Chọn tab phù hợp
Staggering tasks confronted the people of the United States, North and South, when
the Civil War ended. About a million and a half soldiers from both sides had to be
demobilized, readjusted to civilian life, and reabsorbed by the devastated economy.
Line Civil government also had to be put back on a peacetime basis and interference from
(5) the military had to be stopped.
The desperate plight of the South has eclipsed the fact that reconstruction had to be
undertaken also in the North, though less spectacularly. Industries had to adjust to
peacetime conditions: factories had to be retooled for civilian needs.
Financial problems loomed large in both the North and the South. The national debt
(10) had shot up from a modest $65 million in 1861, the year the war started, to nearly $3
billion in 1865, the year the war ended. This was a colossal sum for those days but one
that a prudent government could pay. At the same time, war taxes had to be reduced to
less burdensome levels.
Physical devastation caused by invading armies, chiefly in the South and border
(15) states, had to be repaired. This herculean task was ultimately completed, but with
discouraging slowness.
Other important questions needed answering. What would be the future of the four
million Black people who were freed from slavery? On what basis were the Southern
states to be brought back into the Union?
(20) What of the Southern leaders, all of whom were liable to charges of treason? One
of these leaders, Jefferson Davis, president of the Southern Confederacy, was the
subject of an insulting popular Northern song, “Hang Jeff Davis from a Sour Apple
Tree”, and even children sang it. Davis was temporarily chained in his prison cell
during the early days of his two-year imprisonment. But he and the other Southern
(25) leaders were finally released, partly because it was unlikely that a jury from Virginia, a
Southern Confederate state, would convict them. All the leaders were finally pardoned
by President Johnson in 1868 in an effort to help reconstruction efforts proceed with as
little bitterness as possible.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
south | 17 | /saʊθ/ | n | hướng nam |
north | 11 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
state | 10 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
War | 10 | /wɔ:/ | n | chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh |
southern | 9 | /´sʌðən/ | adj | (thuộc) phương nam; ở phương nam, của phương nam |
leader | 9 | /´li:də/ | n | lãnh tụ, người lãnh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo |
civil | 5 | /’sivl/ | adj | (thuộc) công dân |
side | 5 | /said/ | n | mặt, mặt phẳng |
northern | 5 | /’nɔ:ðən/ | adj | bắc |
government | 4 | /ˈgʌvərnmənt , ˈgʌvərmənt/ | n | sự cai trị, sự thống trị |
president | 4 | /´prezidənt/ | n | ( president) hiệu trưởng (trường học..), chủ tịch (buổi họp, hội nước…) |
task | 3 | /tɑːsk/ | n | nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự (nhất là vất vả, khó khăn) |
end | 3 | /end/ | v | kết thúc, chấm dứt |
million | 3 | /´miljən/ | n | một triệu |
reconstruction | 3 | /¸ri:kən´strʌkʃən/ | n | sự dựng lại, sự xây dựng lại, sự tái thiết; sự được xây dựng lại |
less | 3 | /les/ | adj | nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém |
adjust | 3 | /əˈdʒʌst/ | v | sửa lại cho đúng, điều chỉnh |
million | 3 | /´miljən/ | n | một triệu |
year | 3 | /jə:/ | n | năm |
day | 3 | /dei/ | n | ngày |
cause | 3 | /kɔ:z/ | n | nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên |
popular | 3 | /ˈpɑːpjələr/ | adj | được nhiều người ưa chuộng, được nhiều người ngưỡng mộ, được nhiều người ưa thích; phổ biến, nổi tiếng |
song | 3 | /sɔɳ/ | n | sự hát; tiếng hát, thanh nhạc |
effort | 3 | /´efə:t/ | n | sự cố gắng, sự ráng sức, sự nỗ lực |
help | 3 | /’help/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích |
reconstruction | 3 | /¸ri:kən´strʌkʃən/ | n | sự dựng lại, sự xây dựng lại, sự tái thiết; sự được xây dựng lại |
staggering | 2 | /’stægəriη/ | adj | gây sửng sốt; làm choáng, làm kinh ngạc |
people | 2 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
soldier | 2 | /’souldʤə/ | n | người lính, quân nhân |
both | 2 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
civilian | 2 | /si’viljən/ | n | người thường, thường dân |
readjust | 2 | /¸ri:ə´dʒʌst/ | v | điều chỉnh lại; sửa lại cho đúng |
devastate | 2 | /´devə¸steit/ | v | tàn phá, phá huỷ, phá phách |
economy | 2 | /iˈkɑː.nə.mi/ | n | nền kinh tế |
put | 2 | /put/ | v | để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì…) |
basis | 2 | /´beisis/ | n | nền tảng, cơ sở |
military | 2 | /’militəri/ | adj | (thuộc) quân đội, (thuộc) quân sự |
fact | 2 | /fækt/ | n | việc, sự việc |
peacetime | 2 | /ˈpiːs.taɪm/ | n | thời bình |
need | 2 | /ni:d/ | n | sự cần |
Financial | 2 | /fai’næn∫l/ | adj | (thuộc) tài chính, (về) tài chính |
problem | 2 | /’prɔbləm/ | n | vấn đề, luận đề |
tax | 2 | /tæks/ | n | thuế |
level | 2 | /’levl/ | n | mức, mực; mặt |
physical | 2 | /´fizikl/ | adj | (thuộc) vật chất |
border | 2 | /ˈbɔrdər/ | n | bờ, mép, vỉa, lề |
basis | 2 | /´beisis/ | n | nền tảng, cơ sở |
charge | 2 | /tʃɑ:dʤ/ | v | nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện |
insult | 2 | /’ɪnsʌlt/ | n | lời lăng mạ, lời sỉ nhục; sự lăng mạ, sự xúc phạm đến phẩm giá, lời công kích |
even | 2 | /’i:vn/ | adj | chẵn, ngay cả, ngay |
chain | 2 | /tʃeɪn/ | n | dây, xích |
prison | 2 | /ˈprɪzən/ | n | nhà tù, nhà lao, nhà giam; nơi giam hãm (không thể thoát) |
early | 2 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
finally | 2 | /´fainəli/ | adv | cuối cùng, sau cùng |
unlikely | 2 | /ʌnˈlaɪkli/ | adj | không có thể xảy ra, không chắc xảy ra, không được chờ đợi sẽ xảy ra |
jury | 2 | /´dʒuəri/ | n | (pháp lý) ban hội thẩm, ban bồi thẩm |
confederate | 2 | /kən’fedərit/ | v | liên minh, liên hiệp |
convict | 2 | /’kɔnvikt/ | n | người bị kết án tù, tù nhân |
pardon | 2 | /’pɑ:dn/ | n | sự tha thứ, sự giải tội, lệnh ân xá, lời xin lỗi |
confront | 1 | /kən’frʌnt/ | v | mặt giáp mặt với, đối diện với, đứng trước; chạm trán, đương đầu với |
half | 1 | /hɑ:f/ | n | phân nửa, một nửa, phần chia đôi |
demobilize | 1 | /di´moubi¸laiz/ | n | sự giải ngũ; sự phục viên |
life | 1 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
reabsorb | 1 | /¸riəb´sɔ:b/ | v | hút lại |
interference | 1 | /inter’fiәrәns/ | n | sự gây trở ngại, sự quấy rầy; điều gây trở ngại |
stop | 1 | /stɔp/ | n | sự ngừng lại, sự dừng, sự đỗ lại; tình trạng bị ngừng lại |
desperate | 1 | /’despərit/ | adj | liều mạng, liều lĩnh |
plight | 1 | /plait/ | n | hoàn cảnh khó khăn, cảnh ngộ khốn khổ, tuyệt vọng |
eclipse | 1 | /i’klips/ | n | sự che khuất; thiên thực (nhật thực, nguyệt thực) |
undertaken | 1 | /¸ʌndə´teik/ | v | làm, thực hiện |
though | 1 | /ðəʊ/ | liên từ | (dùng ở đầu câu biểu thị sự trang trọng) dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho |
spectacularly | 1 | /spekˈtæk.jə.lə.li/ | adv | đẹp mắt; tráng lệ; ngoạn mục; hùng tráng |
industry | 1 | /’indəstri/ | n | công nghiệp, kỹ nghệ |
condition | 1 | /kәn’dɪʃn/ | n | điều kiện |
factories | 1 | /’fæktəri/ | n | nhà máy, xí nghiệp, xưởng |
retool | 1 | /ri´tu:l/ | v | trang bị lại; trang bị lại công cụ |
loom | 1 | /luːm/ | n | khung cửi dệt vải |
large | 1 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
national | 1 | /’næʃnəl/ | adj | (thuộc) dân tộc |
debt | 1 | /det/ | n | nợ |
shot | 1 | /ʃɔt/ | n | sự bắn súng; âm thanh của việc bắn súng |
modest | 1 | /’mɔdist/ | adj | khiêm tốn, nhún nhường, nhũn nhặn |
start | 1 | /stɑ:t/ | v | bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành |
nearly | 1 | /´niəli/ | adv | gần, sắp, suýt |
billion | 1 | /´biljən/ | n | tỷ |
colossal | 1 | /kə´lɔsəl/ | adj | khổng lồ, to lớn |
sum | 1 | /sʌm/ | n | ( (thường) số nhiều) bài toán số học; phép toán số học |
prudent | 1 | /´pru:dənt/ | adj | thận trọng, cẩn thận; khôn ngoan |
pay | 1 | /pei/ | v | trả (tiền lương…); nộp, thanh toán |
same | 1 | /seim/ | adj | ( (thường) có ‘the’) cùng một; cũng vậy; không khác; giống hệt; như nhau; giống như |
burdensome | 1 | /’bə:dnsəm/ | adj | nặng nề, phiền toái |
reduce | 1 | /ri’dju:s/ | v | giảm, giảm bớt, hạ |
devastation | 1 | /,devəs’teiʃn/ | n | sự tàn phá, sự phá huỷ, sự phá phách |
invade | 1 | v | xâm lược, xâm chiếm, xâm lấn | |
armies | 1 | /’ɑ:mi/ | n | quân đội |
chiefly | 1 | /´tʃ:fli/ | adj | (từ hiếm,nghĩa hiếm) (thuộc) người đứng đầu; hợp với thủ lĩnh |
repair | 1 | /rɪ’per/ | n | sự sửa chữa, sự tu sửa, sự hồi phục lại (cái gì bị hư hỏng..) |
complete | 1 | /kəmˈpliːt/ | adj | đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn |
herculean | 1 | /,hə:kju’li:ən/ | n | (thuộc) thần Ec-cun |
ultimately | 1 | /´ʌltimətli/ | adv | cuối cùng, sau cùng, sau chót |
discouraging | 1 | /dis´kʌridʒiη/ | adj | làm mất hết can đảm, làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản lòng |
slowness | 1 | /´slounis/ | n | sự chậm chạp |
question | 1 | /ˈkwɛstʃən/ | n | câu hỏi |
important | 1 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
answer | 1 | /’ɑ:nsə/ | n | sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp |
future | 1 | /’fju:tʃə/ | adj | tương lai |
black | 1 | /blæk/ | adj | đen |
freed | 1 | /fri:/ | adj | tự do |
slavery | 1 | /’slævəri/ | n | cảnh nô lệ; sự nô lệ; tình trạng nô lệ |
brought | 1 | /brɔ:t/ | v | cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại |
union | 1 | /’ju:njən/ | n | sự hợp nhất, sự kết hợp, sự liên kết; liên minh, liên hiệp |
liable | 1 | /’laiəbl/ | adj | có trách nhiệm về pháp lý, có nghĩa vụ về pháp lý, có bổn phận |
treason | 1 | /’tri:zn/ | n | sự làm phản, sự mưu phản; tội phản quốc |
confederacy | 1 | /kən’fedərəsi/ | n | liên minh |
subject | 1 | sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ | n | chủ đề; vấn đề; đề tài |
sour | 1 | /’sauə/ | adj | chua; có vị gắt (như) vị giấm, chanh, quả chưa chín |
apple | 1 | /’æpl/ | n | quả táo |
tree | 1 | /tri:/ | n | cây |
children | 1 | /’tʃildrən/ | n | đứa bé, đứa trẻ |
sang | 1 | /sæŋ/ | v | hát, ca hát |
temporarily | 1 | /tempə’rærili/ | adv | nhất thời, tạm thời |
cell | 1 | /sel/ | n | tế bào |
during | 1 | /’djuəriɳ/ | prep | trong lúc, trong thời gian |
imprisonment | 1 | /im’priznmənt/ | n | sự bỏ tù, sự tống giam |
release | 1 | /ri’li:s/ | n | sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật…) |
partly | 1 | /´pa:tli/ | adv | đến chừng mực nào đó, phần nào (không toàn bộ) |
because | 1 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
proceed | 1 | /proʊˈsiːd/ | v | tiến lên; theo đuổi; đi đến |
little | 1 | /’lit(ә)l/ | adj | nhỏ bé, bé bỏng |
bitterness | 1 | /´bitənis/ | n | vị đắng |
possible | 1 | /’pɔsibəl/ | adj | có thể, có thể thực hiện được, có thể làm được; có thể tồn tại, có thể xảy ra |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Staggering tasks confronted the people of the United States, North and South, when the Civil War ended. About a million and a half soldiers from both sides had to be demobilized, readjusted to civilian life, and reabsorbed by the devastated economy. Civil government also had to be put back on a peacetime basis and interference from the military had to be stopped.
The desperate plight of the South has eclipsed the fact that reconstruction had to be undertaken also in the North, though less spectacularly. Industries had to adjust to peacetime conditions: factories had to be retooled for civilian needs.
The desperate plight of the South has eclipsed the fact that reconstruction had to be undertaken also in the North, though less spectacularly. Industries had to adjust to peacetime conditions: factories had to be retooled for civilian needs.
Physical devastation caused by invading armies, chiefly in the South and border states, had to be repaired. This herculean task was ultimately completed, but with discouraging slowness.
Other important questions needed answering. What would be the future of the four million Black people who were freed from slavery? On what basis were the Southern states to be brought back into the Union?
What of the Southern leaders, all of whom were liable to charges of treason? One of these leaders, Jefferson Davis, president of the Southern Confederacy, was the subject of an insulting popular Northern song, “Hang Jeff Davis from a Sour Apple Tree”, and even children sang it. Davis was temporarily chained in his prison cell during the early days of his two-year imprisonment. But he and the other Southern leaders were finally released, partly because it was unlikely that a jury from Virginia, a Southern Confederate state, would convict them. All the leaders were finally pardoned by President Johnson in 1868 in an effort to help reconstruction efforts proceed with as little bitterness as possible.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Những nhiệm vụ đáng kinh ngạc người dân Hoa Kỳ phải đối mặt, Bắc và Nam, khi Nội chiến kết thúc. Khoảng một triệu rưỡi binh sĩ của cả hai bên đã phải xuất ngũ, điều chỉnh lại cuộc sống dân sự, và tái hấp thụ bởi nền kinh tế bị tàn phá. Chính quyền dân sự cũng phải được đặt lại trên cơ sở thời bình và sự can thiệp của quân đội phải bị dừng lại.
Bối cảnh tuyệt vọng của miền Nam đã làm lu mờ thực tế là việc tái thiết cũng phải được thực hiện ở miền Bắc, mặc dù ít ngoạn mục hơn. Các ngành công nghiệp phải điều chỉnh để phù hợp với điều kiện thời bình: các nhà máy phải được trang bị lại để phục vụ nhu cầu dân sự.
Các vấn đề tài chính vẫn còn là vấn đề lớn ở cả miền Bắc và miền Nam. Nợ quốc gia đã tăng vọt từ 65 triệu đô la khiêm tốn vào năm 1861, năm chiến tranh bắt đầu, lên gần 3 tỷ đô la vào năm 1865, năm chiến tranh kết thúc. Đây là một số tiền khổng lồ cho những ngày đó nhưng là một khoản tiền mà một chính phủ thận trọng có thể trả. Đồng thời, thuế chiến tranh phải được giảm xuống mức ít gánh nặng hơn.
Sự tàn phá vật chất do các đội quân xâm lược gây ra, chủ yếu là ở miền Nam và các bang biên giới, đã phải được sửa chữa. Nhiệm vụ to lớn này cuối cùng đã được hoàn thành, nhưng với sự chậm chạp đến nản lòng.
Các câu hỏi quan trọng khác cần trả lời. Tương lai của bốn triệu người da đen được giải phóng khỏi ách nô lệ sẽ ra sao? Các bang miền Nam được đưa trở lại Liên hiệp dựa trên cơ sở nào?
Những người lãnh đạo miền Nam, tất cả đều phải chịu tội phản quốc? Một trong những nhà lãnh đạo này, Jefferson Davis, chủ tịch Liên minh miền Nam, là chủ đề của một bài hát nổi tiếng của miền Bắc, ” Hang Jeff Davis from a Sour Apple Tree “, và thậm chí cả trẻ em cũng hát nó. Davis tạm thời bị xích trong phòng giam của mình trong những ngày đầu bị giam hai năm. Nhưng ông và các nhà lãnh đạo miền Nam khác cuối cùng đã được thả, một phần vì không chắc rằng một bồi thẩm đoàn từ Virginia, một tiểu bang thuộc Liên minh miền Nam, sẽ kết tội họ. Tất cả các nhà lãnh đạo cuối cùng đã được Tổng thống Johnson ân xá vào năm 1868 trong nỗ lực giúp các nỗ lực tái thiết tiến hành với ít cay đắng nhất có thể.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.