Lam quen văn phong Toefl Itp listening 82
1 / 5
1) W: It's a shame that you didn't win your tennis match. M: I might have won if I listened to my coach. Q: What does the man imply?
W: Thật đáng tiếc là bạn không thắng trận quần vợt. M: Có lẽ tôi đã thắng nếu tôi lắng nghe huấn luyện viên của mình. -------------------- /ˈdʌbəlju/: /ɪts/ /ə/ /ʃeɪm/ /ðæt/ /ju/ /ˈdɪdənt/ /wɪn/ /jʊər/ /ˈtɛnəs/ /mæʧ/. /ɛm/: /aɪ/ /maɪt/ /hæv/ /wʌn/ /ɪf/ /aɪ/ /ˈlɪsənd/ /tu/ /maɪ/ /koʊʧ/.
2 / 5
2) M: The Variety Theatre finally went out the business. W: Well, that's not a surprise. It was the worst one in town. Q: What does the woman mean?
M: Nhà hát Variety cuối cùng đã đóng cửa. W: Thật không ngạc nhiên. Nó là cái tệ nhất trong thành phố. -------------------- /ɛm/: /ðə/ /vəˈraɪəti/ /ˈθiətər/ /ˈfaɪnəli/ /wɛnt/ /aʊt/ /ðə/ /ˈbɪznəs/. /ˈdʌbəlju/: /wɛl/, /ðæts/ /nɑt/ /ə/ /sərˈpraɪz/. /ɪt/ /wʌz/ /ðə/ /wɜrst/ /wʌn/ /ɪn/ /taʊn/.
3 / 5
3) W: Shall we run around the park or go for a bike ride? M: It makes no difference to me. They are both good activities. Q: What does the man say about the activities.
W: Chúng ta nên chạy quanh công viên hay đi xe đạp? M: Đối với tôi thì không có gì khác biệt cả. Cả hai hoạt động đều tốt. -------------------- /ˈdʌbəlju/: /ʃæl/ /wi/ /rʌn/ /əˈraʊnd/ /ðə/ /pɑrk/ /ɔr/ /ɡoʊ/ /fɔr/ /ə/ /baɪk/ /raɪd/? /ɛm/: /ɪt/ /meɪks/ /noʊ/ /ˈdɪfərəns/ /tu/ /mi/. /ðeɪ/ /ɑr/ /boʊθ/ /ɡʊd/ /ækˈtɪvətiz/.
4 / 5
4) M: I can't to the life to get that washing machine downstairs to work. Do you have any suggestions? W: Try washing just half of the normal load. Q: What does the woman suggest the man do?
M: Tôi không thể đưa cái máy giặt xuống dưới để hoạt động. Bạn có gợi ý gì không? W: Thử giặt chỉ một nửa lượng bình thường. -------------------- /ɛm/: /aɪ/ /kænt/ /tu/ /ðə/ /laɪf/ /tu/ /ɡɛt/ /ðæt/ /ˈwɑʃɪŋ/ /məˈʃin/ /ˈdaʊnˈstɛrz/ /tu/ /wɜrk/. /du/ /ju/ /hæv/ /ˈɛni/ /səɡˈʤɛsʧənz/? /ˈdʌbəlju/: /traɪ/ /ˈwɑʃɪŋ/ /ʤʌst/ /hæf/ /ʌv/ /ðə/ /ˈnɔrməl/ /loʊd/.
5 / 5
5) M: I'm think of dropping my swimming class. I am just not catching on. W: Stick with it. I did and I learned how to swim eventually. Q: What can be inferred about the woman?
M: Tôi đang nghĩ đến việc bỏ lớp bơi. Tôi không thể nắm bắt được. W: Tiếp tục nắm vững. Tôi đã làm thế và cuối cùng tôi đã học được cách bơi. -------------------- /ɛm/: /aɪm/ /θɪŋk/ /ʌv/ /ˈdrɑpɪŋ/ /maɪ/ /ˈswɪmɪŋ/ /klæs/. /aɪ/ /æm/ /ʤʌst/ /nɑt/ /ˈkæʧɪŋ/ /ɑn/. /ˈdʌbəlju/: /stɪk/ /wɪð/ /ɪt/. /aɪ/ /dɪd/ /ænd/ /aɪ/ /lɜrnd/ /haʊ/ /tu/ /swɪm/ /ɪˈvɛnʧəwəli/.
Your score is
The average score is 57%
Restart quiz