Lam quen văn phong Toefl Itp listening 1
1 / 5
1) Man: you wanna go to a lecture tonight over in the science auditorium? It’s some guy who spent a year living in Antarctica. Woman: no kidding! I’m doing a report on Antarctica for my geography class. Maybe I can get some good information to add to it Q: what does the Woman mean?
Nam: bạn có muốn đi tham gia buổi thuyết trình tối nay ở hội trường khoa học không? Đó là một người đã sống ở Nam Cực trong một năm. Phụ nữ: không đùa à! Tôi đang làm báo cáo về Nam Cực cho lớp địa lý của mình. Có lẽ tôi có thể lấy được một số thông tin tốt để bổ sung vào đó. -------------------- /mæn/: /ju/ /ˈwɑnə/ /ɡoʊ/ /tu/ /ə/ /ˈlɛkʧər/ /təˈnaɪt/ /ˈoʊvər/ /ɪn/ /ðə/ /ˈsaɪəns/ /ˌɔdəˈtɔriəm/? /ɪts/ /sʌm/ /ɡaɪ/ /hu/ /spɛnt/ /ə/ /jɪr/ /ˈlɪvɪŋ/ /ɪn/ /ˌænˈtɑrktɪkə/. /ˈwʊmən/: /noʊ/ /ˈkɪdɪŋ/! /aɪm/ /ˈduɪŋ/ /ə/ /rɪˈpɔrt/ /ɑn/ /ˌænˈtɑrktɪkə/ /fɔr/ /maɪ/ /ʤiˈɑɡrəfi/ /klæs/. /ˈmeɪbi/ /aɪ/ /kæn/ /ɡɛt/ /sʌm/ /ɡʊd/ /ˌɪnfərˈmeɪʃən/ /tu/ /æd/ /tu/ /ɪt/
2 / 5
2) Woman: I feel you haven't gotten that program to run on your computer yet. Want me go over the instruction Manual with you? Man: that would be great. You need a Ph. D. to understand it. Q: What can be inferred about the Man?
Phụ nữ: Tôi cảm thấy bạn chưa thể chạy chương trình đó trên máy tính của bạn à. Bạn muốn tôi đọc lại Hướng dẫn Sử dụng cho bạn không? Nam: thật tuyệt vời. Bạn cần một Tiến sĩ để hiểu nó. -------------------- /ˈwʊmən/: /aɪ/ /fil/ /ju/ /ˈhævənt/ /ˈɡɑtən/ /ðæt/ /ˈproʊˌɡræm/ /tu/ /rʌn/ /ɑn/ /jʊər/ /kəmˈpjutər/ /jɛt/. /wɑnt/ /mi/ /ɡoʊ/ /ˈoʊvər/ /ði/ /ɪnˈstrʌkʃən/ /ˈmænjuəl/ /wɪð/ /ju/? /mæn/: /ðæt/ /wʊd/ /bi/ /ɡreɪt/. /ju/ /nid/ /ə/ /ˈpiˈeɪʧ/. /di/. /tu/ /ˌʌndərˈstænd/ /ɪt/.
3 / 5
3) Woman: how do I get one of those green buckets everyone here puts out of the curb of paper recycling? Man: oh, just call up the sanitation department, they’ll deliver a bucket at no charge. Q: what does the Man suggest the Woman do?
Phụ nữ: làm sao để tôi có được một cái xô màu xanh như mọi người ở đây để bỏ giấy tái chế ra ngoài vỉa hè vậy? Nam: à, chỉ cần gọi cho phòng vệ sinh công cộng, họ sẽ giao một cái xô miễn phí đấy. -------------------- /ˈwʊmən/: /haʊ/ /du/ /aɪ/ /ɡɛt/ /wʌn/ /ʌv/ /ðoʊz/ /ɡrin/ /ˈbʌkəts/ /ˈɛvriˌwʌn/ /hir/ /pʊts/ /aʊt/ /ʌv/ /ðə/ /kɜrb/ /ʌv/ /ˈpeɪpər/ /riˈsaɪkəlɪŋ/? /mæn/: /oʊ/, /ʤʌst/ /kɔl/ /ʌp/ /ðə/ /ˌsænəˈteɪʃən/ /dɪˈpɑrtmənt/, /ðeɪl/ /dɪˈlɪvər/ /ə/ /ˈbʌkət/ /æt/ /noʊ/ /ʧɑrʤ/.
4 / 5
4) Woman: what's the problem, Paul? You really look panicked. Man: I am speaking to a group of high school students about engineering this afternoon. But I have no idea how I am going to simplify some of the concepts for them. Q: what can be inferred about the Man?
Phụ nữ: có vấn đề gì vậy, Paul? Cậu trông thực sự hoảng hốt đấy. Nam: Tôi đang nói chuyện trước một nhóm học sinh trung học về kỹ thuật vào chiều nay. Nhưng tôi hoàn toàn không biết làm cách nào để giải thích một số khái niệm sao cho họ dễ hiểu. -------------------- /ˈwʊmən/: /wɒts/ /ðə/ /ˈprɒbləm/, /pɔːl/? /juː/ /ˈrɪəli/ /lʊk/ /ˈpænɪkt/. /mæn/: /aɪ/ /æm/ /ˈspiːkɪŋ/ /tuː/ /ə/ /ɡruːp/ /ɒv/ /haɪ/ /skuːl/ /ˈstjuːdᵊnts/ /əˈbaʊt/ /ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/ /ðɪs/ /ˈɑːftəˈnuːn/. /bʌt/ /aɪ/ /hæv/ /nəʊ/ /aɪˈdɪə/ /haʊ/ /aɪ/ /æm/ /ˈɡəʊɪŋ/ /tuː/ /ˈsɪmplɪfaɪ/ /sʌm/ /ɒv/ /ðə/ /ˈkɒnsɛpts/ /fɔː/ /ðɛm/.
5 / 5
5) Woman: well, I am never doing this again! Seven courses in one semester is just too much. I don't have a minute to myself! Man: well I hate to say this, but . . . I told you so. Q: what does the Man mean?
Phụ nữ: à, tôi sẽ không bao giờ làm điều này nữa đâu! Bảy khóa học trong một học kỳ thật quá nhiều. Tôi không có thời gian cho bản thân mình chút phút nào! Nam: à, tôi không thích phải nói điều này, nhưng... tôi đã nói vậy mà. -------------------- /ˈwʊmən/: /wɛl/, /aɪ/ /æm/ /ˈnɛvə/ /ˈduːɪŋ/ /ðɪs/ /əˈɡɛn/! /ˈsɛvᵊn/ /ˈkɔːsɪz/ /ɪn/ /wʌn/ /sɪˈmɛstər/ /ɪz/ /ʤʌst/ /tuː/ /mʌʧ/. /aɪ/ /dəʊnt/ /hæv/ /ə/ /ˈmɪnɪt/ /tuː/ /maɪˈsɛlf/! /mæn/: /wɛl/ /aɪ/ /heɪt/ /tuː/ /seɪ/ /ðɪs/, /bʌt/ . . . /aɪ/ /təʊld/ /juː/ /səʊ/.
Your score is
The average score is 65%
Restart quiz