HƯỚNG DẪN ĐỌC DỊCH PHẦN ĐỌC TOEFL ITP TEST 08-01-10 | HƯỚNG DẪN ĐỌC DỊCH PHẦN ĐỌC TOEFL ITP TEST 08-01-10 |
Hunting is at best a precarious way of procuring food, even when the diet is supplemented with seeds and fruits. | Săn bắn tốt nhất là một cách kiếm ăn bấp bênh, ngay cả khi chế độ ăn uống được bổ sung thêm hạt và trái cây. |
Not long after the last Ice Age, around 7,000 B.C.(during the Neolithic period), some hunters and gatherers began to rely chiefly on agriculture for their sustenance. | Không lâu sau thời kỳ Băng giá cuối cùng, khoảng 7.000 trước Công nguyên (trong thời kỳ Neolithic), một số thợ săn và người hái lượm đã bắt đầu dựa chủ yếu vào nông nghiệp để kiếm sống. |
Others continued the old pastoral and nomadic ways. | Những người khác tiếp tục theo đuổi lối sống du mục và thảo nguyên cũ. |
Indeed, agriculture itself evolved over the course of time, and Neolithic peoples had long known how to grow crops. | Thực tế, chính nông nghiệp cũng tiến hóa qua thời gian, và người Neolithic đã biết cách trồng cây từ lâu. |
The real transformation of human life occurred when huge numbers of people began to rely primarily and permanently on the grain they grew and the animals they domesticated. | Sự biến đổi thực sự của đời sống con người xảy ra khi một số lượng lớn người bắt đầu phụ thuộc chủ yếu và lâu dài vào ngũ cốc họ trồng và những con vật họ thuần hóa. |
Agriculture made possible a more stable and secure life. | Nông nghiệp đã tạo mang lại cuộc sống ổn định và an toàn hơn. |
With it Neolithic peoples flourished, fashioning an energetic, creative era. | Với nó, những người Neolithic phát triển thịnh vượng, tạo nên một kỷ nguyên đầy năng lượng và sáng tạo. |
They were responsible for many fundamental inventions and innovations that the modern world takes for granted. | Họ đã đóng góp nhiều sáng chế và đổi mới cơ bản mà thế giới hiện đại coi như điều hiển nhiên. |
First, obviously, is systematic agriculture— that is, the reliance of Neolithic peoples on agriculture as their primary, not merely subsidiary, source of food. | Đầu tiên, rõ ràng, là nông nghiệp có hệ thống – nghĩa là, người Neolithic dựa vào nông nghiệp như nguồn thức ăn chính của họ, chứ không chỉ đơn thuần là nguồn phụ. |
Thus they developed the primary economic activity of the entire ancient world and the basis of all modern life. | Vì vậy, họ đã phát triển hoạt động kinh tế cơ bản của toàn bộ thế giới cổ đại và là nền tảng của mọi cuộc sống hiện đại. |
With the settled routine of Neolithic farmers came the evolution of towns and eventually cities. | Với sự ổn định trong cuộc sống của những người nông dân Neolithic, đã có sự tiến hóa của các thị trấn và cuối cùng là các thành phố. |
Neolithic farmers usually raised more food than they could consume, and their surpluses permitted larger, healthier populations. | Nông dân Neolithic thường trồng nhiều thực phẩm hơn khả năng tiêu thụ, và sự dư thừa của họ cho phép dân số đông hơn, khoẻ mạnh hơn. |
Population growth in turn created an even greater reliance on settled farming, as only systematic agriculture could sustain the increased numbers of people. | Sự gia tăng dân số lại tạo ra sự phụ thuộc lớn hơn vào nông nghiệp ổn định, vì chỉ nông nghiệp có hệ thống mới có thể duy trì số lượng người ngày càng gia tăng. |
Since surpluses o food could also be bartered for other commodities, the Neolithic era witnessed the beginnings of large-scale exchange of goods. | Vì dư thừa thực phẩm cũng có thể trao đổi lấy các hàng hóa khác, thời kỳ Neolithic chứng kiến sự bắt đầu của việc trao đổi hàng hóa quy mô lớn. |
In time the increasing complexity of Neolithic societies led to the development of writing, prompted by the need to keep records and later by the urge to chronicle experiences, learning, and beliefs. | Theo thời gian, sự phức tạp ngày càng gia tăng của các xã hội Neolithic dẫn đến sự phát triển của việc viết, được thúc đẩy bởi nhu cầu ghi chép và sau này bởi ham muốn ghi chép kinh nghiệm, học tập và tín ngưỡng. |
The transition to settled life also had a profound impact on the family. | Sự chuyển đổi sang cuộc sống ổn định cũng ảnh hưởng sâu sắc đến gia đình. |
The shared needs and pressures that encourage extended-family ties are less prominent in settled than in nomadic societies. | Những nhu cầu và áp lực chung khuyến khích mối quan hệ đại gia đình ít nổi bật hơn ở các xã hội định cư so với các xã hội du mục. |
Bonds to the extended family weakened. | Mối liên kết với đại gia đình đã suy yếu. |
In towns and cities, the nuclear family was more dependent on its immediate neighbors than on kinfolk. | Trong các thị trấn và thành phố, gia đình hạt nhân phụ thuộc nhiều vào những người hàng xóm lân cận hơn là họ hàng. |