Lam quen văn phong Toefl Itp listening 74
1 / 5
1) I hear you got a big parking ticket. Yeah. I never realized Lot 3 was only for faculty. Q : What does the man imply?
Tôi nghe nói bạn bị một tấm vé đỗ xe lớn đấy. Ừ, tôi chưa bao giờ biết rằng Bãi đỗ 3 chỉ dành cho giảng viên. -------------------- /aɪ/ /hir/ /ju/ /ɡɑt/ /ə/ /bɪɡ/ /ˈpɑrkɪŋ/ /ˈtɪkət/. /jæ/. /aɪ/ /ˈnɛvər/ /ˈriəˌlaɪzd/ /lɑt/ 3 /wʌz/ /ˈoʊnli/ /fɔr/ /ˈfækəlti/.
2 / 5
2) I went through a whole box of paper and a printer ribbon just trying to get my resume right. It'll be worth it. You know just to make a good impression. Q : What can be inferred from the conversation?
Tôi đã sử dụng một hộp giấy và một cuộn mực máy in chỉ để cố gắng làm cho sơ yếu lý lịch của mình hoàn hảo. Nó sẽ đáng đấy. Bạn biết, để tạo ấn tượng tốt. -------------------- /aɪ/ /wɛnt/ /θru/ /ə/ /hoʊl/ /bɑks/ /ʌv/ /ˈpeɪpər/ /ænd/ /ə/ /ˈprɪntər/ /ˈrɪbən/ /ʤʌst/ /ˈtraɪɪŋ/ /tu/ /ɡɛt/ /maɪ/ /rɪˈzum/ /raɪt/. /ˈɪtəl/ /bi/ /wɜrθ/ /ɪt/. /ju/ /noʊ/ /ʤʌst/ /tu/ /meɪk/ /ə/ /ɡʊd/ /ɪmˈprɛʃən/.
3 / 5
3) So you weren't happy with the way the newspaper covered the rally protesting the rising tuition fees? No. The article underestimated the number of students who were there and I don't think it explained our point of view very well. Q : What can be inferred about the man?
Vậy bạn không hài lòng với cách báo chí đưa tin về cuộc biểu tình phản đối việc tăng học phí à? Đúng vậy. Bài viết đánh giá thấp số lượng sinh viên tham gia và tôi nghĩ nó không giải thích quan điểm của chúng tôi một cách tốt. -------------------- /soʊ/ /ju/ /ˈwɜrənt/ /ˈhæpi/ /wɪð/ /ðə/ /weɪ/ /ðə/ /ˈnuzˌpeɪpər/ /ˈkʌvərd/ /ðə/ /ˈræli/ /prəˈtɛstɪŋ/ /ðə/ /ˈraɪzɪŋ/ /tjuˈɪʃən/ /fiz/? /noʊ/. /ði/ /ˈɑrtəkəl/ /ˈʌndəˈrɛstəˌmeɪtɪd/ /ðə/ /ˈnʌmbər/ /ʌv/ /ˈstudənts/ /hu/ /wɜr/ /ðɛr/ /ænd/ /aɪ/ /doʊnt/ /θɪŋk/ /ɪt/ /ɪkˈspleɪnd/ /ˈaʊər/ /pɔɪnt/ /ʌv/ /vju/ /ˈvɛri/ /wɛl/.
4 / 5
4) When are you ever going to finish this report? You've been working on it for three months. Only two and half. But it does seem longer. What does the woman say about the report?
"Khi nào bạn mới hoàn thành báo cáo này nhỉ? Bạn đã làm việc với nó suốt ba tháng rồi. Chỉ mới hai rưỡi thôi. Nhưng dường như nó kéo dài hơn vậy." -------------------- /wɛn/ /ɑr/ /ju/ /ˈɛvər/ /ˈɡoʊɪŋ/ /tu/ /ˈfɪnɪʃ/ /ðɪs/ /rɪˈpɔrt/? /juv/ /bɪn/ /ˈwɜrkɪŋ/ /ɑn/ /ɪt/ /fɔr/ /θri/ /mʌnθs/. /ˈoʊnli/ /tu/ /ænd/ /hæf/. /bʌt/ /ɪt/ /dʌz/ /sim/ /ˈlɔŋɡər/.
5 / 5
5) I've been meaning to get my eyes checked. I just haven't gotten around to it yet. Why don't you call for an appointment right away? Once on your calendar you will get it done. What does the man suggest the woman do?
"Tôi đã định đi kiểm tra mắt từ lâu rồi. Tôi chỉ chưa có thời gian làm điều đó. Tại sao bạn không gọi đặt hẹn ngay? Một khi đã có trong lịch của bạn thì bạn sẽ hoàn thành nó." -------------------- /aɪv/ /bɪn/ /ˈminɪŋ/ /tu/ /ɡɛt/ /maɪ/ /aɪz/ /ʧɛkt/. /aɪ/ /ʤʌst/ /ˈhævənt/ /ˈɡɑtən/ /əˈraʊnd/ /tu/ /ɪt/ /jɛt/. /waɪ/ /doʊnt/ /ju/ /kɔl/ /fɔr/ /ən/ /əˈpɔɪntmənt/ /raɪt/ /əˈweɪ/? /wʌns/ /ɑn/ /jʊər/ /ˈkæləndər/ /ju/ /wɪl/ /ɡɛt/ /ɪt/ /dʌn/.
Your score is
The average score is 54%
Restart quiz