Xem thêm:
A. VÍ DỤ
Do you carry this in size 10?
/du/ /ju/ /ˈkæri/ /ðɪs/ /ɪn/ /saɪz/ 10?
Bạn có cái này cỡ 10 không?
Do you carry this in beige?
/du/ /ju/ /ˈkæri/ /ðɪs/ /ɪn/ /beɪʒ/?
Bạn có cái này màu be không?
Do you have this in medium?
/du/ /ju/ /hæv/ /ðɪs/ /ɪn/ /ˈmidiəm/?
Bạn có cái này ở phương tiện nào không?
B. HỘI THOẠI
Store Owner: How do you like this sweater?
/stɔr/ /ˈoʊnər/: /haʊ/ /du/ /ju/ /laɪk/ /ðɪs/ /ˈswɛtər/?
Chủ cửa hàng: Bạn thích chiếc áo len này như thế nào?
Customer: It looks beautiful. Can I try it on?
/ˈkʌstəmər/: /ɪt/ /lʊks/ /ˈbjutəfəl/. /kæn/ /aɪ/ /traɪ/ /ɪt/ /ɑn/?
Khách hàng: Nó trông đẹp. Tôi có thể thử nó được không?
Store Owner: Sure. Go ahead.
/stɔr/ /ˈoʊnər/: /ʃʊr/. /goʊ/ /əˈhɛd/.
Chủ cửa hàng: Chắc chắn. Tiến lên.
Customer: Oh I’m afraid it’s too tight on me. Do you carry this in a larger size?
/ˈkʌstəmər/: /oʊ/ /aɪm/ /əˈfreɪd/ /ɪts/ /tu/ /taɪt/ /ɑn/ /mi/. /du/ /ju/ /ˈkæri/ /ðɪs/ /ɪn/ /ə/ /ˈlɑrʤər/ /saɪz/?
Khách hàng: Ồ, tôi e rằng nó quá chật đối với tôi. Bạn có cái này với kích thước lớn hơn không?
Store Owner: Yes, we do. Here try this one.
/stɔr/ /ˈoʊnər/: /jɛs/, /wi/ /du/. /hir/ /traɪ/ /ðɪs/ /wʌn/.
Chủ cửa hàng: Có, chúng tôi làm. Đây, hãy thử cái này.
Customer: This is perfect. I’ll take this one.
/ˈkʌstəmər/: /ðɪs/ /ɪz/ /ˈpɜrˌfɪkt/. /aɪl/ /teɪk/ /ðɪs/ /wʌn/.
Khách hàng: Điều này là hoàn hảo. Tôi sẽ lấy cái này.