“Bạn đã từng/bao giờ…” cấu trúc câu thường gặp trong giao tiếp Tiếng Anh

Xem thêm:

A. VÍ DỤ

Have you ever been to New York?
/hæv/ /ju/ /ˈɛvər/ /bɪn/ /tu/ /nu/ /jɔrk/?
Bạn đã từng đến New York chưa?

Have you ever been to Nanjing?
/hæv/ /ju/ /ˈɛvər/ /bɪn/ /tu/ /ˈnænʤɪŋ/?
Bạn đã từng đến Nam Kinh chưa?

Have you ever seen Ghost?
/hæv/ /ju/ /ˈɛvər/ /sin/ /goʊst/?
Bạn đã từng thấy Ghost chưa?

Have you ever wondered if there is life after death?
/hæv/ /ju/ /ˈɛvər/ /ˈwʌndərd/ /ɪf/ /ðɛr/ /ɪz/ /laɪf/ /ˈæftər/ /dɛθ/?
Bạn đã bao giờ tự hỏi liệu có sự sống sau cái chết không?

Have you ever heard of it?
/hæv/ /ju/ /ˈɛvər/ /hɜrd/ /ʌv/ /ɪt/?
Bạn đã bao giờ nghe nói về nó?

B. HỘI THOẠI

A: I want to quit my job.
/eɪ/: /aɪ/ /wɑnt/ /tu/ /kwɪt/ /maɪ/ /ʤɑb/.
A: Tôi muốn nghỉ việc.

B: Why, what’s the matter?
/bi/: /waɪ/, /wʌts/ /ðə/ /ˈmætər/?
B: Tại sao, có chuyện gì vậy?

A: Nothing. I just want a change.
/eɪ/: /ˈnʌθɪŋ/. /aɪ/ /ʤʌst/ /wɑnt/ /ə/ /ʧeɪnʤ/.
A: Không có gì. Tôi chỉ muốn một sự thay đổi.

B: But you have a great job and you’ve been working there for ten years.
/bi/: /bʌt/ /ju/ /hæv/ /ə/ /greɪt/ /ʤɑb/ /ænd/ /juv/ /bɪn/ /ˈwɜrkɪŋ/ /ðɛr/ /fɔr/ /tɛn/ /jɪrz/.
B: Nhưng bạn có một công việc tuyệt vời và bạn đã làm việc ở đó được mười năm.

A: I know, but haven’t you ever wanted to do something different?
/eɪ/: /aɪ/ /noʊ/, /bʌt/ /ˈhævənt/ /ju/ /ˈɛvər/ /ˈwɑntəd/ /tu/ /du/ /ˈsʌmθɪŋ/ /ˈdɪfərənt/?
A: Tôi biết, nhưng bạn chưa bao giờ muốn làm điều gì đó khác biệt?

B: I guess so, but it seems more prudent to just stay where I am and continue
working in my current job.
/bi/: /aɪ/ /gɛs/ /soʊ/, /bʌt/ /ɪt/ /simz/ /mɔr/ /ˈprudənt/ /tu/ /ʤʌst/ /steɪ/ /wɛr/ /aɪ/ /æm/ /ænd/ /kənˈtɪnju/
/ˈwɜrkɪŋ/ /ɪn/ /maɪ/ /ˈkɜrənt/ /ʤɑb/.
B: Tôi đoán vậy, nhưng có vẻ thận trọng hơn nếu chỉ ở lại vị trí của tôi và tiếp tục
làm việc trong công việc hiện tại của tôi.

Đọc thêm  English sentence dictation 204
error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now