Lam quen văn phong Toefl Itp listening 111
1 / 5
1) W: Excuse me; do you have any apartments available for under $500 a month? I need to move in next week when my new job starts. M: The only vacant one I have is $600. Have you inquired at the apartment complex down the street? Q: What does the man suggest the woman do?
"W: Xin lỗi, anh có căn hộ nào trống dưới 500 đô mỗi tháng không ạ? Tôi cần chuyển đến vào tuần tới khi công việc mới của tôi bắt đầu. M: Căn hộ trống duy nhất mà tôi có là 600 đô. Anh đã hỏi ở tòa nhà căn hộ ở ngay đầu phố chưa?" -------------------- /ˈdʌbəlju/: /ɪkˈskjus/ /mi/; /du/ /ju/ /hæv/ /ˈɛni/ /əˈpɑrtmənts/ /əˈveɪləbəl/ /fɔr/ /ˈʌndər/ $500 /ə/ /mʌnθ/? /aɪ/ /nid/ /tu/ /muv/ /ɪn/ /nɛkst/ /wik/ /wɛn/ /maɪ/ /nu/ /ʤɑb/ /stɑrts/. /ɛm/: /ði/ /ˈoʊnli/ /ˈveɪkənt/ /wʌn/ /aɪ/ /hæv/ /ɪz/ $600. /hæv/ /ju/ /ɪnˈkwaɪərd/ /æt/ /ði/ /əˈpɑrtmənt/ /ˈkɑmplɛks/ /daʊn/ /ðə/ /strit/?
2 / 5
2) M: Could I borrow a twenty to tide me over till payday next Thursday? W: You're in luck I've just cashed the check. Q: What will the woman probably do next?
"M: Tôi có thể mượn 20 đô để giúp tôi vượt qua đến ngày trả lương vào thứ Năm tuần sau được không? W: Cậu đúng lúc, tôi vừa mới rút tiền từ cái séc." -------------------- /ɛm/: /kʊd/ /aɪ/ /ˈbɑˌroʊ/ /ə/ /ˈtwɛnti/ /tu/ /taɪd/ /mi/ /ˈoʊvər/ /tɪl/ /ˈpeɪˌdeɪ/ /nɛkst/ /ˈθɜrzˌdeɪ/? /ˈdʌbəlju/: /jʊr/ /ɪn/ /lʌk/ /aɪv/ /ʤʌst/ /kæʃt/ /ðə/ /ʧɛk/.
3 / 5
3) W: You know, Sally was supposed to meet us here an hour ago. Maybe we should give her a ring. After all, she is the one who organized the study session. M: You're right, I'll do it. Q: What will the man probably do?
"W: Biết đấy, Sally đã hẹn gặp chúng ta ở đây một giờ trước đó. Có lẽ chúng ta nên gọi điện cho cô ấy. Dù sao thì cô ấy là người tổ chức buổi học. M: Đúng vậy, tôi sẽ gọi." -------------------- /ˈdʌbəlju/: /ju/ /noʊ/, /ˈsæli/ /wʌz/ /səˈpoʊzd/ /tu/ /mit/ /ʌs/ /hir/ /ən/ /ˈaʊər/ /əˈɡoʊ/. /ˈmeɪbi/ /wi/ /ʃʊd/ /ɡɪv/ /hɜr/ /ə/ /rɪŋ/. /ˈæftər/ /ɔl/, /ʃi/ /ɪz/ /ðə/ /wʌn/ /hu/ /ˈɔrɡəˌnaɪzd/ /ðə/ /ˈstʌdi/ /ˈsɛʃən/. /ɛm/: /jʊr/ /raɪt/, /aɪl/ /du/ /ɪt/.
4 / 5
4) M: Jane, didn't you get my messages? I left two on your answering machine. W: Ah? Sorry Tom, I've been meaning to get back in touch with you. It just slipped my mind. Q: What does the woman mean?
"M: Jane, cậu không nhận được tin nhắn của tôi à? Tôi để lại hai tin trên máy trả lời cuộc gọi của cậu rồi đấy. W: Ồ? Xin lỗi Tom, tôi định liên lạc lại với cậu. Chỉ là nó đã trôi qua khỏi đầu tôi thôi." -------------------- /ɛm/: /ʤeɪn/, /ˈdɪdənt/ /ju/ /ɡɛt/ /maɪ/ /ˈmɛsəʤəz/? /aɪ/ /lɛft/ /tu/ /ɑn/ /jʊər/ /ˈænsərɪŋ/ /məˈʃin/. /ˈdʌbəlju/: /ɑ/? /ˈsɑri/ /tɑm/, /aɪv/ /bɪn/ /ˈminɪŋ/ /tu/ /ɡɛt/ /bæk/ /ɪn/ /tʌʧ/ /wɪð/ /ju/. /ɪt/ /ʤʌst/ /slɪpt/ /maɪ/ /maɪnd/.
5 / 5
5) M: Forgive the mess in here. You see we had a party last night. There were a lot of people. They all brought food, and the leftovers are over the place. W: Yeah, I can tell. Well, I guess it's pretty obvious what you will be doing most of today. Q: What does the woman imply?
"M: Xin lỗi vì mớ hỗn độn ở đây. Nhìn thấy chứ, chúng tôi có một buổi tiệc tối qua. Có rất nhiều người. Họ mang đồ ăn đến, và thức ăn thừa lan rải khắp nơi. W: Vâng, tôi thấy rồi. Thôi thì, tôi đoán rằng khá rõ ràng việc gì bạn sẽ làm phần lớn hôm nay." -------------------- /ɛm/: /fərˈɡɪv/ /ðə/ /mɛs/ /ɪn/ /hir/. /ju/ /si/ /wi/ /hæd/ /ə/ /ˈpɑrti/ /læst/ /naɪt/. /ðɛr/ /wɜr/ /ə/ /lɑt/ /ʌv/ /ˈpipəl/. /ðeɪ/ /ɔl/ /brɔt/ /fud/, /ænd/ /ðə/ /ˈlɛfˌtoʊvərz/ /ɑr/ /ˈoʊvər/ /ðə/ /pleɪs/. /ˈdʌbəlju/: /jæ/, /aɪ/ /kæn/ /tɛl/. /wɛl/, /aɪ/ /ɡɛs/ /ɪts/ /ˈprɪti/ /ˈɑbviəs/ /wɑt/ /ju/ /wɪl/ /bi/ /ˈduɪŋ/ /moʊst/ /ʌv/ /təˈdeɪ/.
Your score is
The average score is 41%
Restart quiz