Lam quen văn phong Toefl Itp listening 100
1 / 5
1) A: Did you watch that comedy special on TV last night? I don't think I ever laughed so hard. B: Don't even talk to me about it. The only night I really wanted to watch something and we had a power fail in my building. Q: What does the woman mean?
A: Bạn có xem chương trình hài đặc biệt trên TV tối qua không? Tôi nghĩ tôi chưa bao giờ cười đến như vậy. B: Đừng nói gì với tôi về nó. Đúng vào đêm mà tôi thực sự muốn xem gì đó thì tòa nhà của tôi bị mất điện. -------------------- /eɪ/: /dɪd/ /ju/ /wɑʧ/ /ðæt/ /ˈkɑmədi/ /ˈspɛʃəl/ /ɑn/ /ˈtiˈvi/ /læst/ /naɪt/? /aɪ/ /doʊnt/ /θɪŋk/ /aɪ/ /ˈɛvər/ /læft/ /soʊ/ /hɑrd/. /bi/: /doʊnt/ /ˈivɪn/ /tɔk/ /tu/ /mi/ /əˈbaʊt/ /ɪt/. /ði/ /ˈoʊnli/ /naɪt/ /aɪ/ /ˈrɪli/ /ˈwɑntəd/ /tu/ /wɑʧ/ /ˈsʌmθɪŋ/ /ænd/ /wi/ /hæd/ /ə/ /ˈpaʊər/ /feɪl/ /ɪn/ /maɪ/ /ˈbɪldɪŋ/.
2 / 5
2) A: Do you think it'll be able to get this ink stain out of my pants? B: It won't be a problem but I'll need to send them over to the main cleaning facility. That's an extra day's time. Q: What does the woman mean?
A: Bạn nghĩ liệu tôi có thể làm sạch vết mực trên quần của tôi không? B: Sẽ không có vấn đề gì, nhưng tôi sẽ cần gửi chúng đến trung tâm làm sạch chính. Điều đó sẽ mất thêm một ngày thời gian. -------------------- /eɪ/: /du/ /ju/ /θɪŋk/ /ˈɪtəl/ /bi/ /ˈeɪbəl/ /tu/ /ɡɛt/ /ðɪs/ /ɪŋk/ /steɪn/ /aʊt/ /ʌv/ /maɪ/ /pænts/? /bi/: /ɪt/ /woʊnt/ /bi/ /ə/ /ˈprɑbləm/ /bʌt/ /aɪl/ /nid/ /tu/ /sɛnd/ /ðɛm/ /ˈoʊvər/ /tu/ /ðə/ /meɪn/ /ˈklinɪŋ/ /fəˈsɪlɪti/. /ðæts/ /ən/ /ˈɛkstrə/ /deɪz/ /taɪm/.
3 / 5
3) A: You'll have to be a lot more persuasive if you want to convince the committee to accept your proposal. B: I'm not sure what else I could say. Besides I don't think they will reject it. Q: What does the woman mean?
A: Nếu bạn muốn thuyết phục ban kiểm soát chấp nhận đề xuất của bạn, bạn sẽ phải thuyết phục mạnh mẽ hơn nhiều. B: Tôi không biết tôi còn nên nói gì nữa. Hơn nữa, tôi không nghĩ họ sẽ từ chối nó. -------------------- /eɪ/: /jul/ /hæv/ /tu/ /bi/ /ə/ /lɑt/ /mɔr/ /pərˈsweɪsɪv/ /ɪf/ /ju/ /wɑnt/ /tu/ /kənˈvɪns/ /ðə/ /kəˈmɪti/ /tu/ /ækˈsɛpt/ /jʊər/ /prəˈpoʊzəl/. /bi/: /aɪm/ /nɑt/ /ʃʊr/ /wɑt/ /ɛls/ /aɪ/ /kʊd/ /seɪ/. /bɪˈsaɪdz/ /aɪ/ /doʊnt/ /θɪŋk/ /ðeɪ/ /wɪl/ /ˈriʤɛkt/ /ɪt/.
4 / 5
4) A: I'm having trouble slicing the bread with this knife. B: Oh. Sorry about that. I haven't gotten around to sharpening it yet. Q: What can be inferred about the knife?
A: Tôi gặp khó khăn khi cắt bánh mì bằng con dao này. B: À. Xin lỗi về điều đó. Tôi chưa kịp mài con dao. -------------------- /eɪ/: /aɪm/ /ˈhævɪŋ/ /ˈtrʌbəl/ /ˈslaɪsɪŋ/ /ðə/ /brɛd/ /wɪð/ /ðɪs/ /naɪf/. /bi/: /oʊ/. /ˈsɑri/ /əˈbaʊt/ /ðæt/. /aɪ/ /ˈhævənt/ /ˈɡɑtən/ /əˈraʊnd/ /tu/ /ˈʃɑrpənɪŋ/ /ɪt/ /jɛt/.
5 / 5
5) A: Do you know if Sarah has reserved the room for the committee meeting yet? B: No. But if she hasn't we should have her try to get it at the auditorium. We'll need the space. Q: What does the woman want Sarah to do?
A: Bạn có biết liệu Sarah đã đặt phòng cho cuộc họp ủy ban chưa? B: Không. Nhưng nếu cô ấy chưa thì chúng ta nên yêu cầu cô ấy đặt ở phòng hội trường. Chúng ta cần không gian đó. -------------------- /eɪ/: /du/ /ju/ /noʊ/ /ɪf/ /ˈsɛrə/ /hæz/ /rɪˈzɜrvd/ /ðə/ /rum/ /fɔr/ /ðə/ /kəˈmɪti/ /ˈmitɪŋ/ /jɛt/? /bi/: /noʊ/. /bʌt/ /ɪf/ /ʃi/ /ˈhæzənt/ /wi/ /ʃʊd/ /hæv/ /hɜr/ /traɪ/ /tu/ /ɡɛt/ /ɪt/ /æt/ /ði/ /ˌɔdəˈtɔriəm/. /wil/ /nid/ /ðə/ /speɪs/.
Your score is
The average score is 50%
Restart quiz