English Dictation
Sentence 1/6
[Gợi ý] Các bạn ấn nút "CHECK" để xem số ký tự của từng từ phân bố trước. Sau đó, thì ấn nút PLAY để nghe. Khi điền được cơ số ký tự các bạn có thể ấn nút CHECK để kiểm tra đúng hay không? Làm đến khi hoàn thành cả câu và hiện được lời dịch bên dưới
The worst thing about me is that I’m very stubborn | Điều Tôi thấy dở nhất ở mình là Tôi rất bướng bỉnh, cứng đầu |
The worst thing about me is that I’m very impulsive | Điều Tôi thấy dở nhất ở mình là Tôi rất hấp tấp |
The worst thing about me is that I’m very indecisive | Điều Tôi thấy dở nhất ở mình là Tôi rất không quả quyết |
The worst thing about me is that I’m very sensitive | Điều Tôi thấy dở nhất ở mình là Tôi rất nhạy cảm |
The worst thing about me is that I’m very overbearing | Điều Tôi thấy dở nhất ở mình là Tôi rất độc đoán |
The worst thing about me is that I’m a procrastinator | Điều Tôi thấy dở nhất ở mình là Tôi rất trì hoãn |