English Dictation
Sentence 1/4
[Gợi ý] Các bạn ấn nút "CHECK" để xem số ký tự của từng từ phân bố trước. Sau đó, thì ấn nút PLAY để nghe. Khi điền được cơ số ký tự các bạn có thể ấn nút CHECK để kiểm tra đúng hay không? Làm đến khi hoàn thành cả câu và hiện được lời dịch bên dưới
Reading books is my only pleasure, so I have a lot of books | Đọc sách là niềm vui duy nhất của tôi, vì thế tôi có rất nhiều sách |
Reading books is my only pleasure, so I go to the bookstore very often | Đọc sách là niềm vui duy nhất của tôi, vì thế tôi rất thường đến nhà sách |
Playing golf is my only pleasure, so I want to try to play golf as often as possible | Chơi gôn là niềm vui duy nhất của tôi, nên tôi muốn cố găng chơi càng thường xuyên càng tốt |
Cooking is my only pleasure, so I like to cook every day | Nấu ăn là niềm vui duy nhất của tôi, nên tôi thích nấu ăn mỗi ngày |