Lam quen văn phong Toefl Itp listening 98
1 / 5
1) A: If George misses one more meeting we are going to have to find one new committee secretary. B: We'd better give him a n ultimatum. Q: What does the man suggest they do?
A: Nếu George bỏ lỡ thêm một cuộc họp nữa thì chúng ta sẽ phải tìm một thư ký mới cho ủy ban. B: Chúng ta nên đưa ra một đề xuất cuối cùng cho anh ta. -------------------- /eɪ/: /ɪf/ /ʤɔrʤ/ /ˈmɪsəz/ /wʌn/ /mɔr/ /ˈmitɪŋ/ /wi/ /ɑr/ /ˈɡoʊɪŋ/ /tu/ /hæv/ /tu/ /faɪnd/ /wʌn/ /nu/ /kəˈmɪti/ /ˈsɛkrəˌtɛri/. /bi/: /wid/ /ˈbɛtər/ /ɡɪv/ /hɪm/ /ə/ /ɛn/ /ˌʌltəˈmeɪtəm/.
2 / 5
2) A: Are you sure you don't mind getting the concert tickets? I wouldn't be able to pay you back until Friday when I get paid. B: No problem. I'm glad I can help and we'll be able to go together. Q: What does the man mean?
A: Bạn chắc là bạn không phiền mua vé concert chứ? Tôi sẽ không trả lại được cho bạn cho đến thứ Sáu khi tôi nhận lương. B: Không vấn đề gì cả. Tôi vui vẻ giúp đỡ và chúng ta sẽ cùng đi cùng nhau. -------------------- /eɪ/: /ɑr/ /ju/ /ʃʊr/ /ju/ /doʊnt/ /maɪnd/ /ˈɡɛtɪŋ/ /ðə/ /ˈkɑnsɜrt/ /ˈtɪkəts/? /aɪ/ /ˈwʊdənt/ /bi/ /ˈeɪbəl/ /tu/ /peɪ/ /ju/ /bæk/ /ənˈtɪl/ /ˈfraɪˌdeɪ/ /wɛn/ /aɪ/ /ɡɛt/ /peɪd/. /bi/: /noʊ/ /ˈprɑbləm/. /aɪm/ /ɡlæd/ /aɪ/ /kæn/ /hɛlp/ /ænd/ /wil/ /bi/ /ˈeɪbəl/ /tu/ /ɡoʊ/ /təˈɡɛðər/.
3 / 5
3) A: Have heard the news? The manager posted this month's work schedule. B: She did? Where? Q: What does the woman ask?
A: Bạn có nghe tin chưa? Quản lý đã đăng lịch làm việc tháng này rồi. B: Thật sao? Đăng ở đâu? -------------------- /eɪ/: /hæv/ /hɜrd/ /ðə/ /nuz/? /ðə/ /ˈmænəʤər/ /ˈpoʊstɪd/ /ðɪs/ /mʌnθs/ /wɜrk/ /ˈskɛʤʊl/. /bi/: /ʃi/ /dɪd/? /wɛr/?
4 / 5
4) A: Will you be living in the dormitory this year? B: Not if I can help it. I've been thinking of renting an apartment off campus with some friends of mine Q: What does the man imply?
A: Năm nay bạn có sống ở ký túc xá không? B: Không, nếu có thể tôi sẽ tránh. Tôi đã đang nghĩ đến việc thuê một căn hộ ngoại trường cùng một số bạn của tôi. -------------------- /eɪ/: /wɪl/ /ju/ /bi/ /ˈlɪvɪŋ/ /ɪn/ /ðə/ /ˈdɔrməˌtɔri/ /ðɪs/ /jɪr/? /bi/: /nɑt/ /ɪf/ /aɪ/ /kæn/ /hɛlp/ /ɪt/. /aɪv/ /bɪn/ /ˈθɪŋkɪŋ/ /ʌv/ /ˈrɛntɪŋ/ /ən/ /əˈpɑrtmənt/ /ɔf/ /ˈkæmpəs/ /wɪð/ /sʌm/ /frɛndz/ /ʌv/ /maɪn/
5 / 5
5) A: The plot of that movie is hard to find. B: It makes more sense the second time. Q: What can be inferred about the woman?
A: Cốt truyện của bộ phim đó khó hiểu. B: Nó dễ hiểu hơn lần thứ hai. -------------------- /eɪ/: /ðə/ /plɑt/ /ʌv/ /ðæt/ /ˈmuvi/ /ɪz/ /hɑrd/ /tu/ /faɪnd/. /bi/: /ɪt/ /meɪks/ /mɔr/ /sɛns/ /ðə/ /ˈsɛkənd/ /taɪm/.
Your score is
The average score is 47%
Restart quiz