/ /ɪn/ /ði/ /æd/: /ˈnitnəs/ /ænd/ /kənˌsɪdəˈreɪʃən/ /ə/ /mʌst/.
Your score is
The average score is 55%
Restart quiz