Lam quen văn phong Toefl Itp listening 60
1 / 5
1) A: Oh, Hi, I hate to tell you but we have done the lunch and the dissert is on its way. We decide you were going to show up. B: I can understand that, I have never seen such traffic. I am glad you didn’t wait. Q: What does the man mean?
A: Ồ, Chào, tôi không thích phải nói bạn nhưng chúng tôi đã ăn trưa rồi và món tráng miệng đang trên đường tới. Chúng tôi quyết định bạn sẽ không xuất hiện. B: Tôi hiểu điều đó, tôi chưa bao giờ thấy kẹt xe như vậy. Tôi rất vui vì bạn đã không chờ đợi. -------------------- /eɪ/: /oʊ/, /haɪ/, /aɪ/ /heɪt/ /tu/ /tɛl/ /ju/ /bʌt/ /wi/ /hæv/ /dʌn/ /ðə/ /lʌnʧ/ /ænd/ /ðə/ dissert /ɪz/ /ɑn/ /ɪts/ /weɪ/. /wi/ /ˌdɪˈsaɪd/ /ju/ /wɜr/ /ˈɡoʊɪŋ/ /tu/ /ʃoʊ/ /ʌp/. /bi/: /aɪ/ /kæn/ /ˌʌndərˈstænd/ /ðæt/, /aɪ/ /hæv/ /ˈnɛvər/ /sin/ /sʌʧ/ /ˈtræfɪk/. /aɪ/ /æm/ /ɡlæd/ /ju/ /ˈdɪdənt/ /weɪt/.
2 / 5
2) A: I admire you dedication. I could never finish that long of laboratory experiment by myself. B: I feel that I cut out for that kind of work. Q: What does the woman mean?
A: Tôi ngưỡng mộ sự cống hiến của bạn. Tôi không bao giờ có thể hoàn thành thí nghiệm phòng thí nghiệm dài như vậy một mình. B: Tôi cảm thấy mình phù hợp với loại công việc đó. -------------------- /eɪ/: /aɪ/ /ædˈmaɪr/ /ju/ /ˌdɛdəˈkeɪʃən/. /aɪ/ /kʊd/ /ˈnɛvər/ /ˈfɪnɪʃ/ /ðæt/ /lɔŋ/ /ʌv/ /ˈlæbrəˌtɔri/ /ɪkˈspɛrəmənt/ /baɪ/ /ˌmaɪˈsɛlf/. /bi/: /aɪ/ /fil/ /ðæt/ /aɪ/ /kʌt/ /aʊt/ /fɔr/ /ðæt/ /kaɪnd/ /ʌv/ /wɜrk/.
3 / 5
3) A: aoh, I think we have left the road map at home. Do you know how to get the beach? B: no idea, but since we have gone very far, we might as well as just turn around. Q: What will the speakers probably do.
A: Ồ, tôi nghĩ chúng ta đã để quên bản đồ đường ở nhà. Bạn biết cách đi đến bãi biển không? B: Không biết, nhưng vì chúng ta đã đi xa rồi, chúng ta có thể quay lại cũng được. -------------------- /eɪ/: aoh, /aɪ/ /θɪŋk/ /wi/ /hæv/ /lɛft/ /ðə/ /roʊd/ /mæp/ /æt/ /hoʊm/. /du/ /ju/ /noʊ/ /haʊ/ /tu/ /ɡɛt/ /ðə/ /biʧ/? /bi/: /noʊ/ /aɪˈdiə/, /bʌt/ /sɪns/ /wi/ /hæv/ /ɡɔn/ /ˈvɛri/ /fɑr/, /wi/ /maɪt/ /æz/ /wɛl/ /æz/ /ʤʌst/ /tɜrn/ /əˈraʊnd/.
4 / 5
4) A: I tentative to leave the schedule the meeting till Thursday to go over your inventory report , assuming you can meet that deadline, B: Well, to be honst, even Friday migth be push it little. Q: What does the man imply?
A: Tôi định để cuộc họp vào thứ Năm để xem lại báo cáo tồn kho của bạn, với điều kiện là bạn có thể đáp ứng được thời hạn đó. B: Thực ra, ngay cả thứ Sáu có thể cũng hơi căng. -------------------- /eɪ/: /aɪ/ /ˈtɛntətɪv/ /tu/ /liv/ /ðə/ /ˈskɛʤʊl/ /ðə/ /ˈmitɪŋ/ /tɪl/ /ˈθɜrzˌdeɪ/ /tu/ /ɡoʊ/ /ˈoʊvər/ /jʊər/ /ˌɪnvənˈtɔri/ /rɪˈpɔrt/ , /əˈsumɪŋ/ /ju/ /kæn/ /mit/ /ðæt/ /ˈdɛˌdlaɪn/, /bi/: /wɛl/, /tu/ /bi/ honst, /ˈivɪn/ /ˈfraɪˌdeɪ/ migth /bi/ /pʊʃ/ /ɪt/ /ˈlɪtəl/.
5 / 5
5) A: I need to bring in a little money, I wondering if there are any opening of the book store? B: It worth going an asking Q: What does the man suggest the woman do?
A: Tôi cần kiếm một ít tiền, tôi đang tự hỏi có vị trí nào mở ở hiệu sách không nhỉ? B: Đi hỏi thử cũng đáng làm. -------------------- /eɪ/: /aɪ/ /nid/ /tu/ /brɪŋ/ /ɪn/ /ə/ /ˈlɪtəl/ /ˈmʌni/, /aɪ/ /ˈwʌndərɪŋ/ /ɪf/ /ðɛr/ /ɑr/ /ˈɛni/ /ˈoʊpənɪŋ/ /ʌv/ /ðə/ /bʊk/ /stɔr/? /bi/: /ɪt/ /wɜrθ/ /ˈɡoʊɪŋ/ /ən/ /ˈæskɪŋ/
Your score is
The average score is 43%
Restart quiz