Trắc nghiệm phần đọc toefl itp đề thành phố [71_TEST 12_40-50]

Đề thi trắc nghiệm toefl itp, có chữa đề, dịch bài

Chọn tab phù hợp

In 1900 the United States had only three cities with more than a million residents-

New York, Chicago, and Philadelphia. By 1930, it had ten giant metropolises. The newer

ones experienced remarkable growth, which reflected basic changes in the economy.

Line    The population of Los Angeles (114,000 in 1900) rose spectacularly in the early

(5)      decades of the twentieth century, increasing a dramatic 1,400 percent from 1900 to 1930.

A number of circumstances contributed to the meteoric rise of Los Angeles. The

agricultural potential of the area was enormous if water for irrigation could be found, and

the city founders had the vision and dating to obtain it by constructing a 225-mile

aqueduct, completed in 1913, to tap the water of the Owens River. The city had a superb

(10)    natural harbor, as well as excellent rail connections. The climate made it possible to shoot

motion pictures year-round; hence Hollywood. Hollywood not only supplied jobs; it

disseminated an image of the good life in Southern California on screens all across the

nation. The most important single industry powering the growth of Los Angeles, however,

was directly linked to the automobile. The demand for petroleum to fuel gasoline engines

(15)    led to the opening of the Southern California oil fields, and made Los Angeles North

America’s greatest refining center.

Los Angeles was a product of the auto age in another sense as well: its distinctive

spatial organization depended on widespread private ownership of automobiles. Los

Angeles was a decentralized metropolis, sprawling across the desert landscape over an

(20)    area of 400 square miles. It was a city without a real center. The downtown business

district did not grow apace with the city as a whole, and the rapid transit system designed

to link the center with outlying areas withered away from disuse. Approximately 800,000

cars were registered in Los Angeles County in 1930, one per 2.7 residents. Some visitors

from the east coast were dismayed at the endless urban sprawl and dismissed Los

(25)    Angeles as a mere collection of suburbs in search of a city. But the freedom and mobility

of a city built on wheels attracted floods of migrants to the city.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

40. What is the passage mainly about?

 
 
 
 

41. The author characterizes the growth of new large cities in the United States after 1900 as resulting primarily from

 
 
 
 

42. The word “meteoric” in line 6 is closest in meaning to

 
 
 
 

43. The word “it” in line 8 refers to

 
 
 
 

44. According to the passage, the most important factor in the development of agriculture around Los Angeles was the

 
 
 
 

45. According to the passage, the initial success of Hollywood’ s motion picture industry was due largely to the

 
 
 
 

46. It can be inferred from the passage that in 1930 the greatest number of people in the Los Angeles area were employed in

 
 
 
 

47. According to the passage, the Southern California oil fields were initially exploited due to

 
 
 
 

48. The phrase “apace with” in line 21 is closest in meaning to

 
 
 
 

49. It can be inferred from the passage that the spatial organization of Los Angeles contributed to the relative decline there of

 
 
 
 

50. The visitors from the east coast mentioned in the passage thought that Los Angeles

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
age 11 /eɪʤ/ n tuổi
growth 5 /grouθ/ n sự lớn mạnh, sự phát triển
oil 5 /ɔɪl/ n dầu
city 4 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
agricultural 4 /,ægri’kʌltʃərəl/ adj (thuộc) nông nghiệp
good 4 /gud/ adj tốt, hay, tuyệt
industry 4 /’indəstri/ n công nghiệp, kỹ nghệ
field 4 /fi:ld/ n mỏ, khu khai thác
per 4 /pə:/ prep cho mỗi
population 3 /,pɔpju’leiʃn/ n dân cư (một thành phố..)
water 3 /’wɔ:tə/ n nước lã (dùng để uống, giặt giũ..)
found 3 /faund/ v nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…),
tìm thấy
motion 3 /´mouʃən/ n sự vận động, sự chuyển đông, sự di động
picture 3 /’piktʃə/ n bức hoạ, bức vẽ, bức vẽ phát; bức tranh, bức ảnh; chân dung
image 3 /´imindʒ/ n hình, hình ảnh, ảnh (trong gương…)
automobile 3 /¸ɔ:təmə´bi:l/ n (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe ô tô
urban 3 /ˈɜrbən/ adj (thuộc) thành phố; ở thành phố, sống trong thành phố
suburb 3 /’sʌbə:b/ n ngoại ô; ngoại thành
early 2 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
contribute 2 /kən’tribju:t/ v đóng góp, góp phần
potential 2 /pəˈtenʃl/ adj tiềm năng; tiềm tàng
city 2 /’si:ti/ n thành phố, thành thị, đô thị
vision 2 /’viʒn/ n sự nhìn; sức nhìn, thị lực, khả năng của sự nhìn
construct 2 /kən´strʌkt/ v làm xây dựng (nhà cửa…)
mile 2 /mail/ n dặm; lý
natural 2 /’nætʃrəl/ adj (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
harbor 2 /´ha:bə/ n bến tàu, cảng
rail 2 /reil/ n tay vịn, lan can, chấn song (lan can, cầu thang..), thành (cầu tàu…); lá chắn (xe bò…)
connection 2 /kə´nekʃən/ n sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối
climate 2 /ˈklaɪ.mət/ n khí hậu, thời tiết
made 2 /meid/ v làm, chế tạo
possible 2 /’pɔsibəl/ adj có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra
life 2 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
southern 2 /´sʌðən/ adj (thuộc) phương nam; ở phương nam, của phương nam
across 2 /ə’krɔs/ adv qua, ngang, ngang qua
important 2 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
single 2 /’siɳgl/ adj đơn, đơn độc, một mình, chỉ một
link 2 /lɪɳk/ n mắt xích, vòng xích, khâu xích
fuel 2 /ˈfjuəl/ n chất đốt, nhiên liệu
led 2 /led/ v lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt
greatest 2 /´greitist/ adj lớn nhất
refining 2 /rɪˈfaɪnɪŋ/ n sự chế biến lại
product 2 /´prɔdʌkt/ n sản vật, sản phẩm
spatial 2 /´speiʃəl/ adj (thuộc) không gian; nói về không gian, có trong không gian
organization 2 /,ɔ:gənai’zeiʃn/ n sự tổ chức, sự cấu tạo
metropolis 2 /mi´trɔpəlis/ n thủ đô, thủ phủ
across 2 /ə’krɔs/ adv qua, ngang, ngang qua
desert 2 /ˈdɛzərt/ n sa mạc
system 2 /’sistəm/ n hệ thống; chế độ
link 2 /lɪɳk/ n mắt xích, vòng xích, khâu xích
east 2 /i:st/ n hướng đông, phương đông, phía đông
coast 2 /koust/ b bờ biển
sprawl 2 /sprɔ:l/ v ( + out/about/around) ( across, in, on) ườn ra; ngồi, nằm, ngả tay chân giang rộng ra
migrant 2 /´maigrənt/ adj di trú; di cư
million 1 /´miljən/ n một triệu
resident 1 /’rezidənt/ adj có nhà ở, cư trú, ở chính thức (một nơi nào); thường trú
giant 1 /ˈdʒaiənt/ n người khổng lồ; cây khổng lồ; thú vật khổng lồ
metropolise 1 /məˈtrɒp.əl.ɪs/ n đô thị
newer 1 /njuːə/ adj mới hơn
experience 1 /iks’piəriəns/ n kinh nghiệm
remarkable 1 /ri’ma:kәb(ә)l/ adj đáng chú ý, đáng để ý
reflect 1 /ri’flekt/ v phản chiếu; phản xạ, phản hồi, bức xạ
basic 1 /’beisik/ adj cơ bản, cơ sở
change 1 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
economy 1 /iˈkɑː.nə.mi/ n nền kinh tế
rose 1 /roʊz/ n hoa hồng; cây hoa hồng
spectacularly 1 /spekˈtæk.jə.lə.li/ adv đẹp mắt; tráng lệ; ngoạn mục; hùng tráng
decade 1 /’dekeɪd hoặc dɪ’keɪd/ n thời kỳ mười năm, thập kỷ
century 1 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
increasing 1 /in’kri:siɳ/ adj ngày càng tăng, tăng dần
dramatic 1 /drə’mætik/ adj kịch, như kịch, như đóng kịch, thích hợp với sân khấu
percent 1 /pəˈsent/ n một phần trăm; phần trăm
number 1 /´nʌmbə/ n số
circumstance 1 /ˈsɜrkəmˌstæns , ˈsɜrkəmˌstəns/ n hoàn cảnh, trường hợp, tình huống
meteoric 1 /ˌmiːtɪˈɒrɪk/ adj (thuộc) sao băng, như sao băng
rise 1 /raiz/ v dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
area 1 /’eəriə/ n diện tích, bề mặt
enormous 1 /i’nɔ:məs/ adj to lớn, khổng lồ
irrigation 1 /¸iri´geiʃən/ n sự tưới (đất, ruộng); sự tưới cho tươi tốt; tình trạng được tưới
founder 1 /ˈfaʊndər/ n người thành lập, người sáng lập
dating 1 /´deitiη/ n gia hạn cho chịu
obtain 1 /əb’teɪn/ v đạt được, giành được, thu được
aqueduct 1 /’ækwidʌkt/ n cống dẫn nước
complete 1 /kəm’pli:t/ adj đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
tap 1 /tæp/ n vòi, khoá (nước) (như) faucet
river 1 /’rivə/ n dòng sông
superb 1 /sju:’pə:b/ adj nguy nga, tráng lệ, oai hùng, hùng vĩ
excellent 1 /ˈeksələnt/ adj xuất sắc, ưu tú
shoot 1 /ʃu:t/ n cành non; chồi cây; cái măng
year-round 1 adj quanh năm
hence 1 /hens/ adv sau đây, kể từ đây
supplied 1 /sə’plai/ n sự cung cấp; sự được cung cấp
job 1 /dʒɔb/ n việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán
disseminate 1 /di´semi¸neit/ v gieo rắc (hạt giống, tư tưởng…); phổ biến
screen 1 /skrin/ n bình phong, màn che
nation 1 /’nei∫n/ n nước, quốc gia
power 1 /ˈpauə(r)/ n khả năng; tài năng, năng lực
however 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
directly 1 /dai´rektli/ adv thẳng, ngay, lập tức
demand 1 /dɪˈmɑ:nd/ n sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
petroleum 1 /pə´trouliəm/ n dầu mỏ; dầu hoả (thô)
gasoline 1 /gasolin/ n khí đốt
engine 1 /en’ʤin/ n máy, động cơ
open 1 /’oupən/ adj mở, ngỏ
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
north 1 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
center 1 /’sentə/ n tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm
auto 1 /’ɔ:tou/ n máy tự động
another 1 /əˈnʌðər/ adj khác
sense 1 /sens/ n giác quan
distinctive 1 /dis´tiηktiv/ n đặc biệt; để phân biệt
depend 1 /di’pend/ v ( + on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc
widespread 1 /´waid¸spred/ adj lan rộng, trải rộng, phổ biến
private 1 /ˈpraɪvɪt/ adj riêng, tư, cá nhân
ownership 1 /´ounəʃip/ n quyền sở hữu
decentralize 1 /di:’sentrəlaiz/ v (chính trị) phân quyền, tản quyền
sprawling 1 /ˈsprɔː.lɪŋ/ adj sự nằm ườn ra; tư thế nằm ườn ra, tư thế uể oải
landscape 1 /’lændskeip/ n phong cảnh
square 1 /skweə/ adj vuông
without 1 /wɪ’ðaʊt/ prep không, không có
real 1 /riəl/ adj thiết thực
downtown 1 /´daun¸taun/ n khu vực thành phố
business 1 /’bizinis/ n việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
district 1 /’distrikt/ n địa hạt, khu vực, quận, huyện, khu
grow 1 /grou/ v lớn, lớn lên (người)
apace 1 /ə´peis/ adv nhanh chóng, mau lẹ
whole 1 /həʊl/ adj đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ
rapid 1 /’ræpid/ adj nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
transit 1 /’trænsit/ n sự đi qua, sự vượt qua
design 1 /di´zain/ n đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
outlying 1 /´aut¸laiiη/ adj xa trung tâm, xa thành phố; xa xôi hẻo lánh
withered 1 /ˈwɪð.əd/ v bị héo
away 1 /ə’wei/ adv xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa)
disuse 1 /dis´ju:s/ n sự bỏ đi, sự không dùng đến
approximately 1 /əˈprɒk.sɪ.mət.li/ adv khoảng chừng, độ chừng
car 1 /kɑ:/ n xe ô tô; xe
register 1 /’redʤistə/ n sổ, sổ sách
visitor 1 /’vizitə/ n khách, người đến thăm (một người hoặc một nơi nào đó)
dismay 1 /dis´mei/ v làm mất tinh thần; làm mất hết can đảm
endless 1 /ˈɛndlɪs/ adj vô tận, vĩnh viễn, không bao giờ hết
dismiss 1 /dis’mis/ v giải tán (đám đông tụ tập, quân đội…)
mere 1 /miə/ n (thơ ca) ao; hồ
collection 1 /kəˈlɛkʃən/ n sự tập họp, sự tụ họp
search 1 /sə:t∫/ n sự nhìn để tìm, sự sờ để tìm; sự khám xét, sự lục soát
freedom 1 /ˈfriː.dəm/ n sự tự do
mobility 1 /mɔ´biliti/ n tính chuyển động, tính di động; tính lưu động
built 1 /bilt/ v được đắp lên
wheel 1 /wil/ n bánh xe (ở xe bò. xe ô tô…)
attract 1 /ə’trækt/ v (vật lý) hút
flood 1 /flʌd/ n lũ lụt, nạn lụt
Đọc thêm  Cấu trúc 254: I can't turn back now bây giờ tôi không thể quay lại/ quay đầu lại được nữa

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

In 1900 the United States had only three cities with more than a million residents- New York, Chicago, and Philadelphia. By 1930, it had ten giant metropolises. The newer ones experienced remarkable growth, which reflected basic changes in the economy. The population of Los Angeles (114,000 in 1900) rose spectacularly in the early decades of the twentieth century, increasing a dramatic 1,400 percent from 1900 to 1930.

A number of circumstances contributed to the meteoric rise of Los Angeles. The agricultural potential of the area was enormous if water for irrigation could be found, and the city founders had the vision and dating to obtain it by constructing a 225-mile aqueduct, completed in 1913, to tap the water of the Owens River. The city had a superb natural harbor, as well as excellent rail connections. The climate made it possible to shoot motion pictures year-round; hence Hollywood. Hollywood not only supplied jobs; it disseminated an image of the good life in Southern California on screens all across the nation. The most important single industry powering the growth of Los Angeles, however, was directly linked to the automobile. The demand for petroleum to fuel gasoline engines led to the opening of the Southern California oil fields, and made Los Angeles North America’s greatest refining center.

Los Angeles was a product of the auto age in another sense as well: its distinctive spatial organization depended on widespread private ownership of automobiles. Los Angeles was a decentralized metropolis, sprawling across the desert landscape over an area of 400 square miles. It was a city without a real center. The downtown business district did not grow apace with the city as a whole, and the rapid transit system designed to link the center with outlying areas withered away from disuse. Approximately 800,000 cars were registered in Los Angeles County in 1930, one per 2.7 residents. Some visitors from the east coast were dismayed at the endless urban sprawl and dismissed Los Angeles as a mere collection of suburbs in search of a city. But the freedom and mobility of a city built on wheels attracted floods of migrants to the city.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Năm 1900, Hoa Kỳ chỉ có ba thành phố với hơn một triệu cư dân- New York, Chicago và Philadelphia. Đến năm 1930, nó có mười đô thị khổng lồ. Các công ty mới hơn có sự tăng trưởng đáng kể, phản ánh những thay đổi cơ bản trong nền kinh tế. Dân số Los Angeles (114.000 người vào năm 1900) đã tăng một cách ngoạn mục trong những thập kỷ đầu của thế kỷ XX, tăng 1.400 phần trăm đáng kể từ năm 1900 đến năm 1930.

Một số sự kiện đã góp phần vào sự gia tăng thành công của Los Angeles. Tiềm năng nông nghiệp của khu vực là rất lớn nếu có thể tìm thấy nước tưới, và những người thành lập thành phố đã có tầm nhìn và xác định niên đại để có được nó bằng cách xây dựng một cầu dẫn nước dài 225 dặm, hoàn thành vào năm 1913, để lấy nước của sông Owens. Thành phố có một bến cảng tự nhiên tuyệt vời, cũng như kết nối đường sắt tuyệt vời. Theo Hollywood từ nơi này thì khí hậu khiến nó có thể quay phim chuyển động quanh năm. Hollywood không chỉ cung cấp việc làm; mà còn phổ biến hình ảnh về cuộc sống tốt đẹp ở Nam California trên các màn hình trên toàn quốc. Tuy nhiên, ngành công nghiệp đơn lẻ quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của Los Angeles lại liên quan trực tiếp đến ô tô. Nhu cầu về xăng dầu để cung cấp nhiên liệu cho động cơ xăng đã dẫn đến việc mở các mỏ dầu ở Nam California, và trở thành trung tâm lọc dầu lớn nhất Bắc Mỹ của Los Angeles.

Los Angeles cũng là một sản phẩm của thời đại ô tô theo một nghĩa khác: tổ chức không gian đặc biệt của nó phụ thuộc vào sở hữu tư nhân rộng rãi đối với ô tô. Los Angeles là một đô thị phi tập trung, sắc màu rực rỡ dọc theo dải đất sa mạc trên diện tích 400 dặm vuông. Đó là một thành phố không có trung tâm thực sự. Khu thương mại trung tâm thành phố không phát triển tương xứng với thành phố nói chung và hệ thống giao thông nhanh chóng được thiết kế để liên kết trung tâm với các khu vực xa xôi hẻo lánh không còn sử dụng. Khoảng 800.000 ô tô đã được đăng ký tại Quận Los Angeles vào năm 1930, cứ 2,7 cư dân thì có một chiếc. Một số du khách từ bờ biển phía đông đã thất vọng trước sự trải dài vô tận của đô thị và coi Los Angeles chỉ là một tập hợp các vùng ngoại ô để tìm kiếm một thành phố. Nhưng sự tự do và cơ động của một thành phố được xây dựng trên bánh xe đã thu hút những người di cư đến thành phố.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now