Lam quen văn phong Toefl Itp listening 39
1 / 5
1) W: I don’t know what to think. Which outfit should I wear to my job interview, the black dress or the navy blue suit? M: Well, Jane, you’ve got to consider the image you want to present, and I say the suit is more professional looking Q: What does the man imply?
"W: Tôi không biết nghĩ sao. Tôi nên mặc bộ đồ nào cho buổi phỏng vấn công việc, chiếc váy đen hay bộ vest màu xanh navy? M: Ồ, Jane, bạn cần xem xét hình ảnh mà bạn muốn thể hiện, và theo tôi thì bộ vest sẽ tạo vẻ chuyên nghiệp hơn." -------------------- /ˈdʌbəlju/: /aɪ/ /doʊnt/ /noʊ/ /wɑt/ /tu/ /θɪŋk/. /wɪʧ/ /ˈaʊtˌfɪt/ /ʃʊd/ /aɪ/ /wɛr/ /tu/ /maɪ/ /ʤɑb/ /ˈɪntərˌvju/, /ðə/ /blæk/ /drɛs/ /ɔr/ /ðə/ /ˈneɪvi/ /blu/ /sut/? /ɛm/: /wɛl/, /ʤeɪn/, /juv/ /ɡɑt/ /tu/ /kənˈsɪdər/ /ði/ /ˈɪməʤ/ /ju/ /wɑnt/ /tu/ /ˈprɛzənt/, /ænd/ /aɪ/ /seɪ/ /ðə/ /sut/ /ɪz/ /mɔr/ /prəˈfɛʃənəl/ /ˈlʊkɪŋ/
2 / 5
2) M: Now that you’ve finished writing your thesis, do you think you will have time to sit back and take it easy? Maybe take a little bit vacation? W: Believe me, that’s exactly what I intend to do. Q: What does the woman mean?
"M: Bây giờ khi bạn đã hoàn thành viết luận văn, bạn nghĩ liệu bạn có thời gian để thư giãn và thong thả không? Có thể đi nghỉ một chút không? W: Tin tôi đi, đó chính xác là những gì tôi định làm." -------------------- /ɛm/: /naʊ/ /ðæt/ /juv/ /ˈfɪnɪʃt/ /ˈraɪtɪŋ/ /jʊər/ /ˈθisəs/, /du/ /ju/ /θɪŋk/ /ju/ /wɪl/ /hæv/ /taɪm/ /tu/ /sɪt/ /bæk/ /ænd/ /teɪk/ /ɪt/ /ˈizi/? /ˈmeɪbi/ /teɪk/ /ə/ /ˈlɪtəl/ /bɪt/ /veɪˈkeɪʃən/? /ˈdʌbəlju/: /bɪˈliv/ /mi/, /ðæts/ /ɪɡˈzæktli/ /wɑt/ /aɪ/ /ɪnˈtɛnd/ /tu/ /du/.
3 / 5
3) W: Did you hear? They are moving Kathy to the New York office. M: They are? That’s news to me. Q: What does the man mean?
"W: Bạn đã nghe chưa? Họ đang chuyển Kathy đến văn phòng New York. M: Họ đang chuyển sao? Điều này mới với tôi." -------------------- /ˈdʌbəlju/: /dɪd/ /ju/ /hir/? /ðeɪ/ /ɑr/ /ˈmuvɪŋ/ /ˈkæθi/ /tu/ /ðə/ /nu/ /jɔrk/ /ˈɔfəs/. /ɛm/: /ðeɪ/ /ɑr/? /ðæts/ /nuz/ /tu/ /mi/.
4 / 5
4) M: Please excuse the mess I haven’t had any time to clean. W: What mess? You should see how I left my room this morning Q: What does the woman imply?
M: Xin lỗi vì sự lộn xộn, tôi không có thời gian để dọn dẹp. W: Lộn xộn gì? Bạn nên thấy cách tôi để lại phòng của mình sáng nay. -------------------- /ɛm/: /pliz/ /ɪkˈskjus/ /ðə/ /mɛs/ /aɪ/ /ˈhævənt/ /hæd/ /ˈɛni/ /taɪm/ /tu/ /klin/. /ˈdʌbəlju/: /wɑt/ /mɛs/? /ju/ /ʃʊd/ /si/ /haʊ/ /aɪ/ /lɛft/ /maɪ/ /rum/ /ðɪs/ /ˈmɔrnɪŋ/
5 / 5
5) W: $200 to fix my computer? I thought you said you could do it for 50. M: I did, but it’s not the keyboard after all. That’s the major part inside the machine that will cost a lot more to replace. Q: What does the man mean?
W: 200 đô la để sửa máy tính của tôi? Tôi tưởng bạn nói bạn có thể làm nó với 50 đô la. M: Đúng, nhưng không phải là bàn phím sau cùng. Đó là một phần chính bên trong máy mà sẽ tốn nhiều tiền hơn để thay thế. -------------------- /ˈdʌbəlju/: $200 /tu/ /fɪks/ /maɪ/ /kəmˈpjutər/? /aɪ/ /θɔt/ /ju/ /sɛd/ /ju/ /kʊd/ /du/ /ɪt/ /fɔr/ 50. /ɛm/: /aɪ/ /dɪd/, /bʌt/ /ɪts/ /nɑt/ /ðə/ /ˈkiˌbɔrd/ /ˈæftər/ /ɔl/. /ðæts/ /ðə/ /ˈmeɪʤər/ /pɑrt/ /ɪnˈsaɪd/ /ðə/ /məˈʃin/ /ðæt/ /wɪl/ /kɑst/ /ə/ /lɑt/ /mɔr/ /tu/ /ˌriˈpleɪs/.
Your score is
The average score is 64%
Restart quiz