Trắc nghiệm phần đọc đề Cây trà cổ [44_TEST 07_10-19]

Chọn tab phù hợp

Geographers say that what defines a place are four properties: soil, climate, altitude,

and aspect, or attitude to the Sun. Florida’s ancient scrub demonstrates this principle. Its

soil is pure silica, so barren it supports only lichens as ground cover.( It does, however,

Line    sustain a sand-swimming lizard that cannot live where there is moisture or plant matter

(5)      the soil.) Its climate, despite more than 50 inches of annual rainfall, is blistering desert

plant life it can sustain is only the xerophytic, the quintessentially dry. Its altitude is a

mere couple of hundred feet, but it is high ground on a peninsula elsewhere close to sea

level, and its drainage is so critical that a difference of inches in elevation can bring major

changes in its plant communities. Its aspect is flat, direct, brutal – and subtropical.

(10)    Florida’s surrounding lushness cannot impinge on its desert scrubbiness.

This does not sound like an attractive place. It does not look much like one either;

Shrubby little oaks, clumps of scraggly bushes, prickly pear, thorns, and tangles. “It appear

Said one early naturalist,” to desire to display the result of the misery through which it has

Passed and is passing.” By our narrow standards, scrub is not beautiful; neither does it meet

(15)    our selfish utilitarian needs. Even the name is an epithet, a synonym for the stunted, the

scruffy, the insignificant, what is beautiful about such a place?

The most important remaining patches of scrub lie along the Lake Wales Ridge, a chain

of paleoislands running for a hundred miles down the center of Florida, in most places less

than ten miles wide. It is relict seashore, tossed up millions of years ago when ocean levels

(20)    were higher and the rest of the peninsula was submerged. That ancient emergence is

precisely what makes Lake Wales Ridge so precious: it has remained unsubmerged, its

ecosystems essentially undisturbed, since the Miocene era. As a result, it has gathered to

itself one of the largest collections of rare organisms in the world. Only about 75 plant

species survive there, but at least 30 of these are found nowhere else on Earth.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

10. What does the passage mainly discuss?

 
 
 
 

11. The author mentions all of the following as factors that define a place EXCEPT

 
 
 
 

12. It can be inferred from the passage that soil composed of silica

 
 
 
 

13. The word ”sustain” in line 6 is closets in meaning to

 
 
 
 

14. The author mentions the prickly pear (line 12) as an example of

 
 
 
 

15. The author suggests that human standards of beauty are

 
 
 
 

16. The word “insignificant” in line 16 is closest in meaning to

 
 
 
 

17. According to the passage, why is the Lake Wales Ridge valuable?

 
 
 
 

18. The word “it” in line 22 refer to

 
 
 
 

19. The passage probably continues with a discussion of

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
scrub 9 /skrʌb/ n bụi cây, bụi rậm; nơi có bụi cây, nơi có bụi rậm
plant 8 /plænt , plɑnt/ n thực vật
place 6 /pleis/ n nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố
pass 6 /´pa:s/ n sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học)
soil 5 /sɔɪl/ n đất trồng
ancient 4 /ˈeɪnʃənt/ adj xưa, cổ
life 4 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
found 4 /faund/ v tìm thấy, nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…),
geographer 3 /dʒi´ɔgrəfə/ n nhà địa lý
define 3 /di’fain/ v định nghĩa (một từ…)
climate 3 /ˈklaɪ.mət/ n khí hậu, thời tiết
altitude 3 /´ælti¸tju:d/ n độ cao so với mặt biển
ground 3 /graund/ n mặt đất, đất
cover 3 /’kʌvə/ n vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì
sustain 3 /səˈsteɪn/ v đỡ; chống đỡ; giữ vững được (trong thời gian dài)
altitude 3 /´ælti¸tju:d/ n độ cao so với mặt biển
peninsula 3 /pi´ninsjulə/ n bán đảo
sea 3 /si:/ n ( the sea, seas) ( số nhiều) biển
aspect 3 /ˈæspekt/ n vẻ, bề ngoài; diện mạo
naturalist 3 /’nætʃərəlist/ n nhà tự nhiên học
mile 3 /mail/ n dặm; lý
submerge 3 /səb´mə:dʒ/ v dìm, nhấn chìm
era 3 /’ɪərə n thời đại, kỷ nguyên
silica 2 /´silikə/ n (hoá học) silic đioxyt (hợp chất của silic dưới dạng (như) thạch anh hoặc đá lửa và trong sa thạch và những đá khác)
support 2 /sə´pɔ:t/ n sự chống đỡ; sự được chống đỡ
lizard 2 /’lizəd/ n con thằn lằn
moisture 2 /’mɔistʃə/ n hơi ẩm; nước ẩm đọng lại; nước ẩm rịn ra
inch 2 /intʃ/ n đảo nhỏ ( Ê-cốt)
desert 2 /ˈdɛzərt/ n sa mạc
hundred 2 /’hʌndred/ n một trăm (100)
high 2 /hai/ adj cao
level 2 /’levl/ n mức, mực; mặt
change 2 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
like 2 /laik/ adj giống nhau, như nhau
prickly 2 /’prikli/ adj (sinh vật học) có gai, đầy gai
pear 2 /peə/ n (thực vật học) quả lê; cây lê (như) pear-tree
result 2 /ri’zʌlt/ n kết quả (của cái gì)
beautiful 2 /’bju:təful/ adj đẹp; hay
important 2 /im’pɔ:tənt/ adj quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng
remain 2 /riˈmein/ v còn lại
hundred 2 /’hʌndred/ n một trăm (100)
wide 2 /waid/ adj rộng, rộng lớn
seashore 2 /ˈsiː.ʃɔːr/ n bờ biển
ecosystem 2 /´ekou´sistəm/ n hệ sinh thái
undisturb 2 /¸ʌndis´tə:bd/ n Yên tĩnh (cảnh)
say 1 /sei/ n lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề)
property 1 /’prɔpətis/ n đặc tính
aspect 1 /ˈæspekt/ n vẻ, bề ngoài; diện mạo
attitude 1 /’ætitju:d/ n thái độ, quan điểm
sun 1 /sʌn/ n mặt trời; vầng thái dương
demonstrate 1 /ˈdɛmənˌstreɪt/ v chứng minh, giải thích
principle 1 /ˈprɪntsɪpl/ n gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản
pure 1 /pjuə(r)/ adj nguyên chất, tinh khiết; trong lành, thanh khiết
barren 1 /ˈbærən/ adj cằn cỗi (đất)
lichen 1 /ˈlīkən/ n (sinh vật học) địa y
however 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
sand-swimming 1 n bơi cát
live 1 /liv/ v sống
matter 1 /’mætə/ n chất, vật chất
despite 1 /dɪˈspaɪt/ prep dù, mặc dù, không kể, bất chấp
annual 1 /’ænjuəl/ adj hàng năm, năm một, từng năm
rainfall 1 /ˈreɪn.fɑːl/ n trận mưa rào
blistering 1 /´blistəriη/ adj nghiêm khắc, sắc bén
quintessentially 1 /ˌkwɪn.tɪˈsen.ʃəl.i/ n (thuộc) phần tinh chất, (thuộc) phần tinh tuý, (thuộc) phần tinh hoa
dry 1 /drai/ adj khô, cạn, ráo
couple 1 /’kʌpl/ n đôi, cặp
mere 1 /miə/ n (thơ ca) ao; hồ
feet 1 /fiːt/ n chân
elsewhere 1 /¸els´wɛə/ adv ở một nơi nào khác
close 1 /klouz/ adj chặt, bền, sít, khít
drainage 1 /’dreinidʤ/ n sự rút nước, sự tháo nước, sự tiêu nước
critical 1 /ˈkrɪtɪkəl/ adj phê bình, phê phán, trí mạng
difference 1 /ˈdɪfərəns , ˈdɪfrəns/ n sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch
elevation 1 /ˌɛləˈveɪʃən/ n sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên; sự ngẩng lên; sự ngước lên
bring 1 /briɳ/ v cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
major 1 /ˈmeɪdʒər/ n chuyên ngành
community 1 /kə’mju:niti/ n dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…)
flat 1 /flæt/ n dãy phòng (ở một tầng trong một nhà khối)
direct 1 /di’rekt; dai’rekt/ adj thẳng, ngay, lập tức
brutal 1 /ˈbrutl/ adj đầy thú tính; cục súc
subtropical 1 /sʌb´trɔpikəl/ adj cận nhiệt đới; có tính chất cận nhiệt đới
surround 1 /sә’raƱnd/ v vây quanh; bao vây (quân địch..)
lushness 1 /´lʌʃnis/ n sự tươi tốt, sự sum sê
impinge 1 /im´pindʒ/ v đụng chạm, va chạm
desert 1 /ˈdɛzərt/ n sa mạc
scrubbiness 1 /´skrʌbinis/ n sự còi cọc, sự cằn cỗi
sound 1 /sound/ adj khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh
attractive 1 /ə’træktiv/ adj thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ; có duyên
look 1 /luk/ v cái nhìn, cái dòm
shrubby 1 /´ʃrʌbi/ n dạng cây bụi
little 1 /’lit(ә)l/ adj nhỏ bé, bé bỏng
oak 1 /ouk/ n (thực vật học) cây sồi
clump 1 /klʌmp/ n lùm, bụi (cây)
scraggly 1 /´skrægli/ adj (từ mỹ, nghĩa mỹ) (thông tục) thô, xộc xệch; không đều
bush 1 /bʊʃ/ n bụi cây, bụi rậm
thorn 1 //θɔ:n// n gai (trên cây)
tangle 1 /’tæŋgl/ n (thực vật học) tảo bẹ
appear 1 /ə’piə/ v xuất hiện, hiện ra, ló ra
said 1 /sed/ v nói
early 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
desire 1 /di’zaiə/ v mong ước cháy bỏng
display 1 /dis’plei/ n sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày
misery 1 /’mizəri/ n cảnh nghèo khổ, cảnh khổ cực
narrow 1 /’nærou/ adj hẹp, chật hẹp, eo hẹp
standard 1 /’stændəd/ n tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu
neither 1 /’naiðə/ adj không; không… này mà cũng không… kia
meet 1 /mi:t/ v gặp, gặp gỡ
selfish 1 /´selfiʃ/ adj Ích kỷ, lúc nào cũng nghĩ đến lợi ích bản thân
utilitarian 1 /¸ju:tili´tɛəriən/ adj vị lợi, thiết thực; rất thực tế
need 1 /ni:d/ n sự cần
epithet 1 /ˈɛpəˌθɛt/ n (ngôn ngữ học) tính ngữ
name 1 /neim/ n tên, danh tánh
synonym 1 /’sinənim/ n từ đồng nghĩa, ngữ đồng nghĩa
stunt 1 /stʌnt/ n (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự làm cằn cỗi, sự làm còi cọc
scruffy 1 /´skrʌfi/ adj (thông tục) bẩn thỉu, lôi thôi lếch thếch
insignificant 1 /¸insig´nifikənt/ adj không quan trọng, tầm thường
patch 1 /pætʃ/ n mảng, vết, đốm lớn
lie 1 /lai/ v nói dối, nói láo
chain 1 /tʃeɪn/ n dây, xích
run 1 /rʌn/ v chạy
center 1 /’sentə/ n tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm
relict 1 /´relikt/ n sinh vật cổ còn sót lại
toss 1 /tɔs/ n sự buông, sự quăng, sự thả, sự ném, sự tung
million 1 /´miljən/ n một triệu
ocean 1 /’əuʃ(ə)n/ n đại dương, biển
higher 1 /ˈhaɪ.ɚ/ n cao hơn
rest 1 /rest / n sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ
emergence 1 /i´mə:dʒəns/ n sự nổi lên, sự hiện ra, sự lòi ra
precisely 1 /pri´saisli/ adv đúng, chính xác; một cách chính xác, cẩn thận
make 1 /meik/ v làm, chế tạo
precious 1 /’preʃəs/ adj quý, quý giá, quý báu
remain 1 /riˈmein/ v còn lại
unsubmerge 1 /unsəbˈmɝːdʒ/ n hủy kết nối
essentially 1 /ɪˈsen.ʃəl.i/ adv về bản chất, về cơ bản
gather 1 /’gæðə/ v tập hợp, tụ họp lại
itself 1 /it´self/ n bản thân cái đó, bản thân điều đó, bản thân con vật đó
collection 1 /kəˈlɛkʃən/ n sự tập họp, sự tụ họp
organism 1 /’ɔ:gənizm/ n cơ thể; sinh vật
rare 1 /reə/ adj hiếm, hiếm có, ít có
world 1 /wɜ:ld/ n thế giới, hoàn cầu, địa cầu
species 1 /’spi:ʃi:z/ n (sinh vật học) loài
survive 1 /sə’vaiv/ v tiếp tục sống, tiếp tục tồn tại; sống sót; còn lại
least 1 /li:st/ adj tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất
nowhere 1 /´nou¸wɛə/ adv không nơi nào, không ở đâu
earth 1 /ə:θ/ n đất, mặt đất, quả đất
Đọc thêm  Tăng kỹ năng nghe Toefl itp bằng nghe chép chính tả: lis38_2

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Geographers say that what defines a place are four properties: soil, climate, altitude, and aspect, or attitude to the Sun. Florida’s ancient scrub demonstrates this principle. Its soil is pure silica, so barren it supports only lichens as ground cover. (It does, however, sustain a sand-swimming lizard that cannot live where there is moisture or plant matter the soil.) Its climate, despite more than 50 inches of annual rainfall, is blistering desert plant life it can sustain is only the xerophytic, the quintessentially dry. Its altitude is a mere couple of hundred feet, but it is high ground on a peninsula elsewhere close to sea level, and its drainage is so critical that a difference of inches in elevation can bring major changes in its plant communities. Its aspect is flat, direct, brutal – and subtropical. Florida’s surrounding lushness cannot impinge on its desert scrubbiness.

This does not sound like an attractive place. It does not look much like one either Shrubby little oaks, clumps of scraggly bushes, prickly pear, thorns, and tangles. It appear Said one early naturalist, to desire to display the result of the misery through which it has Passed and is passing. By our narrow standards, scrub is not beautiful; neither does it meet our selfish utilitarian needs. Even the name is an epithet, a synonym for the stunted, the scruffy, the insignificant, what is beautiful about such a place?

The most important remaining patches of scrub lie along the Lake Wales Ridge, a chain of paleoislands – palau islands running for a hundred miles down the center of Florida, in most places less than ten miles wide. It is relict seashore, tossed up millions of years ago when ocean levels were higher and the rest of the peninsula was submerged. That ancient emergence is precisely what makes Lake Wales Ridge so precious: it has remained unsubmerged, its ecosystems essentially undisturbed, since the Miocene era. As a result, it has gathered to itself one of the largest collections of rare organisms in the world. Only about 75 plant species survive there, but at least 30 of these are found nowhere else on Earth.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Các nhà địa lý nói rằng để xác định một địa điểm cần bốn đặc tính: đất, khí hậu, độ cao, và hướng, hoặc quan điểm đối với Mặt trời. Cây chà là cổ của Florida thể hiện nguyên tắc này. Đất ở khu vực đó là silica tinh khiết, nên cằn cỗi, nó chỉ hỗ trợ địa y làm lớp phủ mặt đất. (Tuy nhiên, ở đó cứu sống một loài thằn lằn bơi trên cát , con vật không thể sống ở nơi có độ ẩm hoặc thực vật trong đất.) Khí hậu ở đó có bản chất là rất khô, mặc dù lượng mưa hàng năm hơn 50 inch, nhưng sự sống của thực vật sa mạc mà nó có thể duy trì chỉ là cây chịu hạn. Độ cao ở đó chỉ vài trăm feet, nhưng nó là vùng đất cao trên một bán đảo ở nơi khác gần mực nước biển, và hệ thống thoát nước của nó rất quan trọng đến mức độ cao chênh lệch vài inch có thể mang lại những thay đổi lớn trong các quần xã thực vật của nó. Bề mặt của nó là phẳng, thẳng, khắc nghiệt – và cận nhiệt đới. Sự tươi tốt xung quanh của Florida không thể ảnh hưởng đến sự sạch sẽ – trống trải và hoang vắng của sa mạc.

Đây không phải là một nơi hấp dẫn. Nó trông không giống một cây sồi nhỏ bụi rậm, những bụi cây xơ xác, lê gai, cây có gai và tảo bẹ. Có vẻ như một nhà tự nhiên học đầu tiên đã nói,” mong muốn cho thấy kết quả của sự khắc nghiệt mà nó đã trải qua và đang trôi qua. ” Theo tiêu chuẩn khắt khe của chúng tôi, chà là không đẹp; nó cũng không đáp ứng nhu cầu thực dụng ích kỷ của chúng ta. Ngay cả cái tên cũng là một biểu tượng, một từ đồng nghĩa với những người còi cọc, lôi thôi, tầm thường, có gì đẹp ở một nơi như vậy?

Phần lớn các cây chà là lâu năm còn sót lại nằm dọc theo Lake Wales Ridge, theo chuỗi các đảo palau kéo dài trong một trăm dặm xuống trung tâm của Bang Florida, tại hầu hết các nơi ít hơn dặm mười rộng. Nó nằm dựa vào bờ biển, đã được nâng lên hàng triệu năm trước khi mực nước biển cao hơn và phần còn lại của bán đảo bị nhấn chìm. Sự xuất hiện từ cổ xưa đó chính xác là điều khiến Hồ Wales Ridge trở nên vô cùng quý giá: nó vẫn chưa bị xâm nhập, hệ sinh thái của nó về cơ bản không bị xáo trộn, kể từ kỷ nguyên Miocen. Do đó, nó đã quy tụ về cho mình một trong những bộ sưu tập sinh vật quý hiếm lớn nhất trên thế giới . Chỉ có khoảng 75 loài thực vật tồn tại ở đó, nhưng ít nhất 30 loài trong số này không được tìm thấy ở nơi nào khác trên Trái đất.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now