Trắc nghiệm phần đọc đề chính trị [114_TEST 21_43-50]

Chọn tab phù hợp

Pennsylvania’s colonial ironmasters forged iron and a revolution that had both

industrial and political implications. The colonists in North America wanted the right

to the profits gained from their manufacturing. However, England wanted all of the

Line   colonies’ rich ores and raw materials to feed its own factories, and also wanted the

(5)      colonies to be a market for its finished goods. England passed legislation in 1750 to

prohibit colonists from making finished iron products, but by 1771, when entrepreneur

Mark Bird established the Hopewell blast furnace in Pennsylvania, iron making had

become the backbone of American industry. It also had become one of the major issues

that fomented the revolutionary break between England and the British colonies. By

(10)    the time the War of Independence broke out in 1776, Bird, angered and determined,

was manufacturing cannons and shot at Hopewell to be used by the Continental Army.

After the war, Hopewell, along with hundreds of other “iron plantations,” continued

to form the new nation’s industrial foundation well into the nineteenth century. The

rural landscape became dotted with tall stone pyramids that breathed flames and

(15)    smoke, charcoal-fueled iron furnaces that produced the versatile metal so crucial to

the nation’s growth. Generations of ironmasters, craftspeople, and workers produced

goods during war and peace-ranging from cannons and shot to domestic items such

as cast-iron stoves, pots, and sash weights for windows.

The region around Hopewell had everything needed for iron production: a wealth

(20)    of iron ore near the surface, limestone for removing impurities from the iron, hardwood

forests to supply the charcoal used for fuel, rushing water to power the bellows that

pumped blasts of air into the furnace fires, and workers to supply the labor. By the

1830’s, Hopewell had developed a reputation for producing high quality cast-iron

stoves, for which there was a steady market. As Pennsylvania added more links to its

(25)    transportation system of roads, canals, and railroads, it became easier to ship parts

made by Hopewell workers to sites all over the east coast. There they were assembled

into stoves and sold from Rhode Island to Maryland as the “Hopewell stove”. By the

time the last fires burned out at Hopewell ironworks in 1883, the community had

produced some 80,000 cast-iron stoves.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

43. The word “implications” in line 2 is closest in meaning to

 
 
 
 

44. It can be inferred that the purpose of the legislation passed by England in 1750 was to

 
 
 
 

45. The author compares iron furnaces to which of the following?

 
 
 
 

46. The word “rushing” in line 21 is closest in meaning to

 
 
 
 

47. Pennsylvania was an ideal location for the Hopewell ironworks for all of the following reasons EXCEPT

 
 
 
 

48. The passage mentions “roads, canals, and railroads” in line 25 in order to explain that

 
 
 
 

49. The word “they” in line 26 refers to

 
 
 
 

50. The word “some” in line 29 is closest in meaning to

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
iron 19 /aɪən / n sắt
pennsylvania 5 /ˌpen.səlˈveɪ.ni.ə/ n perrxylvania
colony 5 /´kɔləni/ n thuộc địa
ore 5 /ɔ:/ n quặng
worker 5 /’wə:kə/ n người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó)
stove 5 /stouv/ n bếp lò
transportation 5 /¸trænspɔ:´teiʃən/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) sự chuyên chở, sự vận tải (như) transport
England 4 /ˈɪŋ.ɡlənd/ n nước anh
furnace 4 /ˈfɜrnɪs/ n lò (luyện kim, nấu thuỷ tinh…)
War 4 /wɔ:/ n chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh
furnace 4 /ˈfɜrnɪs/ n lò (luyện kim, nấu thuỷ tinh…)
furnace 4 /ˈfɜrnɪs/ n lò (luyện kim, nấu thuỷ tinh…)
road 4 /roʊd/ n con đường; những cái có liên quan đến đường
colonist 3 /´kɔlənist/ n người đi khai hoang, người định cư đất mới ( (cũng) colonizer)
want 3 /wɔnt/ v đòi hỏi, cần, cần có
market 3 /’mɑ:kit/ n chợ
goods 3 /gudz/ n hàng hoá, hàng
pass 3 /´pa:s/ n sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học)
mark 3 /mɑ:k/ n dấu, nhãn, nhãn hiệu
cannon 3 /’kænən/ n súng thần công, súng đại bác
use 3 /ju:z/ n sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng
became 3 /bikeim/ v trở nên, trở thành
produce 3 /prɔ’dju:s/ n sản lượng,sản vật, sản phẩm
cast-iron 3 /ˌkæst ˈaɪrn/ n gang thép
ironwork 3 /´aiən¸wə:k/ n nghề làm đồ sắt
ironmaster 2 /´aiən¸ma:stə/ n người sản xuất gang
revolution 2 /ˌrev.əˈluː.ʃən/ n sự xoay vòng; vòng quay; vòng, tua
industrial 2 /in´dʌstriəl/ adj (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ
manufacturing 2 /¸mænju´fæktʃəriη/ n sự sản xuất; sự chế tạo; sự gia công
raw 2 /rɔː/ nguyên
material 2 /mə´tiəriəl/ n nguyên liệu, vật liệu
making 2 /´meikiη/ n sự làm
product 2 /´prɔdʌkt/ n sản vật, sản phẩm
bird 2 /bɜ:rd/ n con chim
blast 2 /bla:st/ n luồng gió; luồng hơi (bễ lò), hơi (bom…)
become 2 /bi´kʌm/ v trở nên, trở thành
major 2 /ˈmeɪdʒər/ n chuyên ngành
break 2 /breik/ v làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ
Independence 2 /,indi’pendəns/ n sự độc lập; nền độc lập
manufacturing 2 /¸mænju´fæktʃəriη/ n sự sản xuất; sự chế tạo; sự gia công
shot 2 /ʃɔt/ n sự bắn súng; âm thanh của việc bắn súng
new 2 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
nation 2 /’nei∫n/ n nước, quốc gia
industrial 2 /in´dʌstriəl/ adj (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ
foundation 2 /faun’dei∫n/ n sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập
stone 2 /stoun/ n đá; loại đá
pyramid 2 /’pirəmid/ n (toán học) hình chóp
metal 2 /’metl/ n kim loại
shot 2 /ʃɔt/ n sự bắn súng; âm thanh của việc bắn súng
pot 2 /pɒt/ n ấm, bình, lọ, chậu, hủ, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hủ (đầy), ca (đầy)
window 2 /’windəʊ/ n cửa sổ
ore 2 /ɔ:/ n quặng
near 2 /niə/ adj gần, cận
supply 2 /sə’plai/ n sự cung cấp; sự được cung cấp
charcoal 2 /´tʃa:¸koul/ n than (củi)
fuel 2 /ˈfjuəl/ n chất đốt, nhiên liệu
fire 2 /’faiə/ n lửa, ánh lửa
develop 2 /di’veləp/ v phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
link 2 /lɪɳk/ n mắt xích, vòng xích, khâu xích
system 2 /’sistəm/ n hệ thống; chế độ
canal 2 /kə’næl/ n kênh, sông đào
part 2 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
made 2 /meid/ v làm, chế tạo
site 2 /sait/ n nơi, chỗ, vị trí
sold 2 /sould/ v bán, để lại (hàng hoá); chuyên bán
fire 2 /’faiə/ n lửa, ánh lửa
colonial 1 /kə´lounjəl/ adj thuộc địa; thực dân
forge 1 /fɔrdʒ, foʊrdʒ/ n lò rèn; xưởng rèn
both 1 /bɘʊθ/ adj cả hai
political 1 /pə’lɪtɪkl/ adj về chính trị, về chính phủ, về những việc công cộng nói chung
implication 1 /¸impli´keiʃən/ n sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý
north 1 /nɔ:θ/ n hướng bắc, phương bắc, phía bắc
right 1 /rait/ n điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện
profit 1 /ˈprɒfɪt/ n thuận lợi; lợi ích, bổ ích
gain 1 /geɪn/ n lợi, lời; lợi lộc; lợi ích
however 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
rich 1 /ritʃ/ adj giàu, giàu có, có nhiều tiền, có của cải
feed 1 /fi:d/ n sự ăn, sự cho ăn
own 1 /əʊn/ đại từ của chính mình, của riêng mình, tự mình
factory 1 /’fæktəri/ n nhà máy, xí nghiệp, xưởng
finish 1 /ˈfɪnɪʃ/ n sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc
legislation 1 /,leʤis’leiʃn/ n sự làm luật, sự lập pháp
prohibit 1 /prə’hɪbɪt/ v cấm, ngăn cấm
entrepreneur 1 /,ɔntrəprə’nə:/ n người phụ trách hãng buôn
establish 1 /ɪˈstæblɪʃ/ v lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
backbone 1 /’bækboun/ n xương sống
industry 1 /’indəstri/ n công nghiệp, kỹ nghệ
issue 1 /ɪʃuː; brE also ɪsjuː/ n sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra; sự phát sinh
foment 1 /fə´ment/ v (nghĩa bóng) xúi bẩy, xúi giục; khích (mối bất hoà, sự phiến loạn, sự bất mãn…)
revolutionary 1 /,revə’lu:ʃnəri/ adj cách mạng (cách mạng), (thuộc) cách mạng chính trị
british 1 /´britiʃ/ adj thuộc về nước anh
colony 1 /´kɔləni/ n thuộc địa
broke 1 /brouk/ v đã phá vỡ
anger 1 /’æɳgə/ n sự tức giận, sự giận dữ; mối giận
determine 1 /di’tз:min/ v định, xác định, định rõ
continental 1 /¸kɔnti´nentəl/ adj (thuộc) lục địa, (thuộc) đại lục
army 1 /’ɑ:mi/ n quân đội
hundred 1 /’hʌndred/ n một trăm (100)
along 1 /ə’lɔɳ/ adv theo chiều dài, suốt theo
plantation 1 /plæn´teiʃən/ n khu đất trồng cây, vườn ươm; cây trồng
continue 1 /kən´tinju:/ v tiếp tục, làm tiếp
form 1 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
well 1 /wel/ v (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
century 1 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
rural 1 /´ruərəl/ adj (thuộc) nông thôn, thôn dã; ở vùng nông thôn, gợi lên vùng nông thôn
landscape 1 /’lændskeip/ n phong cảnh
dotted 1 /´dɔtid/ v có nhiều chấm
tall 1 /tɔ:l/ adj cao; cao hơn trung bình; cao hơn xung quanh (người, đồ vật)
breath 1 /breθ/ n hơi thở, hơi
flame 1 /fleim/ n ngọn lửa
smoke 1 /smouk/ v bốc khói, lên khói, toả khói; bốc hơi
charcoal-fueled 1 n nhiên liệu than
versatile 1 /vɜ:sətaɪl/ adj nhiều mặt, nhiều phương diện, toàn diện
crucial 1 /´kru:ʃəl/ adj quyết định; cốt yếu, chủ yếu
growth 1 /grouθ/ n sự lớn mạnh, sự phát triển
generation 1 /ˌdʒɛnəˈreɪʃən/ n sự sinh ra, sự phát sinh ra
craftspeople 1 n thợ thủ công
peace-ranging 1 adj hòa bình
domestic 1 /də’mestik/ adj (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ
item 1 /’aitəm/ n khoản (ghi số…), món (ghi trong đơn hàng…); tiết mục
sash 1 /sæʃ/ n khăn quàng vai; khăn thắt lưng (như) scarf
weight 1 /’weit/ n (viết tắt) wt trọng lượng, sức nặng, cân nặng
region 1 /’ri:dʒən/ n vùng, miền
around 1 /əˈraʊnd/ adv xung quanh, vòng quanh
everything 1 /’evriθiɳ/ đại từ mọi vật, tất cả, mọi cái, tất cả mọi thứ
need 1 /ni:d/ n sự cần
production 1 /prə´dʌkʃən/ n sự đưa ra, sự trình bày
wealth 1 /welθ/ n sự giàu có, sự giàu sang
surface 1 /ˈsɜrfɪs/ n bề mặt
limestone 1 /´laim¸stoun/ n đá vôi
remove 1 /ri’mu:v/ v dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn
impurities 1 /ɪmˈpjʊr.ə.t̬i/ n chất bẩn thỉu
hardwood 1 /´ha:d¸wud/ n gỗ cứng
forest 1 /’forist/ n rừng
rush 1 /rʌ∫/ v xông lên, lao vào
water 1 /’wɔ:tə/ n nước lã (dùng để uống, giặt giũ..)
power 1 /ˈpauə(r)/ n khả năng; tài năng, năng lực
bellow 1 //’belou// n tiếng bò rống; tiếng kêu rống lên (vì đau đớn…)
pump 1 /pʌmp/ n giày mềm nhẹ (để khiêu vũ..)
air 1 /eə(r)/ n không khí, bầu không khí; không gian, không trung
labor 1 /’leibə/ n nhân công
reputation 1 /,repju:’teiʃn/ n tiếng (xấu, tốt…)
producing 1 /prəˈdʒuːs/ n sản xuất
high 1 /hai/ adj cao
quality 1 /’kwɔliti/ n chất lượng, phẩm chất, tính chất;
steady 1 /’stedi/ adj vững, vững chắc, vững vàng
add 1 /æd/ v thêm vào, làm tăng thêm
railroad 1 /´reil¸roud/ n (từ mỹ, nghĩa mỹ) đường sắt, đường xe lửa
easy 1 /’i:zi/ adj thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung
ship 1 /ʃɪp/ n tàu, tàu thủy
east 1 /i:st/ n hướng đông, phương đông, phía đông
coast 1 /koust/ b bờ biển
assemble 1 /əˈsɛmbəl/ v tập hợp, tụ tập, nhóm họp
Island 1 /´ailənd/ n hòn đảo
burn 1 /bə:n/ v đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng
community 1 /kə’mju:niti/ n dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…)
Đọc thêm  Nghe chép chính tả Cambridge IELTS Listening Part 4 - Test 4

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Pennsylvania’s colonial ironmasters forged iron and a revolution that had both industrial and political implications. The colonists in North America wanted the right to the profits gained from their manufacturing. However, England wanted all of the colonies’ rich ores and raw materials to feed its own factories, and also wanted the colonies to be a market for its finished goods. England passed legislation in 1750 to prohibit colonists from making finished iron products, but by 1771, when entrepreneur Mark Bird established the Hopewell blast furnace in Pennsylvania, iron making had become the backbone of American industry. It also had become one of the major issues that fomented the revolutionary break between England and the British colonies. By the time the War of Independence broke out in 1776, Bird, angered and determined, was manufacturing cannons and shot at Hopewell to be used by the Continental Army.

After the war, Hopewell, along with hundreds of other “iron plantations,” continued to form the new nation’s industrial foundation well into the nineteenth century. The rural landscape became dotted with tall stone pyramids that breathed flames and smoke, charcoal-fueled iron furnaces that produced the versatile metal so crucial to the nation’s growth. Generations of ironmasters, craftspeople, and workers produced goods during war and peace-ranging from cannons and shot to domestic items such as cast-iron stoves, pots, and sash weights for windows.

The region around Hopewell had everything needed for iron production: a wealth of iron ore near the surface, limestone for removing impurities from the iron, hardwood forests to supply the charcoal used for fuel, rushing water to power the bellows that pumped blasts of air into the furnace fires, and workers to supply the labor. By the 1830’s, Hopewell had developed a reputation for producing high quality cast-iron stoves, for which there was a steady market. As Pennsylvania added more links to its transportation system of roads, canals, and railroads, it became easier to ship parts made by Hopewell workers to sites all over the east coast. There they were assembled into stoves and sold from Rhode Island to Maryland as the “Hopewell stove”. By the time the last fires burned out at Hopewell ironworks in 1883, the community had produced some 80,000 cast-iron stoves.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Những người thợ rèn sắt thuộc địa của Pennsylvania đã rèn sắt và tôi luyện một cuộc cách mạng có ý nghĩa cả về công nghiệp và chính trị. Những người thuộc địa ở Bắc Mỹ muốn có quyền hưởng lợi nhuận thu được từ hoạt động sản xuất của họ. Tuy nhiên, Anh muốn tất cả các quặng và nguyên liệu thô giàu có của thuộc địa để cung cấp cho các nhà máy của mình, và cũng muốn các thuộc địa trở thành thị trường tiêu thụ thành phẩm của mình. Nước Anh đã thông qua luật vào năm 1750 để cấm người dân thuộc địa chế tạo thành phẩm bằng sắt, nhưng đến năm 1771, khi doanh nhân Mark Bird thành lập lò cao Hopewell ở Pennsylvania, việc luyện gang đã trở thành xương sống của ngành công nghiệp Mỹ. Điều đó cũng đã trở thành một trong những nguyên nhân chính thúc đẩy sự rạn nứt cách mạng (có nhiều rạn nứt nên họ đấu tranh cách mạng) giữa Anh và các thuộc địa của Anh. Vào thời điểm Chiến tranh giành độc lập nổ ra vào năm 1776, Bird, tức giận và quyết tâm, đã chế tạo đại bác và bắn vào Hopewell để Quân đội Lục địa sử dụng.

Sau chiến tranh, Hopewell, cùng với hàng trăm “đồn điền sắt” khác, tiếp tục xây dựng nền tảng công nghiệp mới của quốc gia vào thế kỷ XIX. Cảnh quan nông thôn trở nên thưa thớt ít dần với những kim tự tháp bằng đá cao thở ra khói lửa, những lò luyện sắt chạy bằng nhiên liệu than tạo ra kim loại đa năng rất quan trọng đối với sự phát triển của quốc gia. Nhiều thế hệ thợ sắt, thợ thủ công và công nhân đã sản xuất hàng hóa trong thời kỳ chiến tranh và hòa bình, từ đại bác và súng bắn đến các vật dụng trong nhà như bếp gang, nồi, và khung trượt cửa sổ.

Khu vực xung quanh Hopewell có mọi thứ cần thiết để sản xuất sắt: vô số quặng sắt gần bề mặt, đá vôi để loại bỏ tạp chất từ ​​sắt, rừng gỗ cứng để cung cấp than củi được sử dụng làm nhiên liệu, nước chảy xiết để cung cấp năng lượng cho ống thổi khí thổi vào lò đốt cháy, và công nhân để cung cấp lao động. Đến những năm 1830, Hopewell đã phát triển danh tiếng về sản xuất bếp bằng gang chất lượng cao, đã có một thị trường ổn định. Khi Pennsylvania thêm nhiều liên kết với hệ thống giao thông đường bộ, kênh đào và đường sắt, việc vận chuyển các bộ phận do công nhân Hopewell chế tạo đến các địa điểm trên khắp bờ biển phía đông trở nên dễ dàng hơn. Ở đó, chúng được lắp ráp thành bếp lò và bán từ Rhode Island đến Maryland với tên gọi “lò Hopewell”. Vào thời điểm đám cháy cuối cùng xảy ra ở lò luyện gang Hopewell vào năm 1883, cộng đồng (người công nhân ở đó) đã sản xuất khoảng 80.000 bếp gang.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now