English Dictation
Sentence 1/6
[Gợi ý] Các bạn ấn nút "CHECK" để xem số ký tự của từng từ phân bố trước. Sau đó, thì ấn nút PLAY để nghe. Khi điền được cơ số ký tự các bạn có thể ấn nút CHECK để kiểm tra đúng hay không? Làm đến khi hoàn thành cả câu và hiện được lời dịch bên dưới
I’ll let you know if anything comes up | Tôi sẽ cho bạn biết nếu có bất cứ chuyện gì xảy ra |
I’ll let you know if I can make it to a meeting | Tôi sẽ cho bạn biết nếu tôi có thể đến cuộc họp được |
I’ll let you know if I have any questions | Tôi sẽ cho bạn biết nếu tôi có bất kì câu hỏi nào |
I’ll let you know if I have more information | Tôi sẽ cho bạn biết khi tôi có nhiều thông tin hơn |
I’ll let you know when I get there | Tôi sẽ cho bạn biết khi tôi đến đó |
I’ll let you know when I’m free | Tôi sẽ cho bạn biết khi tôi có thời gian |