Trắc nghiệm phần đọc đề sông, hồ [265_TEST 53_Passage 2]

Chọn tab phù hợp

Although great natural barriers hindered east-west development in Canada, this circumstance was mitigated by the mighty river and lake systems that provided avenues for the fur trader, missionary, soldier, and settler. Canada’s rivers and lakes allowed and, indeed, invited venturesome pioneers to explore the interior of the continent and in spite of natural barriers, to tap its great wealth. The rivers and lakes were essential to the great fur empire; people in canoes brought furs from the farthest extremity of the Canadian Shield to Montreal for exportation to Europe. The first settlements spread along the rivers, since only the rivers provided transportation and communication. Militarily, rivers and lakes were of prime importance; whoever controlled the St. Lawrence and its entrance also controlled Canada.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What is the main subject of the passage?

 
 
 
 

2. Which would be an example of the type of barrier the author refers to in line I ?

 
 
 
 

3. According to the passage, rivers and lakes were important in the fur trade as

 
 
 
 

4. In line 6, the word “extremity” means

 
 
 
 

5. According to the passage, what pattern of expansion did the first settlements follow?

 
 
 
 

6. The author uses the example of the St. Lawrence mainly to illustrate the role of rivers and lakes in

 
 
 
 

7. In the passage. the author pays LEAST attention to the work of

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
river 10 /’rivə/ n dòng sông
lake 8 /leik/ n hồ (nước ngọt)
fur 6 /fə:/ n bộ lông mao, loài thú
great 4 /greɪt/ adj lớn, to lớn, vĩ đại
barrier 4 /’bæriә(r)/ n chướng ngại vật
development 4 /dɪˈvel.əp.mənt/ n sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt
natural 3 /’nætʃrəl/ adj (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
settler 3 /´setlə/ n người khai hoang; người thực dân; người đến định cư, người đến lập nghiệp (trong một nước mới, đang phát triển)
settlement 3 /’setlmənt/ n sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải; sự thoả thuận (để giải quyết việc gì..)
control 3 /kən’troul/ n quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy
east-west 2 n đông tây
provide 2 /prə’vaid/ v ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho
trader 2 /´treidə/ n nhà buôn, người buôn bán, thương nhân
soldier 2 /’souldʤə/ n người lính, quân nhân
empire 2 /’empaiə/ n đế quốc; đế chế
extremity 2 /iks´tremiti/ n đầu, mũi
spread 2 /spred/ adj khoảng rộng, bề rộng, dải rộng; sải cánh (của chim…)
transportation 2 /¸trænspɔ:´teiʃən/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport
communication 2 /kə,mju:ni’keiʃn/ n sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo
although 1 /ɔ:l’ðou/ liên từ dẫu cho, mặc dù
hinder 1 /´haində/ v cản trở, gây trở ngại
circumstance 1 /ˈsɜrkəmˌstæns , ˈsɜrkəmˌstəns/ n hoàn cảnh, trường hợp, tình huống
mitigate 1 /’mitigeit/ v giảm nhẹ, làm dịu bớt, làm cho đỡ
mighty 1 /ˈmaɪti/ adj mạnh, hùng cường, hùng mạnh
system 1 /’sistəm/ n hệ thống; chế độ
avenue 1 /’ævinju:/ n đại lộ
missionary 1 /´miʃəneri/ adj (thuộc) hội truyền giáo; có tính chất truyền giáo
allow 1 /ә’laƱ/ v cho phép, để cho
indeed 1 /ɪnˈdid/ n thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là
invite 1 /in’vait / v mời
venturesome 1 /´ventʃəsəm/ adj cả gan, phiêu lưu, sẵn sàng nhận lấy rủi ro (người)
pioneer 1 /,paiə’niə(r)/ n (quân sự) người tiên phong, người mở đường ( (thường) là công binh)
explore 1 /iks´plɔ:/ v thăm dò, thám hiểm
interior 1 /in’teriə/ adj ở trong, ở phía trong
continent 1 /’kɔntinənt/ n lục địa, đại lục
spite 1 /spait/ n sự giận, sự không bằng lòng
tap 1 /tæp/ n vòi, khoá (nước) (như) faucet
wealth 1 /welθ/ n sự giàu có, sự giàu sang
essential 1 /əˈsɛnʃəl/ adj (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất
people 1 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
canoe 1 /kə’nu:/ n xuồng
brought 1 /brɔ:t/ v cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
farthest 1 /’fɑ:ðist/ adj xa nhất
exportation 1 /¸ekspɔ:´teiʃən/ n sự xuất khẩu
Europe 1 /´juərəp/ n (địa lý) châu âu
first 1 /fə:st/ adj thứ nhất
along 1 /ə’lɔɳ/ adv theo chiều dài, suốt theo
militarily 1 /´militərili/ adv với tính chất quân sự; với tính chất quân đội
prime 1 /praim/ adj đầu tiên, sơ khai
importance 1 /im’pɔ:təns/ n sự quan trọng, tầm quan trọng
whoever 1 /huːˈev.ɚ/ Dtu ai, người nào, bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai
entrance 1 /’entrəns/ n sự đi vào
Đọc thêm  Toefl Itp listening dictation (level 2): 220

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Although great natural barriers hindered east-west development in Canada, this circumstance was mitigated by the mighty river and lake systems that provided avenues for the fur trader, missionary, soldier, and settler. Canada’s rivers and lakes allowed and, indeed, invited venturesome pioneers to explore the interior of the continent and in spite of natural barriers, to tap its great wealth. The rivers and lakes were essential to the great fur empire; people in canoes brought furs from the farthest extremity of the Canadian Shield to Montreal for exportation to Europe. The first settlements spread along the rivers, since only the rivers provided transportation and communication. Militarily, rivers and lakes were of prime importance; whoever controlled the St. Lawrence and its entrance also controlled Canada.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Mặc dù những rào cản tự nhiên đã gây cản trở lớn cho sự phát triển theo hướng đông-tây ở Canada, nhưng tình trạng này đã được giảm thiểu nhờ hệ thống sông hồ hùng vĩ tạo ra những con đường (lối đi) cho những người buôn bán lông thú, nhà truyền giáo, người lính và người định cư. Các con sông và hồ của Canada đã thực sự tạo điều kiện và thúc đẩy những người tiên phong mạo hiểm khám phá nội địa của lục địa này và bất chấp những rào cản tự nhiên, để khai thác sự giàu có to lớn của nó. Những con sông và hồ rất cần thiết cho đế chế buôn bán vận chuyển lông thú vĩ đại; những người trên ca nô đã mang lông thú từ cực xa nhất của Shield Canada đến Montreal để xuất khẩu sang châu Âu. Các khu định cư đầu tiên nằm trải dọc theo các con sông, vì chỉ có các con sông mới cung cấp tốt môi trường giao thông và thông tin liên lạc. Về mặt quân sự, sông và hồ có tầm quan trọng hàng đầu; bất cứ ai kiểm soát St. Lawrence và lối vào của nó cũng sẽ kiểm soát Canada.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now