Chọn tab phù hợp
Although great natural barriers hindered east-west development in Canada, this circumstance was mitigated by the mighty river and lake systems that provided avenues for the fur trader, missionary, soldier, and settler. Canada’s rivers and lakes allowed and, indeed, invited venturesome pioneers to explore the interior of the continent and in spite of natural barriers, to tap its great wealth. The rivers and lakes were essential to the great fur empire; people in canoes brought furs from the farthest extremity of the Canadian Shield to Montreal for exportation to Europe. The first settlements spread along the rivers, since only the rivers provided transportation and communication. Militarily, rivers and lakes were of prime importance; whoever controlled the St. Lawrence and its entrance also controlled Canada.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
river | 10 | /’rivə/ | n | dòng sông |
lake | 8 | /leik/ | n | hồ (nước ngọt) |
fur | 6 | /fə:/ | n | bộ lông mao, loài thú |
great | 4 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
barrier | 4 | /’bæriә(r)/ | n | chướng ngại vật |
development | 4 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
natural | 3 | /’nætʃrəl/ | adj | (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên |
settler | 3 | /´setlə/ | n | người khai hoang; người thực dân; người đến định cư, người đến lập nghiệp (trong một nước mới, đang phát triển) |
settlement | 3 | /’setlmənt/ | n | sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải; sự thoả thuận (để giải quyết việc gì..) |
control | 3 | /kən’troul/ | n | quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy |
east-west | 2 | n | đông tây | |
provide | 2 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
trader | 2 | /´treidə/ | n | nhà buôn, người buôn bán, thương nhân |
soldier | 2 | /’souldʤə/ | n | người lính, quân nhân |
empire | 2 | /’empaiə/ | n | đế quốc; đế chế |
extremity | 2 | /iks´tremiti/ | n | đầu, mũi |
spread | 2 | /spred/ | adj | khoảng rộng, bề rộng, dải rộng; sải cánh (của chim…) |
transportation | 2 | /¸trænspɔ:´teiʃən/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport |
communication | 2 | /kə,mju:ni’keiʃn/ | n | sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo |
although | 1 | /ɔ:l’ðou/ | liên từ | dẫu cho, mặc dù |
hinder | 1 | /´haində/ | v | cản trở, gây trở ngại |
circumstance | 1 | /ˈsɜrkəmˌstæns , ˈsɜrkəmˌstəns/ | n | hoàn cảnh, trường hợp, tình huống |
mitigate | 1 | /’mitigeit/ | v | giảm nhẹ, làm dịu bớt, làm cho đỡ |
mighty | 1 | /ˈmaɪti/ | adj | mạnh, hùng cường, hùng mạnh |
system | 1 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
avenue | 1 | /’ævinju:/ | n | đại lộ |
missionary | 1 | /´miʃəneri/ | adj | (thuộc) hội truyền giáo; có tính chất truyền giáo |
allow | 1 | /ә’laƱ/ | v | cho phép, để cho |
indeed | 1 | /ɪnˈdid/ | n | thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là |
invite | 1 | /in’vait / | v | mời |
venturesome | 1 | /´ventʃəsəm/ | adj | cả gan, phiêu lưu, sẵn sàng nhận lấy rủi ro (người) |
pioneer | 1 | /,paiə’niə(r)/ | n | (quân sự) người tiên phong, người mở đường ( (thường) là công binh) |
explore | 1 | /iks´plɔ:/ | v | thăm dò, thám hiểm |
interior | 1 | /in’teriə/ | adj | ở trong, ở phía trong |
continent | 1 | /’kɔntinənt/ | n | lục địa, đại lục |
spite | 1 | /spait/ | n | sự giận, sự không bằng lòng |
tap | 1 | /tæp/ | n | vòi, khoá (nước) (như) faucet |
wealth | 1 | /welθ/ | n | sự giàu có, sự giàu sang |
essential | 1 | /əˈsɛnʃəl/ | adj | (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
canoe | 1 | /kə’nu:/ | n | xuồng |
brought | 1 | /brɔ:t/ | v | cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại |
farthest | 1 | /’fɑ:ðist/ | adj | xa nhất |
exportation | 1 | /¸ekspɔ:´teiʃən/ | n | sự xuất khẩu |
Europe | 1 | /´juərəp/ | n | (địa lý) châu âu |
first | 1 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
along | 1 | /ə’lɔɳ/ | adv | theo chiều dài, suốt theo |
militarily | 1 | /´militərili/ | adv | với tính chất quân sự; với tính chất quân đội |
prime | 1 | /praim/ | adj | đầu tiên, sơ khai |
importance | 1 | /im’pɔ:təns/ | n | sự quan trọng, tầm quan trọng |
whoever | 1 | /huːˈev.ɚ/ | Dtu | ai, người nào, bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai |
entrance | 1 | /’entrəns/ | n | sự đi vào |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Although great natural barriers hindered east-west development in Canada, this circumstance was mitigated by the mighty river and lake systems that provided avenues for the fur trader, missionary, soldier, and settler. Canada’s rivers and lakes allowed and, indeed, invited venturesome pioneers to explore the interior of the continent and in spite of natural barriers, to tap its great wealth. The rivers and lakes were essential to the great fur empire; people in canoes brought furs from the farthest extremity of the Canadian Shield to Montreal for exportation to Europe. The first settlements spread along the rivers, since only the rivers provided transportation and communication. Militarily, rivers and lakes were of prime importance; whoever controlled the St. Lawrence and its entrance also controlled Canada.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Mặc dù những rào cản tự nhiên đã gây cản trở lớn cho sự phát triển theo hướng đông-tây ở Canada, nhưng tình trạng này đã được giảm thiểu nhờ hệ thống sông hồ hùng vĩ tạo ra những con đường (lối đi) cho những người buôn bán lông thú, nhà truyền giáo, người lính và người định cư. Các con sông và hồ của Canada đã thực sự tạo điều kiện và thúc đẩy những người tiên phong mạo hiểm khám phá nội địa của lục địa này và bất chấp những rào cản tự nhiên, để khai thác sự giàu có to lớn của nó. Những con sông và hồ rất cần thiết cho đế chế buôn bán vận chuyển lông thú vĩ đại; những người trên ca nô đã mang lông thú từ cực xa nhất của Shield Canada đến Montreal để xuất khẩu sang châu Âu. Các khu định cư đầu tiên nằm trải dọc theo các con sông, vì chỉ có các con sông mới cung cấp tốt môi trường giao thông và thông tin liên lạc. Về mặt quân sự, sông và hồ có tầm quan trọng hàng đầu; bất cứ ai kiểm soát St. Lawrence và lối vào của nó cũng sẽ kiểm soát Canada.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.