Chọn tab phù hợp
The railroad industry could not have grown as large as it did without steel. The first rails were made of iron. But iron rails were not strong enough to support heavy trains running at high speeds. Railroad executives wanted to replace them with steel rails because steel was ten or fifteen times stronger and lasted twenty times longer. Before the 1870’s, however, steel was too expensive to be widely used. It was made by a slow and expensive process of heating. Stirring, and reheating iron ore.
Then the inventor Henry Bessemer discovered that directing a blast of air at melted iron in a furnace would burn out the impurities that made the iron brittle. As the air shot, through the furnace, the bubbling metal would erupt in showers of sparks. When the fire cooled, the metal had been changed, or converted, to steel. The Bessemer converter made possible the mass production of steel. Now three to five tons of iron could be changed into steel in a matter of minutes.
Just when the demand for more and more steel developed, prospectors discovered huge new deposits of iron ore in the Mesabi Range, a 120-mile-long region in Minnesota near Lake Superior. The Mesabi deposits were so near the surface that they could be mined with steam’ shovels.
Barges and steamers carried the iron ore through Lake Superior to depots or: the southern shores of Lake Michigan and Lake Erie. With dizzying speed Gary, Indiana, and Toledo, Youngstown, and Cleveland, Chic, became major steel-manufacturing centers Pittsburgh was the greatest steel city of all.
Steel was the basic building material of the industrial age. Production skyrocketed from seventy-seven thousand tons in 1870 to over eleven million tons in 1900.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
steel | 21 | /sti:l/ | n | thép |
iron | 17 | /aɪən / | n | sắt |
reheating | 12 | /ri´hi:t/ | v | hâm lại, đun nóng lại |
age | 7 | /eɪʤ/ | n | tuổi |
lake | 6 | /leik/ | n | hồ (nước ngọt) |
railroad | 5 | /´reil¸roud/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) đường sắt, đường xe lửa |
industry | 4 | /’indəstri/ | n | công nghiệp, kỹ nghệ |
made | 4 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
use | 4 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
furnace | 4 | /ˈfɜrnɪs/ | n | lò (luyện kim, nấu thuỷ tinh…) |
furnace | 4 | /ˈfɜrnɪs/ | n | lò (luyện kim, nấu thuỷ tinh…) |
deposit | 4 | /dɪˈpɑː.zɪt/ | v | làm lắng đọng |
steam | 4 | /stim/ | n | hơi nước; năng lượng hơi nước |
rail | 3 | /reil/ | n | tay vịn, lan can, chấn song (lan can, cầu thang..), thành (cầu tàu…); lá chắn (xe bò…) |
strong | 3 | /strɔŋ , strɒŋ/ | adj | bền, vững, chắc chắn, kiên cố |
air | 3 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
change | 3 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
convert | 3 | /kən’vɜ:(r)t/ | n | người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng; người theo đạo (nguyện không theo đạo nào) |
mass | 3 | /mæs/ | n | khối, đống |
ton | 3 | ton | n | (viết tắt) tn tấn ( anh, mỹ) |
steamer | 3 | /’sti:mə/ | n | tàu chạy bằng hơi nước |
large | 2 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
train | 2 | /trein/ | n | xe lửa, tàu hoả |
speed | 2 | /spi:d/ | n | sự nhanh chóng, sự mau lẹ; tính nhanh chóng, tính mau lẹ (của các cử động..) |
replace | 2 | /rɪpleɪs/ | v | thay thế, thay chỗ của ai/cái gì |
times | 2 | /taim/ | n | lần |
stronger | 2 | /strɔŋ , strɒŋ/ | adj | mạnh mẽ hơn |
expensive | 2 | /iks’pensiv/ | adj | đắt tiền |
process | 2 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
slow | 2 | /slou/ | adj | chậm, chậm chạp |
heating | 2 | /’hi:tiη/ | n | sự đốt nóng, sự đun nóng; sự làm nóng |
inventor | 2 | /in´ventə/ | n | người phát minh, người sáng chế, người sáng tạo |
discover | 2 | /dis’kʌvə/ | v | khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra |
melt | 2 | /mɛlt/ | n | sự nấu chảy; sự tan |
impurities | 2 | /ɪmˈpjʊr.ə.t̬i/ | n | chất bẩn thỉu |
through | 2 | /θru:/ | prep | qua, xuyên qua, suốt |
metal | 2 | /’metl/ | n | kim loại |
shower | 2 | /ˈʃaʊər/ | n | người chỉ, người cho xem, người dẫn; người trưng bày |
possible | 2 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
production | 2 | /prə´dʌkʃən/ | n | sự đưa ra, sự trình bày |
discover | 2 | /dis’kʌvə/ | v | khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra |
range | 2 | /reɪndʒ/ | n | phạm vi, lĩnh vực; trình độ |
long | 2 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
superior | 2 | /su:’piәriә(r)/ | adj | cao, cao cấp; trên cấp cao |
barge | 2 | /´ba:dʒ/ | n | sà lan |
center | 2 | /’sentə/ | n | tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm |
industrial | 2 | /in´dʌstriəl/ | adj | (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ |
grown | 1 | /ɡrəʊn/ | v | lớn, trưởng thành |
without | 1 | /wɪ’ðaʊt/ | prep | không, không có |
first | 1 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
enough | 1 | /i’nʌf/ | adj | đủ, đủ dùng |
support | 1 | /sə´pɔ:t/ | n | sự chống đỡ; sự được chống đỡ |
heavy | 1 | /’hevi/ | adj | nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
running | 1 | /’rʌniɳ/ | n | cuộc chạy đua |
high | 1 | /hai/ | adj | cao |
executive | 1 | /ɪgˈzɛkyətɪv/ | adj | (thuộc) sự thi hành, chấp hành |
want | 1 | /wɔnt/ | v | đòi hỏi, cần, cần có |
last | 1 | /lɑ:st/ | n | người cuối cùng, người sau cùng |
longer | 1 | adv | nữa, hơn nữa, lâu hơn nữa | |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
widely | 1 | /´waidli/ | adv | nhiều, xa |
stirring | 1 | /´stə:riη/ | adj | sôi nổi |
ore | 1 | /ɔ:/ | n | quặng |
blast | 1 | /bla:st/ | n | luồng gió; luồng hơi (bễ lò), hơi (bom…) |
directing | 1 | /di’rekt; dai’rekt/ | v | gửi, viết để gửi cho (ai), viết cho (ai); nói với (ai), nói để nhắn (ai) |
burn | 1 | /bə:n/ | v | đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng |
shot | 1 | /ʃɔt/ | n | sự bắn súng; âm thanh của việc bắn súng |
brittle | 1 | /´britl/ | adj | giòn, dễ gãy, dễ vỡ |
bubbling | 1 | /´bʌbliη/ | n | sự làm sủi bọt |
erupt | 1 | /iˈrʌpt/ | v | phun (núi lửa) |
spark | 1 | /spɑrk/ | n | tia lửa, tia sáng; tàn lửa |
cool | 1 | /ku:l/ | adj | mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội |
fire | 1 | /’faiə/ | n | lửa, ánh lửa |
now | 1 | /naʊ/ | adv | hiện nay |
minute | 1 | mɪˈnyut/ | n | phút // nhỏ, không đáng kể |
matter | 1 | /’mætə/ | n | chất, vật chất |
demand | 1 | /dɪˈmɑ:nd/ | n | sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu |
develop | 1 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
prospector | 1 | /prəs´pektə/ | n | người điều tra, người thăm dò, người tìm kiếm (quặng, vàng…) |
huge | 1 | /hjuːdʒ/ | adj | to lớn, đồ sộ, khổng lồ |
new | 1 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
mile | 1 | /mail/ | n | dặm; lý |
region | 1 | /’ri:dʒən/ | n | vùng, miền |
mine | 1 | /maɪn/ | n | mỏ |
surface | 1 | /ˈsɜrfɪs/ | n | bề mặt |
shovel | 1 | /ʃʌvəl/ | n | cái xẻng |
carried | 1 | /ˈkæri/ | v | mang, vác, khuân, chở; ẵm |
depot | 1 | /’depou/ | n | kho chứa, kho hàng |
southern | 1 | /´sʌðən/ | adj | (thuộc) phương nam; ở phương nam, của phương nam |
shore | 1 | /ʃɔ:/ | n | bờ biển, bờ hồ lớn |
dizzying | 1 | /´dizi/ | adj | hoa mắt, choáng váng, chóng mặt; làm hoa mắt, làm choáng váng, làm chóng mặt |
speed | 1 | /spi:d/ | n | sự nhanh chóng, sự mau lẹ; tính nhanh chóng, tính mau lẹ (của các cử động..) |
became | 1 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
steel-manufacturing | 1 | n | sản xuất thép | |
major | 1 | /ˈmeɪdʒər/ | n | chuyên ngành |
greatest | 1 | /´greitist/ | adj | lớn nhất |
city | 1 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
basic | 1 | /’beisik/ | adj | cơ bản, cơ sở |
building | 1 | /’bildiŋ/ | n | sự xây dựng, công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
material | 1 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
skyrocket | 1 | /ˈskaɪˌrɑː.kɪt/ | v | tăng vọt |
thousand | 1 | /’θauzənd/ | n | mười trăm, một nghìn |
million | 1 | /´miljən/ | n | một triệu |
over | 1 | /’ouvə/ | prep | lên; lên trên |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The railroad industry could not have grown as large as it did without steel. The first rails were made of iron. But iron rails were not strong enough to support heavy trains running at high speeds. Railroad executives wanted to replace them with steel rails because steel was ten or fifteen times stronger and lasted twenty times longer. Before the 1870’s, however, steel was too expensive to be widely used. It was made by a slow and expensive process of heating. Stirring and reheating iron ore.
Then the inventor Henry Bessemer discovered that directing a blast of air at melted iron in a furnace would burn out the impurities that made the iron brittle. As the air shot, through the furnace, the bubbling metal would erupt in showers of sparks. When the fire cooled, the metal had been changed, or converted, to steel. The Bessemer converter made possible the mass production of steel. Now three to five tons of iron could be changed into steel in a matter of minutes.
Just when the demand for more and more steel developed, prospectors discovered huge new deposits of iron ore in the Mesabi Range, a 120-mile-long region in Minnesota near Lake Superior. The Mesabi deposits were so near the surface that they could be mined with steam’ shovels.
Barges and steamers carried the iron ore through Lake Superior to depots or: the southern shores of Lake Michigan and Lake Erie. With dizzying speed Gary, Indiana, and Toledo, Youngstown, and Cleveland, Chic, became major steel-manufacturing centers Pittsburgh was the greatest steel city of all.
Steel was the basic building material of the industrial age. Production skyrocketed from seventy-seven thousand tons in 1870 to over eleven million tons in 1900.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Ngành đường sắt không thể phát triển lớn mạnh như trước nếu không có thép. Những đường ray đầu tiên được làm bằng sắt. Nhưng đường ray sắt không đủ vững chắc để hỗ trợ những đoàn tàu nặng nề chạy với tốc độ cao. Các nhà điều hành đường sắt muốn thay thế chúng bằng đường ray thép vì thép cứng hơn mười hoặc mười lăm lần và tuổi thọ kéo dài hơn hai mươi lần. Tuy nhiên, trước những năm 1870, thép quá đắt để được sử dụng rộng rãi. Nó được tạo ra bằng một quá trình gia nhiệt chậm và tốn kém. Khuấy và nung chảy quặng sắt.
Sau đó, nhà phát minh Henry Bessemer phát hiện ra rằng việc hướng một luồng không khí vào sắt nóng chảy trong lò sẽ đốt cháy các tạp chất làm cho sắt trở nên giòn. Khi không khí bắn qua lò, kim loại sủi bọt sẽ phun ra những tia lửa. Khi ngọn lửa nguội đi, kim loại đã được thay đổi, hoặc chuyển thành thép. Bộ chuyển đổi Bessemer giúp sản xuất hàng loạt thép. Giờ đây, ba đến năm tấn sắt có thể biến thành thép chỉ trong vài phút.
Ngay khi nhu cầu về thép ngày càng phát triển, các nhà khảo sát đã phát hiện ra những mỏ quặng sắt mới khổng lồ ở Dãy Mesabi, một vùng dài 120 dặm ở Minnesota gần Hồ Superior. Các mỏ ở Mesabi gần bề mặt đến nỗi chúng có thể được khai thác bằng xẻng hơi nước.
Các sà lan và tàu hơi nước đã chở quặng sắt qua Hồ Superior đến các kho chứa hoặc: bờ nam của Hồ Michigan và Hồ Erie. Với tốc độ chóng mặt Gary, Indiana, và Toledo, Youngstown, và Cleveland, Chic, đã trở thành những trung tâm sản xuất thép lớn, Pittsburgh là thành phố thép vĩ đại nhất.
Thép là vật liệu xây dựng cơ bản của thời đại công nghiệp. Sản lượng tăng vọt từ bảy mươi bảy nghìn tấn năm 1870 lên hơn mười một triệu tấn năm 1900.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.