Chọn tab phù hợp
American Indians played a central role in the war known as the American Revolution. To them, however, the dispute between the colonists and England was peripheral. For American Indians the conflict was a war for American Indian independence, and whichever side they chose they lost it. Mary Brant was a powerful influence among the Iroquois. She was a Mohawk, the leader of the society of all Iroquois matrons, and the widow of Sir William Johnson, Superintendent of Indian Affairs. Her brother, Joseph Brant, is the best-known American Indian warrior of the Revolution, yet she may have exerted even more influenced in the Confederacy than he did. She used her influence to keep the western tribes of Iroquois loyal to the English king, George III. When the colonists won the war, she and her tribe had to abandon their lands and retreat to Canada. On the other side, Nancy Ward held position of authority in the Cherokee ration. She had fought as a warrior in the war against the Creeks and as a reward for her heroism was made “Beloved Woman” of the tribe. This office made her chief of the women’s council and a member of the council of chiefs. She was friendly with the White settlers and supported the Patriots during the Revolution. Yet the Cherokees too lost their land.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
revolution | 12 | /ˌrev.əˈluː.ʃən/ | n | sự xoay vòng; vòng quay; vòng, tua |
war | 11 | /wɔ:/ | n | chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh |
Indian | 10 | /´indiən/ | adj | (thuộc) ấn độ |
tribe | 6 | /traɪb/ | n | bộ tộc, bộ lạc (nhất là trong văn hoá nguyên thủy hoặc du mục) |
land | 6 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
lost | 4 | /lost/ | n | tổn thất, hao |
influence | 4 | /ˈɪn.flu.əns/ | n | ảnh hưởng, tác dụng |
chief | 4 | /tʃi:f/ | n | người đứng đầu; trưởng |
side | 3 | /said/ | n | mặt, mặt phẳng |
superintendent | 3 | /¸su:pərin´tendənt/ | n | người trông nom, người coi sóc; người giám thị, người giám sát, người quản lý (công việc..) |
affair | 3 | /ə’feə/ | n | ( số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ |
council | 3 | /kaunsl/ | n | hội đồng |
role | 2 | /roul/ | n | vai trò |
known | 2 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
dispute | 2 | /dis’pju:t/ | n | cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận |
colonist | 2 | /´kɔlənist/ | n | người đi khai hoang, người định cư đất mới ( (cũng) colonizer) |
England | 2 | /ˈɪŋ.ɡlənd/ | n | nước anh |
independence | 2 | /,indi’pendəns/ | n | sự độc lập; nền độc lập |
powerful | 2 | /´pauəful/ | adj | hùng mạnh, hùng cường, có sức mạnh lớn (động cơ..) |
brother | 2 | /’brʌðə/ | n | anh; em trai |
warrior | 2 | /’wɔriə/ | n | chiến binh, binh lính |
confederacy | 2 | /kən’fedərəsi/ | n | liên minh |
colonist | 2 | /´kɔlənist/ | n | người đi khai hoang, người định cư đất mới ( (cũng) colonizer) |
position | 2 | /pəˈzɪʃən/ | n | vị trí, chỗ (của một vật gì) |
authority | 2 | /əˈθɔrɪti , əˈθɒrɪti/ | n | Uy quyền, quyền lực, quyền thế |
made | 2 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
women | 2 | /ˈwɪmɪn/ | n | đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành |
member | 2 | /’membə/ | n | thành viên, hội viên |
support | 2 | /sə´pɔ:t/ | n | sự chống đỡ; sự được chống đỡ |
play | 1 | /plei/ | n | sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa |
central | 1 | /´sentrəl | n | ở giữa, ở trung tâm; trung ương |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
peripheral | 1 | /pə´rifərəl/ | adj | (thuộc) chu vi, ngoại vi; (thuộc) ngoại biên |
conflict | 1 | /v. kənˈflɪkt ; n. ˈkɒnflɪkt/ | n | sự xung đột, sự tranh giành, sự va chạm |
whichever | 1 | /witʃ´evə/ | đại từ | bất cứ cái nào |
chose | 1 | /tʃouz/ | n | chọn, lựa chọn, kén chọn |
among | 1 | /ə’mʌɳ/ | prep | giữa, ở giữa |
leader | 1 | /´li:də/ | n | lãnh tụ, người lãnh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo |
society | 1 | /sə’saiəti/ | n | xã hội |
matron | 1 | /´meitrən/ | n | phụ nữ có chồng, đứng tuổi và nghiêm trang; mệnh phụ |
widow | 1 | /´widou/ | n | người đàn bà goá, quả phụ |
best-known | 1 | n | nổi tiếng nhất | |
yet | 1 | /jet/ | adv | còn, hãy còn, còn nữa |
exert | 1 | /ɪgˈzɜrt/ | v | dùng, sử dụng (sức mạnh, ảnh hưởng…) |
even | 1 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
use | 1 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
keep | 1 | /ki:p/ | v | giữ, giữ lại |
loyal | 1 | /’lɔiəl/ | adj | trung thành, trung nghĩa, trung kiên |
western | 1 | /ˈwes.tɚn/ | adj | về phía tây, ở phía tây |
king | 1 | /kiɳ/ | n | vua, quốc vương |
won | 1 | /wɔn/ | n | sự thắng cuộc |
abandon | 1 | /ə’bændən/ | v | từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ |
retreat | 1 | /ri’tri:t/ | n | (quân sự) sự rút lui, sự rút quân; hiệu lệnh rút quân |
held | 1 | /hould/ | n | sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt |
ration | 1 | /´ræʃən/ | n | khẩu phần |
fought | 1 | /fɔ:t/ | n | sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu |
against | 1 | /ə’geinst/ | prep | chống lại, ngược lại, phản đối |
reward | 1 | /ri’wɔ:d/ | n | sự thưởng; sự đền ơn |
heroism | 1 | /´herou¸izəm/ | n | đức tính anh hùng, cử chỉ anh hùng; thái độ anh hùng |
office | 1 | /’ɔfis/ | n | chức vụ |
friendly | 1 | /´frendli/ | adj | thân mật, thân thiết, thân thiện |
White | 1 | /wai:t/ | adj | trắng, bạch, bạc |
settler | 1 | /´setlə/ | n | người khai hoang; người thực dân; người đến định cư, người đến lập nghiệp (trong một nước mới, đang phát triển) |
patriot | 1 | /’peɪtriət hoặc ‘pætriət/ | n | người yêu nước; nhà ái quốc |
during | 1 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
American Indians played a central role in the war known as the American Revolution. To them, however, the dispute between the colonists and England was peripheral. For American Indians the conflict was a war for American Indian independence, and whichever side they chose they lost it. Mary Brant was a powerful influence among the Iroquois. She was a Mohawk, the leader of the society of all Iroquois matrons, and the widow of Sir William Johnson, Superintendent of Indian Affairs. Her brother, Joseph Brant, is the best-known American Indian warrior of the Revolution, yet she may have exerted even more influenced in the Confederacy than he did. She used her influence to keep the western tribes of Iroquois loyal to the English king, George III. When the colonists won the war, she and her tribe had to abandon their lands and retreat to Canada. On the other side, Nancy Ward held position of authority in the Cherokee ration. She had fought as a warrior in the war against the Creeks and as a reward for her heroism was made “Beloved Woman” of the tribe. This office made her chief of the women’s council and a member of the council of chiefs. She was friendly with the White settlers and supported the Patriots during the Revolution. Yet the Cherokees too lost their land.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Người Mỹ da đỏ đã đóng một vai trò trung tâm trong cuộc chiến được gọi là Cách mạng Mỹ. Tuy nhiên, đối với họ, tranh chấp giữa thực dân và nước Anh là ngoại vi. Đối với người Mỹ da đỏ, cuộc xung đột là cuộc chiến giành độc lập của người Mỹ da đỏ, và bên nào họ chọn thì bên đó sẽ thua cuộc. Mary Brant là một người có ảnh hưởng mạnh mẽ đối với người Iroquois. Bà là một Mohawk, người lãnh đạo xã hội của tất cả các vua Iroquois, và là góa phụ của Ngài William Johnson, Tộc trưởng- quản lý các vấn đề người da đỏ. Anh trai của bà, Joseph Brant, là chiến binh da đỏ người Mỹ nổi tiếng nhất trong cuộc Cách mạng, tuy nhiên bà có thể còn gây ảnh hưởng nhiều hơn trong Liên minh miền Nam hơn anh ta. Bà đã sử dụng ảnh hưởng của mình để giữ cho các bộ lạc phía tây Iroquois trung thành với vua Anh, George III. Khi những người thực dân giành chiến thắng trong cuộc chiến, bà và bộ tộc của mình phải từ bỏ vùng đất của họ và rút về Canada. Ở phía bên kia, Nancy Ward nắm giữ vị trí quyền lực trong địa phận Cherokee. Bà đã chiến đấu như một chiến binh trong cuộc chiến chống lại Creeks và như một phần thưởng cho sự anh hùng của mình, bà đã được phong làm “Người phụ nữ yêu dấu” của bộ tộc. Văn phòng này đã bầu bà làm trưởng hội đồng phụ nữ và một thành viên của hội đồng trưởng. Bà thân thiện với những người định cư Da trắng và ủng hộ những người Yêu nước trong cuộc Cách mạng. Tuy nhiên, người Cherokees đã mất quá nhiều đất.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.