Lam quen văn phong Toefl Itp listening 91
1 / 5
1) A: A bunch of us are getting together to go to the basketball game on Saturday afternoon. You want to come? B: Oh, I'd love to, but I have to work Q: What will the woman probably do on Saturday?
A: Một đám chúng tôi sẽ tụ tập để đi xem trận bóng rổ vào chiều thứ Bảy. Bạn muốn tham gia không? B: Ồ, tôi rất muốn, nhưng tôi phải làm việc. -------------------- /eɪ/: /ə/ /bʌnʧ/ /ʌv/ /ʌs/ /ɑr/ /ˈɡɛtɪŋ/ /təˈɡɛðər/ /tu/ /ɡoʊ/ /tu/ /ðə/ /ˈbæskətˌbɔl/ /ɡeɪm/ /ɑn/ /ˈsætərˌdeɪ/ /ˌæftərˈnun/. /ju/ /wɑnt/ /tu/ /kʌm/? /bi/: /oʊ/, /aɪd/ /lʌv/ /tu/, /bʌt/ /aɪ/ /hæv/ /tu/ /wɜrk/
2 / 5
2) M: I hear Mary isn't getting much support in her running against Steve in the election. W: It is not over yet. I think she will make a come back. Q: What does the woman mean?
M: Tôi nghe nói Mary không được nhiều sự ủng hộ trong cuộc chạy đua với Steve trong cuộc bầu cử. W: Chưa kết thúc đâu. Tôi nghĩ cô ấy sẽ có cơ hội phục hồi. -------------------- /ɛm/: /aɪ/ /hir/ /ˈmɛri/ /ˈɪzənt/ /ˈɡɛtɪŋ/ /mʌʧ/ /səˈpɔrt/ /ɪn/ /hɜr/ /ˈrʌnɪŋ/ /əˈɡɛnst/ /stiv/ /ɪn/ /ði/ /ɪˈlɛkʃən/. /ˈdʌbəlju/: /ɪt/ /ɪz/ /nɑt/ /ˈoʊvər/ /jɛt/. /aɪ/ /θɪŋk/ /ʃi/ /wɪl/ /meɪk/ /ə/ /kʌm/ /bæk/.
3 / 5
3) A: The tickets for that rock concert finally go on sale next Saturday at five o’clock. B: I heard that anyone who wants one had better get there sooner than that. Q: What does the woman imply?
A: Vé cho buổi hòa nhạc rock đó cuối cùng cũng sẽ được bán vào thứ Bảy tuần sau lúc năm giờ. B: Tôi nghe nói ai muốn có vé thì nên đến sớm hơn thế. -------------------- /eɪ/: /ðə/ /ˈtɪkəts/ /fɔr/ /ðæt/ /rɑk/ /ˈkɑnsɜrt/ /ˈfaɪnəli/ /ɡoʊ/ /ɑn/ /seɪl/ /nɛkst/ /ˈsætərˌdeɪ/ /æt/ /faɪv/ /əˈklɑk/. /bi/: /aɪ/ /hɜrd/ /ðæt/ /ˈɛniˌwʌn/ /hu/ /wɑnts/ /wʌn/ /hæd/ /ˈbɛtər/ /ɡɛt/ /ðɛr/ /ˈsunər/ /ðæn/ /ðæt/.
4 / 5
4) A: What do you think of the suit? With this new job, I've got to start dressing more professionally. B: Well, the style is fine. You might want to reconsider the choice of color. Q: What does the woman imply?
A: Bạn nghĩ sao về bộ vest này? Với công việc mới này, tôi phải bắt đầu mặc đồ chuyên nghiệp hơn. B: Thôi thì kiểu dáng ổn. Nhưng có lẽ bạn nên xem xét lại lựa chọn màu sắc. -------------------- /eɪ/: /wɑt/ /du/ /ju/ /θɪŋk/ /ʌv/ /ðə/ /sut/? /wɪð/ /ðɪs/ /nu/ /ʤɑb/, /aɪv/ /ɡɑt/ /tu/ /stɑrt/ /ˈdrɛsɪŋ/ /mɔr/ /prəˈfɛʃənəli/. /bi/: /wɛl/, /ðə/ /staɪl/ /ɪz/ /faɪn/. /ju/ /maɪt/ /wɑnt/ /tu/ /ˌrikənˈsɪdər/ /ðə/ /ʧɔɪs/ /ʌv/ /ˈkʌlər/.
5 / 5
5) A: Your train will be ready for boarding in fifteen minutes, sir. Breakfast will be offered in the dining car. B: Good. I’ll have just enough time to send a fax before leaving. Q: What does the man plan to do next?
A: Chuyến tàu của quý ông sẽ sẵn sàng để lên tàu trong mười lăm phút nữa, ông ạ. Bữa sáng sẽ được phục vụ ở toa ăn uống. B: Tốt. Tôi sẽ có đủ thời gian để gửi một bức fax trước khi ra đi. -------------------- /eɪ/: /jʊər/ /treɪn/ /wɪl/ /bi/ /ˈrɛdi/ /fɔr/ /ˈbɔrdɪŋ/ /ɪn/ /fɪfˈtin/ /ˈmɪnəts/, /sɜr/. /ˈbrɛkfəst/ /wɪl/ /bi/ /ˈɔfərd/ /ɪn/ /ðə/ /ˈdaɪnɪŋ/ /kɑr/. /bi/: /ɡʊd/. /aɪl/ /hæv/ /ʤʌst/ /ɪˈnʌf/ /taɪm/ /tu/ /sɛnd/ /ə/ /fæks/ /bɪˈfɔr/ /ˈlivɪŋ/.
Your score is
The average score is 46%
Restart quiz