Chọn tab phù hợp
The concept of obtaining fresh water from icebergs that are towed to populated areas and aired regions of the world was once treated as a joke more appropriate to cartoons than real life. But now it is being considered quite seriously by many nations especially since scientists have warned that the human race will outgrow its fresh water supply faster than it runs out of food.
Glaciers are a possible source of fresh water that have been overlooked until recently Three – quarters of the Earth’s fresh water supply is still tied up in glacial ice, a reservoir of untapped fresh water so immense that it could sustain ah the rivers of the world for 1,000 years. Floating on the oceans every year are 7, 659 trillion metric tons of ice encased in 10,000 icebergs that break away from the polar ice caps more than ninety percent of them from Antarctica.
Huge glaciers that stretch over the shallow continental shelf give birth to icebergs throughout the year. Icebergs are not like sea ice, which is formed when the sea itself freezes rather they are formed entirely on land, breaking off when glaciers spread over the sea. As they drift away from the polar region, icebergs sometimes move mysteriously in a direction opposite to the wind, pulled by subsurface currents. Because they melt more slowly than smaller pieces of ice, icebergs have been known to drift as far north as 35 degrees south of the equator in the Atlantic Ocean. To corral them and steer them to parts of the world where they are needed would not be too difficult.
The difficulty arises in other technical matters, such as the prevention of rapid melting in warmer climates and the funneling of fresh water to shore in great volume. But even if the icebergs lost half of their volume in towing, the water they could provide would be far cheaper than that produced by desalination, or removing salt from water.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
water | 17 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
iceberg | 15 | /’aisbə:g/ | n | núi băng trôi |
fresh | 9 | /freʃ/ | n | tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt…) |
glacier | 7 | /´glæsiə/ | n | (địa lý,địa chất) sông băng |
tow | 6 | /tou/ | n | sợi lanh, sợi gai thô (dùng để làm dây thừng..) |
ice | 6 | /ais/ | n | băng,cục đá đông lạnh, nước đá |
world | 5 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
river | 4 | /’rivə/ | n | dòng sông |
ocean | 4 | /’əuʃ(ə)n/ | n | đại dương, biển |
sea | 4 | /si:/ | n | ( the sea, seas) ( số nhiều) biển |
melt | 4 | /mɛlt/ | n | sự nấu chảy; sự tan |
obtain | 3 | /əb’teɪn/ | v | đạt được, giành được, thu được |
area | 3 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
region | 3 | /’ri:dʒən/ | n | vùng, miền |
nation | 3 | /’nei∫n/ | n | nước, quốc gia |
break | 3 | /breik/ | v | làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ |
polar | 3 | /’poulə/ | n | (thuộc) địa cực, ở địa cực |
form | 3 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
freeze | 3 | /fri:z/ | n | sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh |
drift | 3 | /drift/ | n | sự trôi giạt (tàu bè…); tình trạng bị lôi cuốn đi ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
region | 3 | /’ri:dʒən/ | n | vùng, miền |
move | 3 | /mu:v/ | n | sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch |
far | 3 | /fɑ:/ | adj | xa, xa xôi, xa xăm |
real | 2 | /riəl/ | adj | thiết thực |
life | 2 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
supply | 2 | /sə’plai/ | n | sự cung cấp; sự được cung cấp |
possible | 2 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
source | 2 | /sɔːrs/ | n | nguồn |
reservoir | 2 | /ˈrɛzərˌvwɑr/ | n | hồ chứa, bể chứa nước (tự nhiên, nhân tạo); đồ chứa (chất lỏng) |
Floating | 2 | /’floutiɳ/ | n | sự nổi |
away | 2 | /ə’wei/ | adv | xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa) |
like | 2 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
direction | 2 | /di’rek∫n/ | n | sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản |
wind | 2 | /wind/ | n | gió |
part | 2 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
volume | 2 | /´vɔlju:m/ | n | (viết tắt) vol quyển, tập, cuốn sách (nhất là thuộc một bộ hay một loạt gắn với nhau) |
desalination | 2 | /di:¸sæli´neiʃən/ | n | sự khử muối |
concept | 1 | /ˈkɒnsept/ | n | khái niệm |
populate | 1 | /ˈpɒpyəˌleɪt/ | v | ở, cư trú (một vùng) |
air | 1 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
treat | 1 | /tri:t/ | n | sự thết đãi; tiệc, buổi chiêu đãi |
appropriate | 1 | /ə’proupriət/ | adj | ( + to, for) thích hợp, thích đáng |
joke | 1 | /dʒouk/ | n | lời nói đùa, câu nói đùa |
cartoon | 1 | /kɑrˈtun/ | n | truyện tranh |
consider | 1 | /kən´sidə/ | v | cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ |
quite | 1 | /kwait/ | adv | hoàn toàn, hầu hết, đúng là |
seriously | 1 | /siəriəsli/ | adv | đứng đắn, nghiêm trang |
especially | 1 | /ɪ’speʃəli/ | adv | đặc biệt là, nhất là |
scientist | 1 | /’saiəntist/ | n | nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học |
warn | 1 | /wɔ:n/ | v | báo cho biết |
human | 1 | /’hju:mən/ | adj | (thuộc) con người, (thuộc) loài người |
race | 1 | /reis/ | n | (sinh vật học) loài, giới |
outgrow | 1 | /aut’grou/ | v | lớn hơn, mọc cao hơn, mọc mau hơn, phát triển nhanh hơn |
run | 1 | /rʌn/ | v | chạy |
faster | 1 | /fa:st/ | adj | nhanh, mau |
food | 1 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
overlook | 1 | /,ouvə’luk/ | v | trông nom, giám sát; nhìn kỹ, xem kỹ, xem xét, quan sát từ trên cao trông xuống |
recently | 1 | /´ri:səntli/ | adv | gần đây, mới đây |
three – quarters | 1 | n | ba phần tư | |
Earth | 1 | /ə:θ/ | n | đất, mặt đất, quả đất |
still | 1 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
tie | 1 | /tai/ | n | dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày |
glacial | 1 | /´gleisiəl/ | adj | (thuộc) nước đá; (thuộc) thời kỳ sông băng |
untapped | 1 | /ʌnˈtæpt/ | adj | cho đến khi |
immense | 1 | /ɪˈmens/ | adj | mênh mông, bao la, rộng lớn |
sustain | 1 | /səˈsteɪn/ | v | đỡ; chống đỡ; giữ vững được (trong thời gian dài) |
trillion | 1 | /´triliən/ | n | ( Anh) một tỷ tỷ, một triệu triệu triệu |
metric | 1 | /ˈmɛtrɪk/ | n | chuẩn đo |
ton | 1 | ton | n | (viết tắt) tn tấn ( anh, mỹ) |
encase | 1 | /in’keis/ | v | cho vào thùng, cho vào túi |
cap | 1 | /kæp/ | n | mũ lưỡi trai, mũ vải (y tá cấp dưỡng…); mũ (công nhân, giáo sư, quan toà, lính thuỷ…) |
ninety | 1 | /´nainti/ | adj | chín mươi |
percent | 1 | /pəˈsent/ | n | một phần trăm; phần trăm |
huge | 1 | /hjuːdʒ/ | adj | to lớn, đồ sộ, khổng lồ |
stretch | 1 | /stretʃ/ | n | sự căng ra, sự duỗi ra; sự bị căng ra, sự bị duỗi ra |
shallow | 1 | /ʃælou/ | adj | nông, cạn, không sâu |
continental | 1 | /¸kɔnti´nentəl/ | adj | (thuộc) lục địa, (thuộc) đại lục |
shelf | 1 | /ʃɛlf/ | n | kệ, ngăn, giá (để đặt các thứ lên) |
give | 1 | /giv/ | v | cho |
birth | 1 | /bə:θ/ | n | sự ra đời; ngày thành lập |
throughout | 1 | /θru:’aut/ | adv | từ đầu đến cuối, khắp, suốt |
itself | 1 | /it´self/ | n | bản thân cái đó, bản thân điều đó, bản thân con vật đó |
rather | 1 | /’rɑ:ðə/ | adv | thà… hơn, thích… hơn |
land | 1 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
entirely | 1 | /in´taiəli/ | adv | toàn vẹn, trọn vẹn, hoàn toàn |
spread | 1 | /spred/ | adj | khoảng rộng, bề rộng, dải rộng; sải cánh (của chim…) |
sometime | 1 | /´sʌm¸taim/ | adv | một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ) |
mysteriously | 1 | /mɪˈstɪr.i.əs.li/ | adv | bí ẩn |
opposite | 1 | /’ɔpəzit/ | adj | đối nhau, ngược nhau |
pull | 1 | /pul/ | n | sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật |
subsurface | 1 | /sʌb´sə:fis/ | n | lớp dưới bề mặt |
because | 1 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
current | 1 | /’kʌrənt/ | n | dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện |
slowly | 1 | /ˈsləʊ.li/ | adv | dần dần, chậm, chậm chạp |
smaller | 1 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
piece | 1 | /pi:s/ | n | mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc… |
known | 1 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
north | 1 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
degree | 1 | /dɪˈgri:/ | n | độ |
south | 1 | /saʊθ/ | n | hướng nam |
equator | 1 | /i´kweitə/ | n | xích đạo |
atlantic | 1 | /ət’læntik/ | adj | (thuộc) đại tây dương |
corral | 1 | /kɔ´ra:l/ | n | (từ mỹ,nghĩa mỹ) ràn, bãi quây sức vật |
steer | 1 | /stiə/ | v | lái (tàu thuỷ, ô tô..) |
need | 1 | /ni:d/ | n | sự cần |
difficult | 1 | /’difik(ə)lt/ | adj | khó, khó khăn, gay go |
difficulty | 1 | /’difikəlti/ | n | sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại |
arise | 1 | /ə´raiz/ | v | xuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra |
technical | 1 | /’teknikl/ | adj | (thuộc) kỹ thuật |
matter | 1 | /’mætə/ | n | chất, vật chất |
prevention | 1 | /pri’ven∫n/ | n | sự ngăn cản, sự ngăn trở, phòng ngừa |
rapid | 1 | /’ræpid/ | adj | nhanh, nhanh chóng, mau lẹ |
melting | 1 | /´meltiη/ | n | sự nấu chảy; sự tan |
warmer | 1 | /’wɔ:mə/ | n | (nhất là trong từ ghép) lồng ấp; cái làm nóng lên |
climate | 1 | /ˈklaɪ.mət/ | n | khí hậu, thời tiết |
funnel | 1 | /fʌnl/ | n | cái phễu |
shore | 1 | /ʃɔ:/ | n | bờ biển, bờ hồ lớn |
great | 1 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
lost | 1 | /lost/ | n | tổn thất, hao |
half | 1 | /hɑ:f/ | n | phân nửa, một nửa, phần chia đôi |
provide | 1 | /prə’vaid/ | v | ( + for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho |
cheaper | 1 | /tʃi:p/ | adj | rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền |
produce | 1 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
remove | 1 | /ri’mu:v/ | v | dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn |
salt | 1 | /sɔ:lt/ | n | muối (như) common salt |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The concept of obtaining fresh water from icebergs that are towed to populated areas and aired regions of the world was once treated as a joke more appropriate to cartoons than real life. But now it is being considered quite seriously by many nations especially since scientists have warned that the human race will outgrow its fresh water supply faster than it runs out of food.
Glaciers are a possible source of fresh water that have been overlooked until recently Three – quarters of the Earth’s fresh water supply is still tied up in glacial ice, a reservoir of untapped fresh water so immense that it could sustain ah the rivers of the world for 1,000 years. Floating on the oceans every year are 7, 659 trillion metric tons of ice encased in 10,000 icebergs that break away from the polar ice caps more than ninety percent of them from Antarctica.
Glaciers are a possible source of fresh water that have been overlooked until recently Three – quarters of the Earth’s fresh water supply is still tied up in glacial ice, a reservoir of untapped fresh water so immense that it could sustain ah the rivers of the world for 1,000 years. Floating on the oceans every year are 7, 659 trillion metric tons of ice encased in 10,000 icebergs that break away from the polar ice caps more than ninety percent of them from Antarctica.
The difficulty arises in other technical matters, such as the prevention of rapid melting in warmer climates and the funneling of fresh water to shore in great volume. But even if the icebergs lost half of their volume in towing, the water they could provide would be far cheaper than that produced by desalination, or removing salt from water.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Khái niệm lấy nước ngọt từ các tảng băng trôi, cái mà đã trôi đến các khu vực đông dân cư và các khu vực rộng rãi thông thoáng trên thế giới từng được coi là một trò đùa phù hợp với phim hoạt hình hơn là đời thực. Nhưng hiện nay, nó đang được nhiều quốc gia xem xét khá nghiêm túc, đặc biệt là khi các nhà khoa học đã cảnh báo rằng loài người sẽ phát triển nhanh hơn nguồn cung cấp nước ngọt của mình so với việc cạn kiệt thực phẩm.
Sông băng là một nguồn cung cấp nước ngọt có thể đã bị bỏ qua cho đến gần đây khi Ba phần tư nguồn cung cấp nước ngọt của Trái đất vẫn bị đóng băng thành các sông băng, một hồ chứa nước ngọt chưa được khai thác rộng lớn đến mức nó có thể duy trì vc cấp nước cho các dòng sông trên thế giới tới 1.000 năm. Nổi trên các đại dương hàng năm là 7, 659 nghìn tỷ tấn băng được bao bọc trong 10.000 tảng băng trôi tách khỏi các chỏm băng ở vùng cực, hơn 90% trong số đó là từ Nam Cực.
Các sông băng khổng lồ trải dài trên thềm lục địa nông sinh ra các tảng băng trôi quanh năm. Các tảng băng trôi không giống như băng biển, chúng được hình thành khi biển đóng băng mà chúng được hình thành hoàn toàn trên đất liền, vỡ ra khi các sông băng trải rộng trên biển ( tức là Các sông băng chỉ hình thành trên mặt đất và khác hẳn so với lớp băng mỏng hơn nhiều hình thành và trôi trên mặt nước ở biển và dễ bị vỡ). Khi chúng trôi ra khỏi vùng cực, các tảng băng trôi đôi khi di chuyển một cách bí ẩn theo hướng ngược với gió, bị kéo bởi các dòng chảy dưới bề mặt. Bởi vì chúng tan chảy chậm hơn các mảnh băng nhỏ hơn, các tảng băng trôi đã được biết là trôi ở giữa 35 độ Bắc và 35 độ Nam về phía của đường xích đạo ở Đại Tây Dương. Để nuôi dưỡng chúng và hướng chúng đến những nơi trên thế giới, nơi cần chúng thì điều đó cũng không quá khó.
Khó khăn nảy sinh trong các vấn đề kỹ thuật khác, chẳng hạn như việc ngăn chặn sự tan chảy nhanh chóng ở những vùng khí hậu ấm hơn và việc đưa nước ngọt vào bờ với khối lượng lớn. Nhưng ngay cả khi các tảng băng trôi mất một nửa thể tích khi kéo đi, nước mà chúng có thể cung cấp vẫn sẽ rẻ hơn nhiều so với nước được tạo ra bằng cách khử muối hoặc loại bỏ muối khỏi nước.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.