Lam quen văn phong Toefl Itp listening 93
1 / 5
1) A: Oh, no. Look at this red paint on my new jacket. Why did the school paint that rail any way? B: Oh, that's too bad! You'd think they might at least put up a sign. Q: What does the woman imply?
A: Ôi, không. Nhìn vào lớp sơn đỏ trên áo khoác mới của tôi. Tại sao trường lại sơn cái rào đó vậy? B: Ôi, thật không may! Bạn nghĩ họ có thể ít nhất đặt một biển báo lên. -------------------- /eɪ/: /oʊ/, /noʊ/. /lʊk/ /æt/ /ðɪs/ /rɛd/ /peɪnt/ /ɑn/ /maɪ/ /nu/ /ˈʤækət/. /waɪ/ /dɪd/ /ðə/ /skul/ /peɪnt/ /ðæt/ /reɪl/ /ˈɛni/ /weɪ/? /bi/: /oʊ/, /ðæts/ /tu/ /bæd/! /jud/ /θɪŋk/ /ðeɪ/ /maɪt/ /æt/ /list/ /pʊt/ /ʌp/ /ə/ /saɪn/.
2 / 5
2) A: I’ll read you the main points of the report over the phone. B: Great. That’ll help me stay on top of the project till I’m able to come back to work. Q: What does the man mean?
A: Tôi sẽ đọc cho bạn những điểm chính của báo cáo qua điện thoại. B: Tốt quá. Điều đó sẽ giúp tôi theo dõi dự án cho đến khi tôi có thể trở lại làm việc. -------------------- /eɪ/: /aɪl/ /rid/ /ju/ /ðə/ /meɪn/ /pɔɪnts/ /ʌv/ /ðə/ /rɪˈpɔrt/ /ˈoʊvər/ /ðə/ /foʊn/. /bi/: /ɡreɪt/. /ˈðætəl/ /hɛlp/ /mi/ /steɪ/ /ɑn/ /tɑp/ /ʌv/ /ðə/ /ˈprɑʤɛkt/ /tɪl/ /aɪm/ /ˈeɪbəl/ /tu/ /kʌm/ /bæk/ /tu/ /wɜrk/
3 / 5
3) A: Have you noticed how John's changed since he became student governing president? B: I think the whole thing has gone to his head, and he used to be so sociable and open. Q: What does the woman mean?
A: Bạn có nhận ra là John đã thay đổi kể từ khi trở thành Chủ tịch Ban hành chính sinh viên không? B: Tôi nghĩ cả việc đó đã làm anh ta tự mãn, và trước đây anh ấy rất hòa đồng và cởi mở. -------------------- /eɪ/: /hæv/ /ju/ /ˈnoʊtəst/ /haʊ/ /ʤɑnz/ /ʧeɪnʤd/ /sɪns/ /hi/ /bɪˈkeɪm/ /ˈstudənt/ /ˈɡʌvərnɪŋ/ /ˈprɛzəˌdɛnt/? /bi/: /aɪ/ /θɪŋk/ /ðə/ /hoʊl/ /θɪŋ/ /hæz/ /ɡɔn/ /tu/ /hɪz/ /hɛd/, /ænd/ /hi/ /juzd/ /tu/ /bi/ /soʊ/ /ˈsoʊʃəbəl/ /ænd/ /ˈoʊpən/.
4 / 5
4) A: I’ll be happy to show you more spacious unit on the twelfth floor. B: Please do. This place is nice but it seems pretty cramped. Q: What does the woman imply?
A: Tôi sẽ vui lòng cho bạn xem căn hộ rộng hơn ở tầng mười hai. B: Xin hãy làm. Nơi này khá tốt nhưng dường như khá chật chộ. -------------------- /eɪ/: /aɪl/ /bi/ /ˈhæpi/ /tu/ /ʃoʊ/ /ju/ /mɔr/ /ˈspeɪʃəs/ /ˈjunət/ /ɑn/ /ðə/ /twɛlfθ/ /flɔr/. /bi/: /pliz/ /du/. /ðɪs/ /pleɪs/ /ɪz/ /naɪs/ /bʌt/ /ɪt/ /simz/ /ˈprɪti/ /kræmpt/.
5 / 5
5) A; Our litter brothers are so different that I was afraid they wouldn't like each other at first. B: They really hit it off right away, didn’t they? Q: What can be inferred about the speakers’ brothers?
A: Anh em kế của chúng ta khác nhau đến mức tôi lo sẽ không thích nhau lúc đầu. B: Họ thực sự đã thân thiết ngay từ đầu, phải không? -------------------- /eɪ/; /ˈaʊər/ /ˈlɪtər/ /ˈbrʌðərz/ /ɑr/ /soʊ/ /ˈdɪfərənt/ /ðæt/ /aɪ/ /wʌz/ /əˈfreɪd/ /ðeɪ/ /ˈwʊdənt/ /laɪk/ /iʧ/ /ˈʌðər/ /æt/ /fɜrst/. /bi/: /ðeɪ/ /ˈrɪli/ /hɪt/ /ɪt/ /ɔf/ /raɪt/ /əˈweɪ/, /ˈdɪdənt/ /ðeɪ/?
Your score is
The average score is 47%
Restart quiz