Trắc nghiệm phần đọc đề thép [287_TEST 58_Passage 1]

Chọn tab phù hợp

The railroad industry could not have grown as large as it did without steel. The first rails were made of iron. But iron rails were not strong enough to support heavy trains running at high speeds. Railroad executives wanted to replace them with steel rails because steel was ten or fifteen times stronger and lasted twenty times longer. Before the 1870’s, however, steel was too expensive to be widely used. It was made by a slow and expensive process of heating. Stirring, and reheating iron ore.

Then the inventor Henry Bessemer discovered that directing a blast of air at melted iron in a furnace would burn out the impurities that made the iron brittle. As the air shot, through the furnace, the bubbling metal would erupt in showers of sparks. When the fire cooled, the metal had been changed, or converted, to steel. The Bessemer converter made possible the mass production of steel. Now three to five tons of iron could be changed into steel in a matter of minutes.

Just when the demand for more and more steel developed, prospectors discovered huge new deposits of iron ore in the Mesabi Range, a 120-mile-long region in Minnesota near Lake Superior. The Mesabi deposits were so near the surface that they could be mined with steam’ shovels.

Barges and steamers carried the iron ore through Lake Superior to depots or: the southern shores of Lake Michigan and Lake Erie. With dizzying speed Gary, Indiana, and Toledo, Youngstown, and Cleveland, Chic, became major steel-manufacturing centers Pittsburgh was the greatest steel city of all.

Steel was the basic building material of the industrial age. Production skyrocketed from seventy-seven thousand tons in 1870 to over eleven million tons in 1900.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. Which of the following is the best title for the passage

 
 
 
 

2. According to the passage, the railroad industry try preferred steel to iron because steel was

 
 
 
 

3. According to the passage, how did the Bessemer method make the mass production of steel possible?

 
 
 
 

4. The furnace that Bessemer used to process iron into steel was called a

 
 
 
 

5. According to the passage. where were large deposits of iron one uncovered?

 
 
 
 

6. In line 17 the words ‘Barges and steamers could best be replaced by which of the following?

 
 
 
 

7. It can be inferred from the passage that the mass production of steel caused

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
steel 21 /sti:l/ n thép
iron 17 /aɪən / n sắt
reheating 12 /ri´hi:t/ v hâm lại, đun nóng lại
age 7 /eɪʤ/ n tuổi
lake 6 /leik/ n hồ (nước ngọt)
railroad 5 /´reil¸roud/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) đường sắt, đường xe lửa
industry 4 /’indəstri/ n công nghiệp, kỹ nghệ
made 4 /meid/ v làm, chế tạo
use 4 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
furnace 4 /ˈfɜrnɪs/ n lò (luyện kim, nấu thuỷ tinh…)
furnace 4 /ˈfɜrnɪs/ n lò (luyện kim, nấu thuỷ tinh…)
deposit 4 /dɪˈpɑː.zɪt/ v làm lắng đọng
steam 4 /stim/ n hơi nước; năng lượng hơi nước
rail 3 /reil/ n tay vịn, lan can, chấn song (lan can, cầu thang..), thành (cầu tàu…); lá chắn (xe bò…)
strong 3 /strɔŋ , strɒŋ/ adj bền, vững, chắc chắn, kiên cố
air 3 /eə(r)/ n không khí, bầu không khí; không gian, không trung
change 3 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
convert 3 /kən’vɜ:(r)t/ n người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng; người theo đạo (nguyện không theo đạo nào)
mass 3 /mæs/ n khối, đống
ton 3 ton n (viết tắt) tn tấn ( anh, mỹ)
steamer 3 /’sti:mə/ n tàu chạy bằng hơi nước
large 2 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
train 2 /trein/ n xe lửa, tàu hoả
speed 2 /spi:d/ n sự nhanh chóng, sự mau lẹ; tính nhanh chóng, tính mau lẹ (của các cử động..)
replace 2 /rɪpleɪs/ v thay thế, thay chỗ của ai/cái gì
times 2 /taim/ n lần
stronger 2 /strɔŋ , strɒŋ/ adj mạnh mẽ hơn
expensive 2 /iks’pensiv/ adj đắt tiền
process 2 /’prouses/ n quá trình, sự tiến triển
slow 2 /slou/ adj chậm, chậm chạp
heating 2 /’hi:tiη/ n sự đốt nóng, sự đun nóng; sự làm nóng
inventor 2 /in´ventə/ n người phát minh, người sáng chế, người sáng tạo
discover 2 /dis’kʌvə/ v khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra
melt 2 /mɛlt/ n sự nấu chảy; sự tan
impurities 2 /ɪmˈpjʊr.ə.t̬i/ n chất bẩn thỉu
through 2 /θru:/ prep qua, xuyên qua, suốt
metal 2 /’metl/ n kim loại
shower 2 /ˈʃaʊər/ n người chỉ, người cho xem, người dẫn; người trưng bày
possible 2 /’pɔsibəl/ adj có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra
production 2 /prə´dʌkʃən/ n sự đưa ra, sự trình bày
discover 2 /dis’kʌvə/ v khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra
range 2 /reɪndʒ/ n phạm vi, lĩnh vực; trình độ
long 2 /lɔɳ/ adj dài (không gian, thời gian); xa, lâu
superior 2 /su:’piәriә(r)/ adj cao, cao cấp; trên cấp cao
barge 2 /´ba:dʒ/ n sà lan
center 2 /’sentə/ n tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm
industrial 2 /in´dʌstriəl/ adj (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ
grown 1 /ɡrəʊn/ v lớn, trưởng thành
without 1 /wɪ’ðaʊt/ prep không, không có
first 1 /fə:st/ adj thứ nhất
enough 1 /i’nʌf/ adj đủ, đủ dùng
support 1 /sə´pɔ:t/ n sự chống đỡ; sự được chống đỡ
heavy 1 /’hevi/ adj nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
running 1 /’rʌniɳ/ n cuộc chạy đua
high 1 /hai/ adj cao
executive 1 /ɪgˈzɛkyətɪv/ adj (thuộc) sự thi hành, chấp hành
want 1 /wɔnt/ v đòi hỏi, cần, cần có
last 1 /lɑ:st/ n người cuối cùng, người sau cùng
longer 1 adv nữa, hơn nữa, lâu hơn nữa
however 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
widely 1 /´waidli/ adv nhiều, xa
stirring 1 /´stə:riη/ adj sôi nổi
ore 1 /ɔ:/ n quặng
blast 1 /bla:st/ n luồng gió; luồng hơi (bễ lò), hơi (bom…)
directing 1 /di’rekt; dai’rekt/ v gửi, viết để gửi cho (ai), viết cho (ai); nói với (ai), nói để nhắn (ai)
burn 1 /bə:n/ v đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng
shot 1 /ʃɔt/ n sự bắn súng; âm thanh của việc bắn súng
brittle 1 /´britl/ adj giòn, dễ gãy, dễ vỡ
bubbling 1 /´bʌbliη/ n sự làm sủi bọt
erupt 1 /iˈrʌpt/ v phun (núi lửa)
spark 1 /spɑrk/ n tia lửa, tia sáng; tàn lửa
cool 1 /ku:l/ adj mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội
fire 1 /’faiə/ n lửa, ánh lửa
now 1 /naʊ/ adv hiện nay
minute 1 mɪˈnyut/ n phút // nhỏ, không đáng kể
matter 1 /’mætə/ n chất, vật chất
demand 1 /dɪˈmɑ:nd/ n sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
develop 1 /di’veləp/ v phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
prospector 1 /prəs´pektə/ n người điều tra, người thăm dò, người tìm kiếm (quặng, vàng…)
huge 1 /hjuːdʒ/ adj to lớn, đồ sộ, khổng lồ
new 1 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
mile 1 /mail/ n dặm; lý
region 1 /’ri:dʒən/ n vùng, miền
mine 1 /maɪn/ n mỏ
surface 1 /ˈsɜrfɪs/ n bề mặt
shovel 1 /ʃʌvəl/ n cái xẻng
carried 1 /ˈkæri/ v mang, vác, khuân, chở; ẵm
depot 1 /’depou/ n kho chứa, kho hàng
southern 1 /´sʌðən/ adj (thuộc) phương nam; ở phương nam, của phương nam
shore 1 /ʃɔ:/ n bờ biển, bờ hồ lớn
dizzying 1 /´dizi/ adj hoa mắt, choáng váng, chóng mặt; làm hoa mắt, làm choáng váng, làm chóng mặt
speed 1 /spi:d/ n sự nhanh chóng, sự mau lẹ; tính nhanh chóng, tính mau lẹ (của các cử động..)
became 1 /bikeim/ v trở nên, trở thành
steel-manufacturing 1 n sản xuất thép
major 1 /ˈmeɪdʒər/ n chuyên ngành
greatest 1 /´greitist/ adj lớn nhất
city 1 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
basic 1 /’beisik/ adj cơ bản, cơ sở
building 1 /’bildiŋ/ n sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng
material 1 /mə´tiəriəl/ n nguyên liệu, vật liệu
skyrocket 1 /ˈskaɪˌrɑː.kɪt/ v tăng vọt
thousand 1 /’θauzənd/ n mười trăm, một nghìn
million 1 /´miljən/ n một triệu
over 1 /’ouvə/ prep lên; lên trên
Đọc thêm  Hướng dẫn và trắc nghiệm nghe toefl itp thuộc 30 câu đầu - Mã 51bQXmwZ3eg

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The railroad industry could not have grown as large as it did without steel. The first rails were made of iron. But iron rails were not strong enough to support heavy trains running at high speeds. Railroad executives wanted to replace them with steel rails because steel was ten or fifteen times stronger and lasted twenty times longer. Before the 1870’s, however, steel was too expensive to be widely used. It was made by a slow and expensive process of heating. Stirring and reheating iron ore.

Then the inventor Henry Bessemer discovered that directing a blast of air at melted iron in a furnace would burn out the impurities that made the iron brittle. As the air shot, through the furnace, the bubbling metal would erupt in showers of sparks. When the fire cooled, the metal had been changed, or converted, to steel. The Bessemer converter made possible the mass production of steel. Now three to five tons of iron could be changed into steel in a matter of minutes.

Just when the demand for more and more steel developed, prospectors discovered huge new deposits of iron ore in the Mesabi Range, a 120-mile-long region in Minnesota near Lake Superior. The Mesabi deposits were so near the surface that they could be mined with steam’ shovels.

Barges and steamers carried the iron ore through Lake Superior to depots or: the southern shores of Lake Michigan and Lake Erie. With dizzying speed Gary, Indiana, and Toledo, Youngstown, and Cleveland, Chic, became major steel-manufacturing centers Pittsburgh was the greatest steel city of all.

Steel was the basic building material of the industrial age. Production skyrocketed from seventy-seven thousand tons in 1870 to over eleven million tons in 1900.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Ngành đường sắt không thể phát triển lớn mạnh như trước nếu không có thép. Những đường ray đầu tiên được làm bằng sắt. Nhưng đường ray sắt không đủ vững chắc để hỗ trợ những đoàn tàu nặng nề chạy với tốc độ cao. Các nhà điều hành đường sắt muốn thay thế chúng bằng đường ray thép vì thép cứng hơn mười hoặc mười lăm lần và tuổi thọ kéo dài hơn hai mươi lần. Tuy nhiên, trước những năm 1870, thép quá đắt để được sử dụng rộng rãi. Nó được tạo ra bằng một quá trình gia nhiệt chậm và tốn kém. Khuấy và nung chảy quặng sắt.

Sau đó, nhà phát minh Henry Bessemer phát hiện ra rằng việc hướng một luồng không khí vào sắt nóng chảy trong lò sẽ đốt cháy các tạp chất làm cho sắt trở nên giòn. Khi không khí bắn qua lò, kim loại sủi bọt sẽ phun ra những tia lửa. Khi ngọn lửa nguội đi, kim loại đã được thay đổi, hoặc chuyển thành thép. Bộ chuyển đổi Bessemer giúp sản xuất hàng loạt thép. Giờ đây, ba đến năm tấn sắt có thể biến thành thép chỉ trong vài phút.

Ngay khi nhu cầu về thép ngày càng phát triển, các nhà khảo sát đã phát hiện ra những mỏ quặng sắt mới khổng lồ ở Dãy Mesabi, một vùng dài 120 dặm ở Minnesota gần Hồ Superior. Các mỏ ở Mesabi gần bề mặt đến nỗi chúng có thể được khai thác bằng xẻng hơi nước.

Các sà lan và tàu hơi nước đã chở quặng sắt qua Hồ Superior đến các kho chứa hoặc: bờ nam của Hồ Michigan và Hồ Erie. Với tốc độ chóng mặt Gary, Indiana, và Toledo, Youngstown, và Cleveland, Chic, đã trở thành những trung tâm sản xuất thép lớn, Pittsburgh là thành phố thép vĩ đại nhất.

Thép là vật liệu xây dựng cơ bản của thời đại công nghiệp. Sản lượng tăng vọt từ bảy mươi bảy nghìn tấn năm 1870 lên hơn mười một triệu tấn năm 1900.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now