Chọn Tab học phù hợp
Script and question
W: No, no, look behind the car.
Q: What does the woman mean?
(A)She likes the design of the car.
(B)Someone famous is riding in the car.
(C)She collects pictures of cars.
(D)The car is in front of something interesting.
Translate
M: Nào, Sue, tôi biết bạn có một chiếc máy ảnh mới, nhưng bạn chỉ chụp ảnh một chiếc xe hơi.
W: Không, không, nhìn đằng sau xe.
Q: Người phụ nữ có nghĩa là gì?
(A) Cô ấy thích thiết kế của chiếc xe hơi.
(B) Ai đó nổi tiếng đang cưỡi trên xe.
(C) Cô ấy sưu tầm các bức tranh về ô tô.
(D) Chiếc xe đang ở phía trước một cái gì đó thú vị.
idiom
Không có thành ngữ nào trong câu này
pronunciation
M: Come on, Sue, I know you have a new camera, but you just took a picture of a car.
/ɛm/: /kʌm/ /ɑn/, /su/, /aɪ/ /noʊ/ /ju/ /hæv/ /ə/ /nju/ /ˈkæmərə/, /bʌt/ /ju/ /ʤʌst/ /tʊk/ /ə/ /ˈpɪkʧər/ /ʌv/ /ə/ /kɑr/.
W: No, no, look behind the car.
/ˈdʌbəlju/: /noʊ/, /noʊ/, /lʊk/ /bɪˈhaɪnd/ /ðə/ /kɑr/.
Q: What does the woman mean?
/kju/: /wʌt/ /dʌz/ /ðə/ /ˈwʊmən/ /min/?
(A)She likes the design of the car.
(/eɪ/)/ʃi/ /laɪks/ /ðə/ /dɪˈzaɪn/ /ʌv/ /ðə/ /kɑr/.
(B)Someone famous is riding in the car.
(/bi/)/ˈsʌmˌwʌn/ /ˈfeɪməs/ /ɪz/ /ˈraɪdɪŋ/ /ɪn/ /ðə/ /kɑr/.
(C)She collects pictures of cars.
(/si/)/ʃi/ /kəˈlɛkts/ /ˈpɪkʧərz/ /ʌv/ /kɑrz/.
(D)The car is in front of something interesting.
(/di/)/ðə/ /kɑr/ /ɪz/ /ɪn/ /frʌnt/ /ʌv/ /ˈsʌmθɪŋ/ /ˈɪntrəstɪŋ/.
VIDEO GUIDE
Dưới đây là video hướng dẫn phát âm toàn bộ câu trên. Hãy kiên trì học để có kết quả cao nhất
Để thuận tiện cho các bạn có môi trường trao đổi, các bạn vào 2 cộng đồng tự học toefl itp lớn này. Các thành viên trong nhóm đủ các vùng miền trên cả nước, độ tuổi và học vị khác nhau:
[irp]