Chọn tab phù hợp
Pennsylvania’s colonial ironmasters forged iron and a revolution that had both
industrial and political implications. The colonists in North America wanted the right
to the profits gained from their manufacturing. However, England wanted all of the
Line colonies’ rich ores and raw materials to feed its own factories, and also wanted the
(5) colonies to be a market for its finished goods. England passed legislation in 1750 to
prohibit colonists from making finished iron products, but by 1771, when entrepreneur
Mark Bird established the Hopewell blast furnace in Pennsylvania, iron making had
become the backbone of American industry. It also had become one of the major issues
that fomented the revolutionary break between England and the British colonies. By
(10) the time the War of Independence broke out in 1776, Bird, angered and determined,
was manufacturing cannons and shot at Hopewell to be used by the Continental Army.
After the war, Hopewell, along with hundreds of other “iron plantations,” continued
to form the new nation’s industrial foundation well into the nineteenth century. The
rural landscape became dotted with tall stone pyramids that breathed flames and
(15) smoke, charcoal-fueled iron furnaces that produced the versatile metal so crucial to
the nation’s growth. Generations of ironmasters, craftspeople, and workers produced
goods during war and peace-ranging from cannons and shot to domestic items such
as cast-iron stoves, pots, and sash weights for windows.
The region around Hopewell had everything needed for iron production: a wealth
(20) of iron ore near the surface, limestone for removing impurities from the iron, hardwood
forests to supply the charcoal used for fuel, rushing water to power the bellows that
pumped blasts of air into the furnace fires, and workers to supply the labor. By the
1830’s, Hopewell had developed a reputation for producing high quality cast-iron
stoves, for which there was a steady market. As Pennsylvania added more links to its
(25) transportation system of roads, canals, and railroads, it became easier to ship parts
made by Hopewell workers to sites all over the east coast. There they were assembled
into stoves and sold from Rhode Island to Maryland as the “Hopewell stove”. By the
time the last fires burned out at Hopewell ironworks in 1883, the community had
produced some 80,000 cast-iron stoves.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
iron | 19 | /aɪən / | n | sắt |
pennsylvania | 5 | /ˌpen.səlˈveɪ.ni.ə/ | n | perrxylvania |
colony | 5 | /´kɔləni/ | n | thuộc địa |
ore | 5 | /ɔ:/ | n | quặng |
worker | 5 | /’wə:kə/ | n | người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó) |
stove | 5 | /stouv/ | n | bếp lò |
transportation | 5 | /¸trænspɔ:´teiʃən/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport |
England | 4 | /ˈɪŋ.ɡlənd/ | n | nước anh |
furnace | 4 | /ˈfɜrnɪs/ | n | lò (luyện kim, nấu thuỷ tinh…) |
War | 4 | /wɔ:/ | n | chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh |
furnace | 4 | /ˈfɜrnɪs/ | n | lò (luyện kim, nấu thuỷ tinh…) |
furnace | 4 | /ˈfɜrnɪs/ | n | lò (luyện kim, nấu thuỷ tinh…) |
road | 4 | /roʊd/ | n | con đường; những cái có liên quan đến đường |
colonist | 3 | /´kɔlənist/ | n | người đi khai hoang, người định cư đất mới ( (cũng) colonizer) |
want | 3 | /wɔnt/ | v | đòi hỏi, cần, cần có |
market | 3 | /’mɑ:kit/ | n | chợ |
goods | 3 | /gudz/ | n | hàng hoá, hàng |
pass | 3 | /´pa:s/ | n | sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) |
mark | 3 | /mɑ:k/ | n | dấu, nhãn, nhãn hiệu |
cannon | 3 | /’kænən/ | n | súng thần công, súng đại bác |
use | 3 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
became | 3 | /bikeim/ | v | trở nên, trở thành |
produce | 3 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
cast-iron | 3 | /ˌkæst ˈaɪrn/ | n | gang thép |
ironwork | 3 | /´aiən¸wə:k/ | n | nghề làm đồ sắt |
ironmaster | 2 | /´aiən¸ma:stə/ | n | người sản xuất gang |
revolution | 2 | /ˌrev.əˈluː.ʃən/ | n | sự xoay vòng; vòng quay; vòng, tua |
industrial | 2 | /in´dʌstriəl/ | adj | (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ |
manufacturing | 2 | /¸mænju´fæktʃəriη/ | n | sự sản xuất; sự chế tạo; sự gia công |
raw | 2 | /rɔː/ | nguyên | |
material | 2 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
making | 2 | /´meikiη/ | n | sự làm |
product | 2 | /´prɔdʌkt/ | n | sản vật, sản phẩm |
bird | 2 | /bɜ:rd/ | n | con chim |
blast | 2 | /bla:st/ | n | luồng gió; luồng hơi (bễ lò), hơi (bom…) |
become | 2 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
major | 2 | /ˈmeɪdʒər/ | n | chuyên ngành |
break | 2 | /breik/ | v | làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ |
Independence | 2 | /,indi’pendəns/ | n | sự độc lập; nền độc lập |
manufacturing | 2 | /¸mænju´fæktʃəriη/ | n | sự sản xuất; sự chế tạo; sự gia công |
shot | 2 | /ʃɔt/ | n | sự bắn súng; âm thanh của việc bắn súng |
new | 2 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
nation | 2 | /’nei∫n/ | n | nước, quốc gia |
industrial | 2 | /in´dʌstriəl/ | adj | (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ |
foundation | 2 | /faun’dei∫n/ | n | sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập |
stone | 2 | /stoun/ | n | đá; loại đá |
pyramid | 2 | /’pirəmid/ | n | (toán học) hình chóp |
metal | 2 | /’metl/ | n | kim loại |
shot | 2 | /ʃɔt/ | n | sự bắn súng; âm thanh của việc bắn súng |
pot | 2 | /pɒt/ | n | ấm, bình, lọ, chậu, hủ, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hủ (đầy), ca (đầy) |
window | 2 | /’windəʊ/ | n | cửa sổ |
ore | 2 | /ɔ:/ | n | quặng |
near | 2 | /niə/ | adj | gần, cận |
supply | 2 | /sə’plai/ | n | sự cung cấp; sự được cung cấp |
charcoal | 2 | /´tʃa:¸koul/ | n | than (củi) |
fuel | 2 | /ˈfjuəl/ | n | chất đốt, nhiên liệu |
fire | 2 | /’faiə/ | n | lửa, ánh lửa |
develop | 2 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
link | 2 | /lɪɳk/ | n | mắt xích, vòng xích, khâu xích |
system | 2 | /’sistəm/ | n | hệ thống; chế độ |
canal | 2 | /kə’næl/ | n | kênh, sông đào |
part | 2 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
made | 2 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
site | 2 | /sait/ | n | nơi, chỗ, vị trí |
sold | 2 | /sould/ | v | bán, để lại (hàng hoá); chuyên bán |
fire | 2 | /’faiə/ | n | lửa, ánh lửa |
colonial | 1 | /kə´lounjəl/ | adj | thuộc địa; thực dân |
forge | 1 | /fɔrdʒ, foʊrdʒ/ | n | lò rèn; xưởng rèn |
both | 1 | /bɘʊθ/ | adj | cả hai |
political | 1 | /pə’lɪtɪkl/ | adj | về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung |
implication | 1 | /¸impli´keiʃən/ | n | sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý |
north | 1 | /nɔ:θ/ | n | hướng bắc, phương bắc, phía bắc |
right | 1 | /rait/ | n | điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện |
profit | 1 | /ˈprɒfɪt/ | n | thuận lợi; lợi ích, bổ ích |
gain | 1 | /geɪn/ | n | lợi, lời; lợi lộc; lợi ích |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
rich | 1 | /ritʃ/ | adj | giàu, giàu có, có nhiều tiền, có của cải |
feed | 1 | /fi:d/ | n | sự ăn, sự cho ăn |
own | 1 | /əʊn/ | đại từ | của chính mình, của riêng mình, tự mình |
factory | 1 | /’fæktəri/ | n | nhà máy, xí nghiệp, xưởng |
finish | 1 | /ˈfɪnɪʃ/ | n | sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc |
legislation | 1 | /,leʤis’leiʃn/ | n | sự làm luật, sự lập pháp |
prohibit | 1 | /prə’hɪbɪt/ | v | cấm, ngăn cấm |
entrepreneur | 1 | /,ɔntrəprə’nə:/ | n | người phụ trách hãng buôn |
establish | 1 | /ɪˈstæblɪʃ/ | v | lập, thành lập, thiết lập, kiến lập |
backbone | 1 | /’bækboun/ | n | xương sống |
industry | 1 | /’indəstri/ | n | công nghiệp, kỹ nghệ |
issue | 1 | /ɪʃuː; brE also ɪsjuː/ | n | sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra; sự phát sinh |
foment | 1 | /fə´ment/ | v | (nghĩa bóng) xúi bẩy, xúi giục; khích (mối bất hoà, sự phiến loạn, sự bất mãn…) |
revolutionary | 1 | /,revə’lu:ʃnəri/ | adj | cách mạng (cách mạng), (thuộc) cách mạng chính trị |
british | 1 | /´britiʃ/ | adj | thuộc về nước anh |
colony | 1 | /´kɔləni/ | n | thuộc địa |
broke | 1 | /brouk/ | v | đã phá vỡ |
anger | 1 | /’æɳgə/ | n | sự tức giận, sự giận dữ; mối giận |
determine | 1 | /di’tз:min/ | v | định, xác định, định rõ |
continental | 1 | /¸kɔnti´nentəl/ | adj | (thuộc) lục địa, (thuộc) đại lục |
army | 1 | /’ɑ:mi/ | n | quân đội |
hundred | 1 | /’hʌndred/ | n | một trăm (100) |
along | 1 | /ə’lɔɳ/ | adv | theo chiều dài, suốt theo |
plantation | 1 | /plæn´teiʃən/ | n | khu đất trồng cây, vườn ươm; cây trồng |
continue | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
form | 1 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
well | 1 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
rural | 1 | /´ruərəl/ | adj | (thuộc) nông thôn, thôn dã; ở vùng nông thôn, gợi lên vùng nông thôn |
landscape | 1 | /’lændskeip/ | n | phong cảnh |
dotted | 1 | /´dɔtid/ | v | có nhiều chấm |
tall | 1 | /tɔ:l/ | adj | cao; cao hơn trung bình; cao hơn xung quanh (người, đồ vật) |
breath | 1 | /breθ/ | n | hơi thở, hơi |
flame | 1 | /fleim/ | n | ngọn lửa |
smoke | 1 | /smouk/ | v | bốc khói, lên khói, toả khói; bốc hơi |
charcoal-fueled | 1 | n | nhiên liệu than | |
versatile | 1 | /vɜ:sətaɪl/ | adj | nhiều mặt, nhiều phương diện, toàn diện |
crucial | 1 | /´kru:ʃəl/ | adj | quyết định; cốt yếu, chủ yếu |
growth | 1 | /grouθ/ | n | sự lớn mạnh, sự phát triển |
generation | 1 | /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ | n | sự sinh ra, sự phát sinh ra |
craftspeople | 1 | n | thợ thủ công | |
peace-ranging | 1 | adj | hòa bình | |
domestic | 1 | /də’mestik/ | adj | (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ |
item | 1 | /’aitəm/ | n | khoản (ghi số…), món (ghi trong đơn hàng…); tiết mục |
sash | 1 | /sæʃ/ | n | khăn quàng vai; khăn thắt lưng (như) scarf |
weight | 1 | /’weit/ | n | (viết tắt) wt trọng lượng, sức nặng, cân nặng |
region | 1 | /’ri:dʒən/ | n | vùng, miền |
around | 1 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
everything | 1 | /’evriθiɳ/ | đại từ | mọi vật, tất cả, mọi cái, tất cả mọi thứ |
need | 1 | /ni:d/ | n | sự cần |
production | 1 | /prə´dʌkʃən/ | n | sự đưa ra, sự trình bày |
wealth | 1 | /welθ/ | n | sự giàu có, sự giàu sang |
surface | 1 | /ˈsɜrfɪs/ | n | bề mặt |
limestone | 1 | /´laim¸stoun/ | n | đá vôi |
remove | 1 | /ri’mu:v/ | v | dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn |
impurities | 1 | /ɪmˈpjʊr.ə.t̬i/ | n | chất bẩn thỉu |
hardwood | 1 | /´ha:d¸wud/ | n | gỗ cứng |
forest | 1 | /’forist/ | n | rừng |
rush | 1 | /rʌ∫/ | v | xông lên, lao vào |
water | 1 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
power | 1 | /ˈpauə(r)/ | n | khả năng; tài năng, năng lực |
bellow | 1 | //’belou// | n | tiếng bò rống; tiếng kêu rống lên (vì đau đớn…) |
pump | 1 | /pʌmp/ | n | giày mềm nhẹ (để khiêu vũ..) |
air | 1 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
labor | 1 | /’leibə/ | n | nhân công |
reputation | 1 | /,repju:’teiʃn/ | n | tiếng (xấu, tốt…) |
producing | 1 | /prəˈdʒuːs/ | n | sản xuất |
high | 1 | /hai/ | adj | cao |
quality | 1 | /’kwɔliti/ | n | chất lượng, phẩm chất, tính chất; |
steady | 1 | /’stedi/ | adj | vững, vững chắc, vững vàng |
add | 1 | /æd/ | v | thêm vào, làm tăng thêm |
railroad | 1 | /´reil¸roud/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) đường sắt, đường xe lửa |
easy | 1 | /’i:zi/ | adj | thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung |
ship | 1 | /ʃɪp/ | n | tàu, tàu thủy |
east | 1 | /i:st/ | n | hướng đông, phương đông, phía đông |
coast | 1 | /koust/ | b | bờ biển |
assemble | 1 | /əˈsɛmbəl/ | v | tập hợp, tụ tập, nhóm họp |
Island | 1 | /´ailənd/ | n | hòn đảo |
burn | 1 | /bə:n/ | v | đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng |
community | 1 | /kə’mju:niti/ | n | dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…) |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Pennsylvania’s colonial ironmasters forged iron and a revolution that had both industrial and political implications. The colonists in North America wanted the right to the profits gained from their manufacturing. However, England wanted all of the colonies’ rich ores and raw materials to feed its own factories, and also wanted the colonies to be a market for its finished goods. England passed legislation in 1750 to prohibit colonists from making finished iron products, but by 1771, when entrepreneur Mark Bird established the Hopewell blast furnace in Pennsylvania, iron making had become the backbone of American industry. It also had become one of the major issues that fomented the revolutionary break between England and the British colonies. By the time the War of Independence broke out in 1776, Bird, angered and determined, was manufacturing cannons and shot at Hopewell to be used by the Continental Army.
After the war, Hopewell, along with hundreds of other “iron plantations,” continued to form the new nation’s industrial foundation well into the nineteenth century. The rural landscape became dotted with tall stone pyramids that breathed flames and smoke, charcoal-fueled iron furnaces that produced the versatile metal so crucial to the nation’s growth. Generations of ironmasters, craftspeople, and workers produced goods during war and peace-ranging from cannons and shot to domestic items such as cast-iron stoves, pots, and sash weights for windows.
The region around Hopewell had everything needed for iron production: a wealth of iron ore near the surface, limestone for removing impurities from the iron, hardwood forests to supply the charcoal used for fuel, rushing water to power the bellows that pumped blasts of air into the furnace fires, and workers to supply the labor. By the 1830’s, Hopewell had developed a reputation for producing high quality cast-iron stoves, for which there was a steady market. As Pennsylvania added more links to its transportation system of roads, canals, and railroads, it became easier to ship parts made by Hopewell workers to sites all over the east coast. There they were assembled into stoves and sold from Rhode Island to Maryland as the “Hopewell stove”. By the time the last fires burned out at Hopewell ironworks in 1883, the community had produced some 80,000 cast-iron stoves.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Những người thợ rèn sắt thuộc địa của Pennsylvania đã rèn sắt và tôi luyện một cuộc cách mạng có ý nghĩa cả về công nghiệp và chính trị. Những người thuộc địa ở Bắc Mỹ muốn có quyền hưởng lợi nhuận thu được từ hoạt động sản xuất của họ. Tuy nhiên, Anh muốn tất cả các quặng và nguyên liệu thô giàu có của thuộc địa để cung cấp cho các nhà máy của mình, và cũng muốn các thuộc địa trở thành thị trường tiêu thụ thành phẩm của mình. Nước Anh đã thông qua luật vào năm 1750 để cấm người dân thuộc địa chế tạo thành phẩm bằng sắt, nhưng đến năm 1771, khi doanh nhân Mark Bird thành lập lò cao Hopewell ở Pennsylvania, việc luyện gang đã trở thành xương sống của ngành công nghiệp Mỹ. Điều đó cũng đã trở thành một trong những nguyên nhân chính thúc đẩy sự rạn nứt cách mạng (có nhiều rạn nứt nên họ đấu tranh cách mạng) giữa Anh và các thuộc địa của Anh. Vào thời điểm Chiến tranh giành độc lập nổ ra vào năm 1776, Bird, tức giận và quyết tâm, đã chế tạo đại bác và bắn vào Hopewell để Quân đội Lục địa sử dụng.
Sau chiến tranh, Hopewell, cùng với hàng trăm “đồn điền sắt” khác, tiếp tục xây dựng nền tảng công nghiệp mới của quốc gia vào thế kỷ XIX. Cảnh quan nông thôn trở nên thưa thớt ít dần với những kim tự tháp bằng đá cao thở ra khói lửa, những lò luyện sắt chạy bằng nhiên liệu than tạo ra kim loại đa năng rất quan trọng đối với sự phát triển của quốc gia. Nhiều thế hệ thợ sắt, thợ thủ công và công nhân đã sản xuất hàng hóa trong thời kỳ chiến tranh và hòa bình, từ đại bác và súng bắn đến các vật dụng trong nhà như bếp gang, nồi, và khung trượt cửa sổ.
Khu vực xung quanh Hopewell có mọi thứ cần thiết để sản xuất sắt: vô số quặng sắt gần bề mặt, đá vôi để loại bỏ tạp chất từ sắt, rừng gỗ cứng để cung cấp than củi được sử dụng làm nhiên liệu, nước chảy xiết để cung cấp năng lượng cho ống thổi khí thổi vào lò đốt cháy, và công nhân để cung cấp lao động. Đến những năm 1830, Hopewell đã phát triển danh tiếng về sản xuất bếp bằng gang chất lượng cao, đã có một thị trường ổn định. Khi Pennsylvania thêm nhiều liên kết với hệ thống giao thông đường bộ, kênh đào và đường sắt, việc vận chuyển các bộ phận do công nhân Hopewell chế tạo đến các địa điểm trên khắp bờ biển phía đông trở nên dễ dàng hơn. Ở đó, chúng được lắp ráp thành bếp lò và bán từ Rhode Island đến Maryland với tên gọi “lò Hopewell”. Vào thời điểm đám cháy cuối cùng xảy ra ở lò luyện gang Hopewell vào năm 1883, cộng đồng (người công nhân ở đó) đã sản xuất khoảng 80.000 bếp gang.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.