Chọn tab phù hợp
If you look closely at some of the early copies of the Declaration of Independence,
beyond the flourished signature of John Hancock and the other 55 men who signed it,
you will also find the name of one woman, Mary Katherine Goddard. It was she, a
Line Baltimore printer, who published the first official copies of the Declaration, the first
(5) copies that included the names of its signers and therefore heralded the support of all
thirteen colonies.
Mary Goddard first got into printing at the age of twenty-four when her brother
opened a printing shop in Providence, Rhode Island, in 1762. When he proceeded to
get into trouble with his partners and creditors, it was Mary Goddard and her mother
(10) who were left to run the shop. In 1765 they began publishing the Providence Gazette, a
weekly newspaper. Similar problems seemed to follow her brother as he opened
businesses in Philadelphia and again in Baltimore. Each time Ms. Goddard was
brought in to run the newspapers. After starting Baltimore’s first newspaper, The
Maryland Journal, in 1773, her brother went broke trying to organize a colonial postal
(15) service. While he was in debtor’s prison. Mary Katherine Goddard’s name appeared on
the newspaper’s masthead for the first time.
When the Continental Congress fled there from Philadelphia in 1776, it
commissioned Ms. Goddard to print the first official version of the Declaration of
Independence in January 1777. After printing the documents, she herself paid the post
(20) riders to deliver the Declaration throughout the colonies.
During the American Revolution, Mary Goddard continued to publish Baltimore’s
only newspaper, which one historian claimed was “second to none among the
colonies”. She was also the city’s postmaster from 1775 to 1789 – appointed by
Benjamin Franklin – and is considered to be the first woman to hold a federal position.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
publish | 8 | /’pʌbli∫/ | v | công bố; ban bố (sắc lệnh…), làm cho mọi người biết đến (cái gì) |
first | 8 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
declaration | 6 | /,deklə’rei∫n/ | n | sự tuyên bố; lời tuyên bố |
newspaper | 6 | /’nju:zpeipə/ | n | báo |
brother | 5 | /’brʌðə/ | n | anh; em trai |
document | 5 | /’dɒkjʊmənt/ | n | văn kiện; tài liệu, tư liệu |
Independence | 4 | /,indi’pendəns/ | n | sự độc lập; nền độc lập |
name | 4 | /neim/ | n | tên, danh tánh |
colonies | 4 | /´kɔləni/ | n | thuộc địa |
printing | 4 | /´printiη/ | sự in; thuật in, kỹ xảo in | |
age | 4 | /eɪʤ/ | n | tuổi |
shop | 4 | /ʃɔp/ | n | cửa hàng, cửa hiệu (như) store |
copies | 3 | /’kɔpi/ | n | bản sao, bản chép lại |
woman | 3 | /’wʊmən/ | n | đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành |
providence | 3 | /ˈprɑː.və.dəns/ | n | sự lo xa, sự thấy trước, sự dự phòng |
post | 3 | /poʊst/ | n | cột trụ |
sign | 2 | /sain/ | n | dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu |
official | 2 | /ə’fiʃəl/ | adj | (thuộc) chính quyền; (thuộc) văn phòng |
herald | 2 | /´herəld/ | n | viên quan phụ trách huy hiệu |
open | 2 | /’oupən/ | adj | mở, ngỏ |
run | 2 | /rʌn/ | v | chạy |
follow | 2 | /’fɔlou/ | v | đi theo sau |
business | 2 | /’bizinis/ | n | việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại |
colonial | 2 | /kə´lounjəl/ | adj | thuộc địa; thực dân |
prison | 2 | /ˈprɪzən/ | n | nhà tù, nhà lao, nhà giam; nơi giam hãm (không thể thoát) |
appear | 2 | /ə’piə/ | v | xuất hiện, hiện ra, ló ra |
continental | 2 | /¸kɔnti´nentəl/ | adj | (thuộc) lục địa, (thuộc) đại lục |
congress | 2 | /’kɔɳgres/ | n | sự nhóm hợp, sự hội họp |
2 | /print/ | n | dấu in; vết, dấu | |
official | 2 | /ə’fiʃəl/ | adj | (thuộc) chính quyền; (thuộc) văn phòng |
paid | 2 | /peid/ | v | đã thanh toán |
appoint | 2 | /ə’pɔint/ | v | bổ nhiệm; chỉ định, chọn; lập |
position | 2 | /pəˈzɪʃən/ | n | vị trí, chỗ (của một vật gì) |
look | 1 | /luk/ | v | cái nhìn, cái dòm |
closely | 1 | /´klousli/ | adv | gần gũi, thân mật |
early | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
beyond | 1 | /bi’jɔnd/ | adv | ở xa, ở phía bên kia |
signature | 1 | /ˈsɪgnətʃər , ˈsɪgnəˌtʃʊər/ | n | chữ ký |
flourish | 1 | /’flʌri∫/ | n | sự trang trí bay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ |
men | 1 | /mæn/ | n | đàn ông, nam nhi |
find | 1 | /faɪnd/ | v | thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được |
printer | 1 | /´printə/ | n | thợ in; chủ nhà in |
include | 1 | /in’klu:d/ | v | bao gồm, gồm có |
signer | 1 | /´sainə/ | n | người ký kết, bên ký kết |
therefore | 1 | /’ðeəfɔ:(r)/ | adv | bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì |
support | 1 | /sə´pɔ:t/ | n | sự chống đỡ; sự được chống đỡ |
got | 1 | /gɒt/ | v | được, có được, kiếm được, lấy được |
proceed | 1 | /proʊˈsiːd/ | v | tiến lên; theo đuổi; đi đến |
get | 1 | /get/ | v | được, có được, kiếm được, lấy được |
trouble | 1 | /’trʌbl/ | n | điều lo lắng, điều phiền muộn |
partner | 1 | /’pɑ:tnə/ | n | người chung phần; cộng sự; đối tác, bạn đồng hành |
mother | 1 | /m^ðər/ | n | mẹ, mẹ đẻ |
creditor | 1 | /´kreditə/ | n | người chủ nợ, người cho vay |
left | 1 | /left/ | adj | trái; tả |
began | 1 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
publishing | 1 | /´pʌbliʃiη/ | n | công việc xuất bản; nghề xuất bản |
weekly | 1 | /´wi:kli/ | adj | mỗi tuần một lần, hàng tuần (xuất bản..) |
similar | 1 | /´similə/ | adj | giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng |
problem | 1 | /’prɔbləm/ | n | vấn đề, luận đề |
seem | 1 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
again | 1 | /ə’gein/ | adv | lại, lần nữa, nữa |
brought | 1 | /brɔ:t/ | v | cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại |
starting | 1 | /´sta:tiη/ | n | sự bắt đầu, sự khởi công, sự khởi hành |
broke | 1 | /brouk/ | v | đã phá vỡ |
trying | 1 | /´traiiη/ | adj | nguy ngập, gay go, khó khăn |
organize | 1 | /´ɔ:gə¸naiz | v | tổ chức, cấu tạo, thiết lập |
postal | 1 | /´poustəl/ | adj | (thuộc) bưu điện, gửi bằng bưu điện |
service | 1 | /’sə:vis/ | n | sự phục vụ, sự hầu hạ |
debtor | 1 | /´detə/ | n | người mắc nợ, con nợ; người chưa thực hiện được (nhiệm vụ, nghĩa vụ…) |
masthead | 1 | /´ma:st¸hed/ | n | đỉnh cột buồm |
fled | 1 | /fled/ | v | bỏ trốn |
commission | 1 | /kəˈmɪʃən/ | n | nhiệm vụ, phận sự |
version | 1 | /’və:∫n/ | n | bản dịch sang một ngôn ngữ khác |
January | 1 | /’ʤænjuəri/ | n | tháng giêng |
rider | 1 | /´raidə/ | n | người cưỡi ngựa; người đi xe đạp |
deliver | 1 | /di’livə/ | n | ( + from) cứu, cứu khỏi, giải thoát |
during | 1 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
throughout | 1 | /θru:’aut/ | adv | từ đầu đến cuối, khắp, suốt |
historian | 1 | /his´tɔ:riən/ | n | nhà viết sử, sử gia |
claim | 1 | /kleim/ | n | sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu |
among | 1 | /ə’mʌɳ/ | prep | giữa, ở giữa |
city | 1 | /’si:ti/ | n | thành phố, thành thị, đô thị |
postmaster | 1 | /´poust¸ma:stə/ | n | Ông giám đốc sở bưu điện; ông trưởng phòng bưu điện |
consider | 1 | /kən´sidə/ | v | cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ |
hold | 1 | /hould/ | n | sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt |
federal | 1 | /’fedərəl/ | adj | (thuộc) liên bang |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
If you look closely at some of the early copies of the Declaration of Independence, beyond the flourished signature of John Hancock and the other 55 men who signed it, you will also find the name of one woman, Mary Katherine Goddard. It was she, a Baltimore printer, who published the first official copies of the Declaration, the first copies that included the names of its signers and therefore heralded the support of all thirteen colonies.
Mary Goddard first got into printing at the age of twenty-four when her brother opened a printing shop in Providence, Rhode Island, in 1762. When he proceeded to get into trouble with his partners and creditors, it was Mary Goddard and her mother who were left to run the shop. In 1765 they began publishing the Providence Gazette, a weekly newspaper. Similar problems seemed to follow her brother as he opened businesses in Philadelphia and again in Baltimore. Each time Ms. Goddard was brought in to run the newspapers. After starting Baltimore’s first newspaper, The Maryland Journal, in 1773, her brother went broke trying to organize a colonial postal service. While he was in debtor’s prison. Mary Katherine Goddard’s name appeared on the newspaper’s masthead for the first time.
When the Continental Congress fled there from Philadelphia in 1776, it commissioned Ms. Goddard to print the first official version of the Declaration of Independence in January 1777. After printing the documents, she herself paid the post riders to deliver the Declaration throughout the colonies.
During the American Revolution, Mary Goddard continued to publish Baltimore’s only newspaper, which one historian claimed was “second to none among the colonies”. She was also the city’s postmaster from 1775 to 1789 – appointed by Benjamin Franklin – and is considered to be the first woman to hold a federal position.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Nếu bạn xem kỹ một số bản sao đầu tiên của Tuyên ngôn Độc lập, ngoài chữ ký tuyệt vời của John Hancock và 55 người đàn ông khác đã ký nó, bạn cũng sẽ tìm thấy tên của một người phụ nữ, Mary Katherine Goddard. Chính cô ấy, một thợ in Baltimore, người đã xuất bản những bản sao chính thức đầu tiên của Tuyên ngôn, những bản sao đầu tiên bao gồm tên của những người ký tên và do đó báo trước sự ủng hộ của tất cả mười ba thuộc địa.
Mary Goddard tham gia làm việc in ấn lần đầu vào năm hai mươi tư tuổi khi anh trai cô mở một cửa hàng in ở Providence, Rhode Island, vào năm 1762. Khi anh ta bắt đầu gặp rắc rối với các đối tác và chủ nợ của mình, Mary Goddard và mẹ cô ấy là những người bị bỏ lại để tiếp quản cửa hàng. Năm 1765, họ bắt đầu xuất bản tờ Providence Gazette, một tờ báo hàng tuần. Những vấn đề tương tự dường như tiếp nối theo sau anh trai cô khi anh mở doanh nghiệp ở Philadelphia và một lần nữa ở Baltimore. Mỗi lần bà Goddard được đưa vào để điều hành các tờ báo. Sau khi bắt đầu tờ báo đầu tiên của Baltimore, Tạp chí Maryland, vào năm 1773, anh trai của cô đã phá sản khi cố gắng tổ chức một dịch vụ bưu chính thuộc địa. Trong khi anh ta đang ở trong tù vì là con nợ. Lần đầu tiên tên của Mary Katherine Goddard xuất hiện trên tiêu đề của tờ báo.
Khi Quốc hội Lục địa rời khỏi Philadelphia vào năm 1776, người ta đã ủy quyền cho bà Goddard in phiên bản chính thức đầu tiên của Tuyên ngôn Độc lập vào tháng 1 năm 1777. Sau khi in xong các tài liệu, chính bà đã trả tiền cho những người đưa bản Tuyên ngôn đến khắp các thuộc địa.
Trong cuộc Cách mạng Hoa Kỳ, Mary Goddard tiếp tục xuất bản tờ báo duy nhất của Baltimore, mà một sử gia tuyên bố là “không ai sánh kịp trong số các người dân thuộc địa”. Bà cũng là giám đốc bưu điện của thành phố từ năm 1775 đến năm 1789 – do Benjamin Franklin bổ nhiệm – và được coi là người phụ nữ đầu tiên giữ chức vụ liên bang.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.
Kiến thức rất hay
Cảm ơn bạn đã nhận xét kênh. Chúc bạn sức khỏe và nhiều may mắn