Trắc nghiệm phần đọc đề con người, đặc điểm vật lý [300_TEST 60_Passage 4]

Chọn tab phù hợp

The classic Neanderthals, who lived between about 70,000 and 30,000 years ago, shared a number of special characteristics. Like any biological population, Neanderthals also showed variation in the degree to which those characteristics were expressed. Generally, they were powerfully built, short and stocky, with the lower parts of their arms and legs short in relation to the upper parts, as in modern peoples who live in cold environments. Neanderthal skulls were distinctive, housing brains even larger on average than those of modem humans, a feature that may have had more to do with their large, heavy bodies than with superior intelligence. Seen from behind, Neanderthal skulls look almost spherical, but from the side they are long and flattened often with a bulging back.

The Neanderthal face, dominated by a projecting and full nose, differed clearly from the faces of other hominids; the middle parts appear to be pulled forward (or the sides pulled back), resulting in a rather streamlined face shape. This peculiarity may have been related to the greater importance (in cultural activities as well as food processing) of the front teeth, which are large and part of a row of teeth that lies well forward in the head; it may reflect a reduction in importance of certain jaw muscles operating at the sides of the face; or it may reflect an adaptation to cold. Whether it results from any or all of these three factors or from other, undiscovered causes, this midfacial projection is so characteristic that it unfailingly identifies a Neanderthal to the trained eye. Neanderthal teeth are much more difficult to characterize: the front teeth are large, with strong roots, but the back teeth may be relatively small. This feature may have been an adaptation to cope with heavy tooth wear

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

1. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

2. The author describes the Neanderthal as being all of the following EXCEPT

 
 
 
 

3. Which of the following most likely accounts for the fact that the Neanderthal brain was larger than that of the modern human?

 
 
 
 

4. Where in the passage does the author specifically stress the contrast between the Neanderthal face and that of other biologically related populations?

 
 
 
 

5. Which of the following explanations is NOT cited as a possible explanation of the Neanderthal’s streamlined face shape?

 
 
 
 

6. The phrase “the trained eye” in line 18 most likely refers to which of the following professionals?

 
 
 
 

7. In line 20, the author uses the expression “heavy tooth wear” to imply that the Neanderthals

 
 
 
 

8. The paragraph following this passage most probably discusses

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
neanderthal 19 /ni´ændə:¸ta:l/ adj (sử học) thuộc về giống người nêanđectan
teeth 10 /tiːθ/ n răng.
face 6 /feis/ n mặt
part 5 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
characteristic 4 /¸kærəktə´ristik/ adj riêng, riêng biệt, ,khác biệt, đặc thù, đặc trưng
feature 4 /’fi:tʃə/ n nét đặc biệt, điểm đặc trưng
heavy 4 /’hevi/ adj nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
back 4 /bæk/ n mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay)
well 4 /wel/ v (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
like 3 /laik/ adj giống nhau, như nhau
population 3 /,pɔpju’leiʃn/ n dân cư (một thành phố..)
short 3 /ʃɔ:t/ adj ngắn, cụt
cold 3 /kould/ adj lạnh, lạnh lẽo, nguội
human 3 /’hju:mən/ adj (thuộc) con người, (thuộc) loài người
side 3 /said/ n mặt, mặt phẳng
pull 3 /pul/ n sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật
cold 3 /kould/ adj lạnh, lạnh lẽo, nguội
live 2 /liv/ v sống
biological 2 /baiə’lɔdʤikəl/ adj sinh học
express 2 /iks’pres/ n người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc
stocky 2 /´stɔki/ adj bè bè, chắc nịch (người có bề ngoài trông thấp, khoẻ và chắc)
modern 2 /’mɔdən/ adj hiện đại;tân tiến
skull 2 /skʌl/ n sọ, đầu lâu
brain 2 /brein/ n Óc, não
larger 2 /la:dʒ/ adj rộng, lớn, to
superior 2 /su:’piәriә(r)/ adj cao, cao cấp; trên cấp cao
intelligence 2 /in’telidʒəns/ n sự hiểu biết
behind 2 /bɪˈhaɪnd/ prep sau, ở đằng sau
full 2 /ful/ adj đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa
nose 2 /nouz/ n mũi (người)
forward 2 /ˈfɔrwərd/ adj ở trước, phía trước, tiến lên, tiến về phía trước
streamline 2 /´stri:m¸lain/ n dòng nước; luồng không khí
shape 2 /ʃeip/ n hình, hình dạng, hình thù
relate 2 /rɪ’leɪt/ n kể lại, thuật lại
importance 2 /im’pɔ:təns/ n sự quan trọng, tầm quan trọng
head 2 /hed/ n cái đầu (người, thú vật)
reflect 2 /ri’flekt/ v phản chiếu; phản xạ, phản hồi, bức xạ
jaw 2 /dʒɔ:/ n hàm, quai hàm
muscle 2 /’mʌsl/ n bắp thịt, cơ
adaptation 2 /¸ædæp´teiʃən/ n sự tra vào, sự lắp vào
train 2 /trein/ n xe lửa, tàu hoả
eye 2 /ai/ n mắt, con mắt
strong 2 /strɔŋ , strɒŋ/ adj bền, vững, chắc chắn, kiên cố
relatively 2 /’relətivli/ adv  tương đối
tooth 2 /tu:θ/ n răng
classic 1 /’klæsik/ adj kinh điển
share 1 /ʃeə/ v chia,chia sẻ, san sẻ, phân chia, phân phối, phân cho
number 1 /´nʌmbə/ n số
special 1 /’speʃəl/ adj đặc biệt, riêng biệt
show 1 /ʃou/ n sự bày tỏ
degree 1 /dɪˈgri:/ n độ
variation 1 /¸veəri´eiʃən/ n sự biến đổi, sự thay đổi; mức độ thay đổi, mức độ biến đổi
generally 1 /’dʒenərəli/ adv nói chung, đại thể
powerfully 1 /ˈpaʊ.ɚ.fəl.i/ adv hùng mạnh, hùng cường, có sức mạnh lớn (động cơ..)
built 1 /bilt/ v được đắp lên
lower 1 /’louə/ adj thấp hơn, ở dưới, bậc thấp
arm 1 /ɑ:m/ n cánh tay
relation 1 /ri’leiʃn/ n sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại
leg 1 /´leg/ n chân, cẳng (người, thú…)
upper 1 /´ʌpə/ adj cao hơn (về vị trí, địa vị); trên cao, ở trên một cái gì khác (nhất là cái gì tương tự)
people 1 /ˈpipəl/ n dân tộc, dòng giống
environment 1 /in’vaiərənmənt/ n môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh
distinctive 1 /dis´tiηktiv/ n đặc biệt; để phân biệt
housing 1 /´hauziη/ n nơi ăn chốn ở (nói chung)
even 1 /’i:vn/ adj chẵn, ngay cả, ngay
average 1 /ˈæv.ɚ.ɪdʒ/ n số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình
bodies 1 /’bodi/ n thân thể, thể xác, thân hình
seen 1 /si:n/ v thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
look 1 /luk/ v cái nhìn, cái dòm
almost 1 /ˈɔːl.məʊst/ adv hầu hết
spherical 1 /´sferikl/ adj (thuộc) hình cầu; có hình cầu
long 1 /lɔɳ/ adj dài (không gian, thời gian); xa, lâu
flatten 1 /´flætn/ v dát mỏng, dát phẳng, làm bẹt ra, san phẳng
often 1 /’ɔ:fn/ adv thường, hay, luôn, năng
bulging 1 /´bʌldʒiη/ adj lồi ra, phồng ra, phình lên
dominate 1 /ˈdɒməˌneɪt/ v át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối
projecting 1 /prə´dʒektiη/ adj nhô ra, lồi ra
differ 1 /’difə/ n ( (thường) + from) khác, không giống
clearly 1 /´kliəli/ adv rõ ràng, sáng sủa, sáng tỏ
hominid 1 /ˈhɒm.ɪ.nɪd/ n họ người
middle 1 /’midl/ n giữa
appear 1 /ə’piə/ v xuất hiện, hiện ra, ló ra
resulting 1 /ri’zʌlt/ n kết quả (của cái gì)
rather 1 /’rɑ:ðə/ adv thà… hơn, thích… hơn
peculiarity 1 /pi¸kju:li´æriti/ n tính chất riêng, nét riêng biệt, nét đặc biệt
greater 1 /greitə/ adj lớn hơn
cultural 1 /ˈkʌltʃərəl/ adj (thuộc) văn hoá
activities 1 /ækˈtɪvɪti/ n sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
food 1 /fu:d/ n đồ ăn, thức ăn, món ăn
process 1 /’prouses/ n quá trình, sự tiến triển
row 1 /rou/ n hàng, dây
lie 1 /lai/ n sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt
reduction 1 /ri´dʌkʃən/ n sự thu nhỏ, sự giảm bớt
certain 1 /[‘sə:tn]/ adj chắc, chắc chắn
operating 1 /´ɔpə¸reitiη/ n (tin học) sự điều hành / hoạt động / chạy máy / thao tác
undiscover 1 adj khám phá
factor 1 /’fæktə / n nhân tố
cause 1 /kɔ:z/ n nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
projection 1 /prə´dʒekʃən/ n sự phóng ra, sự bắn ra
unfailingly 1 /ʌnˈfeɪ.lɪŋ.li/ adv luôn luôn, lúc nào cũng…
identifies 1 /ai’dentifai/ v nhận ra, nhận biết, nhận diện, nhận dạng
difficult 1 /’difik(ə)lt/ adj khó, khó khăn, gay go
characterize 1 /’kæriktəraiz/ v biểu thị đặc điểm, mô tả đặc điểm; định rõ đặc điểm
front 1 /frʌnt/ n cái mặt
root 1 /ru:t/ n gốc,rễ (cây)
small 1 /smɔ:l/ adj nhỏ, bé, chật
cope 1 /koup/ n (nghĩa bóng) bầu, vòm; áo khoác, màn
wear 1 /weə/ n sự mang; sự dùng; sự mặc quần áo
Đọc thêm  Trắc nghiệm phần đọc đề trường học, giáo dục [227_TEST 45_Passage 1]

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The classic Neanderthals, who lived between about 70,000 and 30,000 years ago, shared a number of special characteristics. Like any biological population, Neanderthals also showed variation in the degree to which those characteristics were expressed. Generally, they were powerfully built, short and stocky, with the lower parts of their arms and legs short in relation to the upper parts, as in modern peoples who live in cold environments. Neanderthal skulls were distinctive, housing brains even larger on average than those of modem humans, a feature that may have had more to do with their large, heavy bodies than with superior intelligence. Seen from behind, Neanderthal skulls look almost spherical, but from the side they are long and flattened often with a bulging back.

The Neanderthal face, dominated by a projecting and full nose, differed clearly from the faces of other hominids; the middle parts appear to be pulled forward (or the sides pulled back), resulting in a rather streamlined face shape. This peculiarity may have been related to the greater importance (in cultural activities as well as food processing) of the front teeth, which are large and part of a row of teeth that lies well forward in the head; it may reflect a reduction in importance of certain jaw muscles operating at the sides of the face; or it may reflect an adaptation to cold. Whether it results from any or all of these three factors or from other, undiscovered causes, this midfacial projection is so characteristic that it unfailingly identifies a Neanderthal to the trained eye. Neanderthal teeth are much more difficult to characterize: the front teeth are large, with strong roots, but the back teeth may be relatively small. This feature may have been an adaptation to cope with heavy tooth wear.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Người Neanderthal cổ đại, sống cách đây khoảng 70.000 đến 30.000 năm, có một số đặc điểm đặc biệt. Giống như bất kỳ quần thể sinh vật nào, người Neanderthal cũng cho thấy sự khác biệt về mức độ mà những đặc điểm đó được thể hiện-tức là khác biệt về cơ thể. Nói chung, họ có cơ thể rất khỏe mạnh, thấp và rắn chắc, với phần dưới của cánh tay và chân ngắn so với phần trên, giống như ở những người hiện đại sống trong môi trường lạnh giá. Hộp sọ của người Neanderthal rất đặc biệt, có bộ não thậm chí còn lớn hơn trung bình so với bộ não của người hiện đại, một đặc điểm có thể liên quan nhiều hơn đến cơ thể to lớn, nặng nề của họ hơn là với trí thông minh vượt trội. Nhìn từ phía sau, hộp sọ của người Neanderthal trông gần như hình cầu, nhưng nhìn từ bên cạnh, chúng thường dài và dẹt với phần lưng phình ra.

Khuôn mặt của người Neanderthal, chiếm ưu thế bởi chiếc mũi nhô ra và đầy đặn, khác biệt rõ ràng với khuôn mặt của những người dân tộc thiểu số khác; các phần giữa dường như bị kéo về phía trước (hoặc hai bên bị kéo ra sau), tạo ra hình dạng khuôn mặt khá hợp lý. Tính chất đặc biệt này có thể liên quan đến tầm quan trọng lớn hơn (trong các hoạt động văn hóa cũng như chế biến thực phẩm -hoạt động ăn uống, nhai) của răng cửa, loại răng này lớn và là một phần của hàng răng mọc lệch về phía trước; nó có thể phản ánh sự giảm tầm quan trọng của một số cơ hàm hoạt động ở hai bên mặt; hoặc nó có thể phản ánh sự thích nghi với lạnh. Cho dù nó là kết quả của bất kỳ hoặc tất cả ba yếu tố này hoặc từ các nguyên nhân khác, chưa được khám phá, phép chiếu giữa mặt này đặc trưng đến mức nó vô tình nhận dạng một người Neanderthal được xác định với đôi mắt. Răng của người Neanderthal khó để nhận dạng: răng cửa lớn, chân răng khỏe, nhưng răng sau có thể tương đối nhỏ. Tính năng này có thể là một sự thích nghi để đối phó với tình trạng mòn chân răng.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now