Chọn tab phù hợp
The classic Neanderthals, who lived between about 70,000 and 30,000 years ago, shared a number of special characteristics. Like any biological population, Neanderthals also showed variation in the degree to which those characteristics were expressed. Generally, they were powerfully built, short and stocky, with the lower parts of their arms and legs short in relation to the upper parts, as in modern peoples who live in cold environments. Neanderthal skulls were distinctive, housing brains even larger on average than those of modem humans, a feature that may have had more to do with their large, heavy bodies than with superior intelligence. Seen from behind, Neanderthal skulls look almost spherical, but from the side they are long and flattened often with a bulging back.
The Neanderthal face, dominated by a projecting and full nose, differed clearly from the faces of other hominids; the middle parts appear to be pulled forward (or the sides pulled back), resulting in a rather streamlined face shape. This peculiarity may have been related to the greater importance (in cultural activities as well as food processing) of the front teeth, which are large and part of a row of teeth that lies well forward in the head; it may reflect a reduction in importance of certain jaw muscles operating at the sides of the face; or it may reflect an adaptation to cold. Whether it results from any or all of these three factors or from other, undiscovered causes, this midfacial projection is so characteristic that it unfailingly identifies a Neanderthal to the trained eye. Neanderthal teeth are much more difficult to characterize: the front teeth are large, with strong roots, but the back teeth may be relatively small. This feature may have been an adaptation to cope with heavy tooth wear
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
neanderthal | 19 | /ni´ændə:¸ta:l/ | adj | (sử học) thuộc về giống người nêanđectan |
teeth | 10 | /tiːθ/ | n | răng. |
face | 6 | /feis/ | n | mặt |
part | 5 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
characteristic | 4 | /¸kærəktə´ristik/ | adj | riêng, riêng biệt, ,khác biệt, đặc thù, đặc trưng |
feature | 4 | /’fi:tʃə/ | n | nét đặc biệt, điểm đặc trưng |
heavy | 4 | /’hevi/ | adj | nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
back | 4 | /bæk/ | n | mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay) |
well | 4 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
like | 3 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
population | 3 | /,pɔpju’leiʃn/ | n | dân cư (một thành phố..) |
short | 3 | /ʃɔ:t/ | adj | ngắn, cụt |
cold | 3 | /kould/ | adj | lạnh, lạnh lẽo, nguội |
human | 3 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
side | 3 | /said/ | n | mặt, mặt phẳng |
pull | 3 | /pul/ | n | sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật |
cold | 3 | /kould/ | adj | lạnh, lạnh lẽo, nguội |
live | 2 | /liv/ | v | sống |
biological | 2 | /baiə’lɔdʤikəl/ | adj | sinh học |
express | 2 | /iks’pres/ | n | người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc |
stocky | 2 | /´stɔki/ | adj | bè bè, chắc nịch (người có bề ngoài trông thấp, khoẻ và chắc) |
modern | 2 | /’mɔdən/ | adj | hiện đại;tân tiến |
skull | 2 | /skʌl/ | n | sọ, đầu lâu |
brain | 2 | /brein/ | n | Óc, não |
larger | 2 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
superior | 2 | /su:’piәriә(r)/ | adj | cao, cao cấp; trên cấp cao |
intelligence | 2 | /in’telidʒəns/ | n | sự hiểu biết |
behind | 2 | /bɪˈhaɪnd/ | prep | sau, ở đằng sau |
full | 2 | /ful/ | adj | đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa |
nose | 2 | /nouz/ | n | mũi (người) |
forward | 2 | /ˈfɔrwərd/ | adj | ở trước, phía trước, tiến lên, tiến về phía trước |
streamline | 2 | /´stri:m¸lain/ | n | dòng nước; luồng không khí |
shape | 2 | /ʃeip/ | n | hình, hình dạng, hình thù |
relate | 2 | /rɪ’leɪt/ | n | kể lại, thuật lại |
importance | 2 | /im’pɔ:təns/ | n | sự quan trọng, tầm quan trọng |
head | 2 | /hed/ | n | cái đầu (người, thú vật) |
reflect | 2 | /ri’flekt/ | v | phản chiếu; phản xạ, phản hồi, bức xạ |
jaw | 2 | /dʒɔ:/ | n | hàm, quai hàm |
muscle | 2 | /’mʌsl/ | n | bắp thịt, cơ |
adaptation | 2 | /¸ædæp´teiʃən/ | n | sự tra vào, sự lắp vào |
train | 2 | /trein/ | n | xe lửa, tàu hoả |
eye | 2 | /ai/ | n | mắt, con mắt |
strong | 2 | /strɔŋ , strɒŋ/ | adj | bền, vững, chắc chắn, kiên cố |
relatively | 2 | /’relətivli/ | adv | tương đối |
tooth | 2 | /tu:θ/ | n | răng |
classic | 1 | /’klæsik/ | adj | kinh điển |
share | 1 | /ʃeə/ | v | chia,chia sẻ, san sẻ, phân chia, phân phối, phân cho |
number | 1 | /´nʌmbə/ | n | số |
special | 1 | /’speʃəl/ | adj | đặc biệt, riêng biệt |
show | 1 | /ʃou/ | n | sự bày tỏ |
degree | 1 | /dɪˈgri:/ | n | độ |
variation | 1 | /¸veəri´eiʃən/ | n | sự biến đổi, sự thay đổi; mức độ thay đổi, mức độ biến đổi |
generally | 1 | /’dʒenərəli/ | adv | nói chung, đại thể |
powerfully | 1 | /ˈpaʊ.ɚ.fəl.i/ | adv | hùng mạnh, hùng cường, có sức mạnh lớn (động cơ..) |
built | 1 | /bilt/ | v | được đắp lên |
lower | 1 | /’louə/ | adj | thấp hơn, ở dưới, bậc thấp |
arm | 1 | /ɑ:m/ | n | cánh tay |
relation | 1 | /ri’leiʃn/ | n | sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại |
leg | 1 | /´leg/ | n | chân, cẳng (người, thú…) |
upper | 1 | /´ʌpə/ | adj | cao hơn (về vị trí, địa vị); trên cao, ở trên một cái gì khác (nhất là cái gì tương tự) |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
environment | 1 | /in’vaiərənmənt/ | n | môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh |
distinctive | 1 | /dis´tiηktiv/ | n | đặc biệt; để phân biệt |
housing | 1 | /´hauziη/ | n | nơi ăn chốn ở (nói chung) |
even | 1 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
average | 1 | /ˈæv.ɚ.ɪdʒ/ | n | số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình |
bodies | 1 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
seen | 1 | /si:n/ | v | thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét |
look | 1 | /luk/ | v | cái nhìn, cái dòm |
almost | 1 | /ˈɔːl.məʊst/ | adv | hầu hết |
spherical | 1 | /´sferikl/ | adj | (thuộc) hình cầu; có hình cầu |
long | 1 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
flatten | 1 | /´flætn/ | v | dát mỏng, dát phẳng, làm bẹt ra, san phẳng |
often | 1 | /’ɔ:fn/ | adv | thường, hay, luôn, năng |
bulging | 1 | /´bʌldʒiη/ | adj | lồi ra, phồng ra, phình lên |
dominate | 1 | /ˈdɒməˌneɪt/ | v | át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối |
projecting | 1 | /prə´dʒektiη/ | adj | nhô ra, lồi ra |
differ | 1 | /’difə/ | n | ( (thường) + from) khác, không giống |
clearly | 1 | /´kliəli/ | adv | rõ ràng, sáng sủa, sáng tỏ |
hominid | 1 | /ˈhɒm.ɪ.nɪd/ | n | họ người |
middle | 1 | /’midl/ | n | giữa |
appear | 1 | /ə’piə/ | v | xuất hiện, hiện ra, ló ra |
resulting | 1 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
rather | 1 | /’rɑ:ðə/ | adv | thà… hơn, thích… hơn |
peculiarity | 1 | /pi¸kju:li´æriti/ | n | tính chất riêng, nét riêng biệt, nét đặc biệt |
greater | 1 | /greitə/ | adj | lớn hơn |
cultural | 1 | /ˈkʌltʃərəl/ | adj | (thuộc) văn hoá |
activities | 1 | /ækˈtɪvɪti/ | n | sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi |
food | 1 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
process | 1 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
row | 1 | /rou/ | n | hàng, dây |
lie | 1 | /lai/ | n | sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt |
reduction | 1 | /ri´dʌkʃən/ | n | sự thu nhỏ, sự giảm bớt |
certain | 1 | /[‘sə:tn]/ | adj | chắc, chắc chắn |
operating | 1 | /´ɔpə¸reitiη/ | n | (tin học) sự điều hành / hoạt động / chạy máy / thao tác |
undiscover | 1 | adj | khám phá | |
factor | 1 | /’fæktə / | n | nhân tố |
cause | 1 | /kɔ:z/ | n | nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên |
projection | 1 | /prə´dʒekʃən/ | n | sự phóng ra, sự bắn ra |
unfailingly | 1 | /ʌnˈfeɪ.lɪŋ.li/ | adv | luôn luôn, lúc nào cũng… |
identifies | 1 | /ai’dentifai/ | v | nhận ra, nhận biết, nhận diện, nhận dạng |
difficult | 1 | /’difik(ə)lt/ | adj | khó, khó khăn, gay go |
characterize | 1 | /’kæriktəraiz/ | v | biểu thị đặc điểm, mô tả đặc điểm; định rõ đặc điểm |
front | 1 | /frʌnt/ | n | cái mặt |
root | 1 | /ru:t/ | n | gốc,rễ (cây) |
small | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
cope | 1 | /koup/ | n | (nghĩa bóng) bầu, vòm; áo khoác, màn |
wear | 1 | /weə/ | n | sự mang; sự dùng; sự mặc quần áo |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The classic Neanderthals, who lived between about 70,000 and 30,000 years ago, shared a number of special characteristics. Like any biological population, Neanderthals also showed variation in the degree to which those characteristics were expressed. Generally, they were powerfully built, short and stocky, with the lower parts of their arms and legs short in relation to the upper parts, as in modern peoples who live in cold environments. Neanderthal skulls were distinctive, housing brains even larger on average than those of modem humans, a feature that may have had more to do with their large, heavy bodies than with superior intelligence. Seen from behind, Neanderthal skulls look almost spherical, but from the side they are long and flattened often with a bulging back.
The Neanderthal face, dominated by a projecting and full nose, differed clearly from the faces of other hominids; the middle parts appear to be pulled forward (or the sides pulled back), resulting in a rather streamlined face shape. This peculiarity may have been related to the greater importance (in cultural activities as well as food processing) of the front teeth, which are large and part of a row of teeth that lies well forward in the head; it may reflect a reduction in importance of certain jaw muscles operating at the sides of the face; or it may reflect an adaptation to cold. Whether it results from any or all of these three factors or from other, undiscovered causes, this midfacial projection is so characteristic that it unfailingly identifies a Neanderthal to the trained eye. Neanderthal teeth are much more difficult to characterize: the front teeth are large, with strong roots, but the back teeth may be relatively small. This feature may have been an adaptation to cope with heavy tooth wear.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Người Neanderthal cổ đại, sống cách đây khoảng 70.000 đến 30.000 năm, có một số đặc điểm đặc biệt. Giống như bất kỳ quần thể sinh vật nào, người Neanderthal cũng cho thấy sự khác biệt về mức độ mà những đặc điểm đó được thể hiện-tức là khác biệt về cơ thể. Nói chung, họ có cơ thể rất khỏe mạnh, thấp và rắn chắc, với phần dưới của cánh tay và chân ngắn so với phần trên, giống như ở những người hiện đại sống trong môi trường lạnh giá. Hộp sọ của người Neanderthal rất đặc biệt, có bộ não thậm chí còn lớn hơn trung bình so với bộ não của người hiện đại, một đặc điểm có thể liên quan nhiều hơn đến cơ thể to lớn, nặng nề của họ hơn là với trí thông minh vượt trội. Nhìn từ phía sau, hộp sọ của người Neanderthal trông gần như hình cầu, nhưng nhìn từ bên cạnh, chúng thường dài và dẹt với phần lưng phình ra.
Khuôn mặt của người Neanderthal, chiếm ưu thế bởi chiếc mũi nhô ra và đầy đặn, khác biệt rõ ràng với khuôn mặt của những người dân tộc thiểu số khác; các phần giữa dường như bị kéo về phía trước (hoặc hai bên bị kéo ra sau), tạo ra hình dạng khuôn mặt khá hợp lý. Tính chất đặc biệt này có thể liên quan đến tầm quan trọng lớn hơn (trong các hoạt động văn hóa cũng như chế biến thực phẩm -hoạt động ăn uống, nhai) của răng cửa, loại răng này lớn và là một phần của hàng răng mọc lệch về phía trước; nó có thể phản ánh sự giảm tầm quan trọng của một số cơ hàm hoạt động ở hai bên mặt; hoặc nó có thể phản ánh sự thích nghi với lạnh. Cho dù nó là kết quả của bất kỳ hoặc tất cả ba yếu tố này hoặc từ các nguyên nhân khác, chưa được khám phá, phép chiếu giữa mặt này đặc trưng đến mức nó vô tình nhận dạng một người Neanderthal được xác định với đôi mắt. Răng của người Neanderthal khó để nhận dạng: răng cửa lớn, chân răng khỏe, nhưng răng sau có thể tương đối nhỏ. Tính năng này có thể là một sự thích nghi để đối phó với tình trạng mòn chân răng.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.