Trắc nghiệm phần đọc đề công nghiệp [96_TEST 17_41-50]

abandon, intensify, adversely,irrigation,aggregate, obtain,cultivation, photosynthesis,fertilize, precipitation

Chọn tab phù hợp

The Arts and Crafts Movement in the United States was responsible for sweeping changes in attitudes toward the decorative arts, then considered the minor or household arts. Its focus on decorative arts helped to induce United Slates museums and private collectors to begin collecting

Line    furniture, glass, ceramics, metalwork, and textiles in the late nineteenth and early twentieth

(5)      centuries. The fact that artisans, who were looked on as mechanics or skilled workers in the eighteenth century, are frequently considered artists today is directly attributable to the Arts and Crafts Movement of the nineteenth century. The importance now placed on attractive and harmonious home decoration can also be traced to this period, when Victorian interior arrangements were revised to admit greater light and more freely flowing spaces.

(10)              The Arts and Crafts Movement reacted against mechanized processes that threatened

handcrafts and resulted in cheapened, monotonous merchandise. Founded in the late nineteenth

century by British social critics John Ruskin and William Morris, the movement revered craft as a form

of art. In a rapidly industrializing society, most Victorians agreed that art was an essential moral

ingredient in the home environment, and in many middle- and working-class homes craft was the only

(15)    form of art, Ruskin and his followers criticized not only the degradation of artisans reduced to machine

operators, but also the impending loss of daily contact with handcrafted objects, fashioned with pride,

integrity, and attention to beauty.

In the United States as well as in Great Britain, reformers extolled the virtues of handcrafted objects: simple, straightforward design; solid materials of good quality; and sound, enduring

(20)    construction techniques. These criteria were interpreted in a variety of styles, ranging from rational

and geometric to romantic or naturalistic. Whether abstract, stylized, or realistically treated, the

consistent theme in virtually all Arts and Crafts design is nature.

The Arts and Crafts Movement was much more than a particular style; it was a philosophy of domestic life. Proponents believed that if simple design, high-quality materials, and honest construction were realized in the home and its appointments, then the occupants would enjoy moral and therapeutic effects. For both artisan and consumer,

(30)    the Arts and Crafts doctrine was seen as a magical force against the undesirable effects of

industrialization.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

41. The passage primarily focuses on nineteenth-century arts and crafts in terms of which of the following?

 
 
 
 

42. According to the passage, before the nineteenth century, artisans were thought to be

 
 
 
 

43. It can be inferred from the passage that the Arts and Crafts Movement would have considered ail of the following to be artists EXCEPT

 
 
 
 

44. The word “revered” in line 12 is closest in meaning to

 
 
 
 

45. According to paragraph 2, the handcrafted objects in the homes of middle- and working-class families
usually were

 
 
 
 

46. The word “extolled” in line 18 is closest in meaning to

 
 
 
 

47. The author mentions all of the following as attributes of handcrafted objects EXCEPT

 
 
 
 

48. The word “consistent” in line 22 is closest in meaning to

 
 
 
 

49. According to the passage, which of the following changes occurred at the same time as the Arts and Crafts Movement?

 
 
 
 

50. Which of the following statements is supported by the passage?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
art 28 /ɑ:t/ n tài khéo léo, kỹ xảo
movement 9 /’mu:vmənt/ n sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
hand 9 /hænd/ n tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân)
object 9 /əbˈdʒɛkt/ n đồ vật, vật thể, mục tiêu
century 7 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
home 7 /hoʊm/ n nhà, chỗ ở
design 6 /di´zain/ n đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
consider 4 /kən´sidə/ v cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ
isan 4 n là một
museum 3 /mju:´ziəm/ n nhà bảo tàng
late 3 /leit/ adj chậm, muộn, trễ
against 3 /ə’geinst/ prep chống lại, ngược lại, phản đối
form 3 /fɔ:m/ n hình, hình thể, hình dạng, hình dáng
material 3 /mə´tiəriəl/ n nguyên liệu, vật liệu
quality 3 /’kwɔliti/ n chất lượng, phẩm chất, tính chất;
believe 3 /bi’li:v/ n tin, tin tưởng
effect 3 /əˈfekt/ n hiệu lực, hiệu quả, tác dụng
change 2 /tʃeɪndʒ/ n sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi
decorative 2 /´dekərətiv/ adj để trang hoàng
focus 2 /’foukəs/ v tập trung
private 2 /ˈpraɪvɪt/ adj riêng, tư, cá nhân
collector 2 /kə´lektə/ n người thu thập, người sưu tầm; người thu (thuế, tiền…)
furniture 2 /’fə:nitʃə/ n đồ đạc (trong nhà)
glass 2 /glɑ:s/ n kính, thuỷ tinh
metalwork 2 /ˈmet.əl.wɜːk/ n tác phẩm nghệ thuật bằng kim loại
textile 2 /’tekstail/ adj dệt, có sợi dệt được
skill 2 /skil/ n ( + at something/doing something) sự khéo léo, sự khéo tay; sự tinh xảo
importance 2 /im’pɔ:təns/ n sự quan trọng, tầm quan trọng
space 2 /speis/ n khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm)
react 2 /ri´ækt/ v tác động trở lại, ảnh hưởng trở lại, phản ứng lại
mechanize 2 /´mekə¸naiz/ v cơ khí hoá
process 2 /’prouses/ n quá trình, sự tiến triển
merchandise 2 /´mə:tʃən¸daiz/ n hàng hoá
british 2 /´britiʃ/ adj thuộc về nước anh
critic 2 /´kritik/ n nhà phê bình (văn nghệ)
rever 2 n tôn kính
society 2 /sə’saiəti/ n xã hội
victorian 2 /vik´tɔ:riən/ adj (thuộc) triều đại của nữ hoàng victoria, sống trong triều đại của nữ hoàng victoria, vào thời đại nữ hoàng victoria ( 1837 – 1901)
middle 2 /’midl/ n giữa
working-class 2 adj tầng lớp lao động
machine 2 /mə’ʃi:n/ n máy; máy móc, cơ giới
pride 2 /praid/ n sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, thể diện
extol 2 /iks´tɔl/ v tán dương, ca tụng
simple 2 /’simpl/ adj đơn
construction 2 /kən’strʌkʃn/ n sự xây dựng
style 2 /stail/ n phong cách, tác phong, cách, lối
geometric 2 /ʤiə’metrik/ adj (thuộc) hình học
naturalistic 2 /’nætʃərəlistik/ adj (thuộc) tự nhiên, căn cứ vào tự nhiên
consistent 2 /kənsɪs.tənt/ adj đặc, chắc
theme 2 /θi:m/ n đề tài, chủ đề (của một câu chuyện, bài viết..)
nature 2 /’neitʃə/ n tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá
simple 2 /’simpl/ adj đơn
responsible 1 /ri’spɔnsəbl/ adj chịu trách nhiệm (về mặt (pháp lý)..)
sweeping 1 /swi:pɪŋ/ adj có ảnh hưởng sâu rộng; có một tác động cực kỳ rộng
attitude 1 /’ætitju:d/ n thái độ, quan điểm
toward 1 /´touəd/ prep về phía
minor 1 /´mainə/ adj nhỏ hơn, không quan trọng, thứ yếu
household 1 /´haushould/ n hộ, gia đình
help 1 /’help/ n sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích
induce 1 /in´dju:s/ v xui, xui khiến
begin 1 /bi´gin/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
collect 1 /kə´lekt/ v tập hợp lại
ceramic 1 /si’ræmik/ adj (thuộc) nghề làm đồ gốm
early 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
century 1 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
fact 1 /fækt/ n việc, sự việc
look 1 /luk/ v cái nhìn, cái dòm
mechanic 1 /məˈkænɪk/ n thợ máy, công nhân cơ khí
worker 1 /’wə:kə/ n người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó)
frequently 1 /´fri:kwəntli/ n thường xuyên
today 1 /tə’dei/ n hôm nay, ngày này, ngày hôm nay
directly 1 /dai´rektli/ adv thẳng, ngay, lập tức
attributable 1 /ə´tribjutəbl/ adj có thể quy cho
now 1 /naʊ/ adv hiện nay
place 1 /pleis/ n nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố
attractive 1 /ə’træktiv/ adj thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ; có duyên
harmonious 1 /hɑ:’mɔniəs/ adj hài hoà, cân đối
decoration 1 /¸dekə´reiʃən/ n sự trang hoàng
trace 1 /treɪs/ n dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra)
period 1 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
interior 1 /in’teriə/ adj ở trong, ở phía trong
arrangement 1 /ə´reindʒmənt/ n sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt
revise 1 /ri’vaiz/ v đọc lại, xem lại, duyệt lại, xét lại
admit 1 /әd’mit/ v nhận vào, cho vào; kết nạp (vào nơi nào, tổ chức nào…); cho hưởng (quyền lợi…)
greater 1 /greitə/ adj lớn hơn
light 1 /lait/ n ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày
freely 1 /´fri:li/ adv tự do, tuỳ thích, không gò bó, thoải mái
flowing 1 /´flouiη/ n sự chảy
threaten 1 /ˈθret.ən/ n hăm dọa
result 1 /ri’zʌlt/ n kết quả (của cái gì)
cheapen 1 /´tʃi:pən/ n hạ giá; làm giảm giá; làm sụt giá; làm giảm giá trị
monotonous 1 /mə´nɔtənəs/ adj đều đều, đơn điệu; buồn tẻ ( (cũng) monotone)
found 1 /faund/ v nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…)
social 1 /’səʊ∫l/ adj có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
rapidly 1 / ‘ræpidli / adv nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
industrializing 1 /in’dʌstriəlaiz/ v công nghiệp hoá
agree 1 /ə’gri:/ v đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận
essential 1 /əˈsɛnʃəl/ adj (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất
moral 1 /ˈmɔrəl , ˈmɒrəl/ adj (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm hạnh
ingredient 1 /in’gri:diәnt/ n phần hợp thành, thành phần
environment 1 /in’vaiərənmənt/ n môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh
follower 1 /’fɔlouə/ n người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái…)
criticize 1 /ˈkrɪtəˌsaɪz/ v phê bình, phê phán, bình phẩm, chỉ trích
degradation 1 /¸degrə´deiʃən/ n sự giáng chức; sự hạ tầng công tác
reduce 1 /ri’dju:s/ v giảm, giảm bớt, hạ
operator 1 /´ɔpə¸reitə/ n người thợ máy; người điều khiển máy móc
impending 1 /im´pendiη/ adj sắp xảy đến, xảy đến trước mắt
daily 1 /’deili/ adj hằng ngày
contact 1 /ˈkɑːn.tækt/ n tiếp xúc, cho tiếp xúc
fashion 1 /’fæ∫ən/ n kiểu cách; hình dáng
integrity 1 /in´tegriti/ n tính chính trực, tính liêm chính
attention 1 /ə´tenʃn/ n sự chú ý
beauty 1 /’bju:ti/ n vẻ đẹp, sắc đẹp, nhan sắc
reformer 1 /ri´fɔ:mə/ n người chủ trưởng; cải cách, người đưa ra chủ trương cải cách
virtue 1 /ˈvɜrtʃu/ n đức hạnh (tính tốt hoặc sự xuất sắc về mặt đạo đức)
straightforward 1 /¸streit´fɔ:wəd/ adj trung thực, thẳng thắn, cởi mở, minh bạch; không thoái thác (về người, cung cách của người..)
solid 1 /’sɔlid/ adj rắn; giữ hình dạng của mình (không ở thể khí, thể lỏng)
good 1 /gud/ adj tốt, hay, tuyệt
sound 1 /sound/ adj khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh
enduring 1 /in´djuəriη/ adj lâu dài, vĩnh viễn
technique 1 /tek’ni:k/ n kỹ xảo
criteria 1 n các tiêu chuẩn
interpret 1 /ɪnˈtɜː.prɪt/ v giải thích, làm sáng tỏ
variety 1 /və’raiəti/ n sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng
range 1 /reɪndʒ/ n phạm vi, lĩnh vực; trình độ
rational 1 /´ræʃənəl/ adj có lý trí, dựa trên lý trí
romantic 1 /roʊˈmæntɪk/ adj lãng mạn; như tiểu thuyết (về cảm xúc)
Whether 1 /´weðə/ liên từ có… không, có… chăng, không biết có… không
abstract 1 /’æbstrækt/ adj trừu tượng, khó hiểu
stylize 1 /´stailaiz/ v cách điệu hoá (làm theo một kiểu ước lệ cố định)
realistically 1 /ˌrɪəˈlɪs.tɪ.kəl.i/ adv thực tế
treat 1 /tri:t/ v đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở
virtually 1 /’və:tjuəli/ adv thực sự, một cách chính thức
picular 1 adj hình ảnh
philosophy 1 /fɪˈlɒsəfi/ n triết học; triết lý
domestic 1 /də’mestik/ adj (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ
life 1 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
proponent 1 /prə´pounənt/ adj đề nghị, đề xuất, đề xướng
high-quality 1 adj chất lượng cao
honest 1 /’ɔnist/ adj lương thiện
realize 1 /’riәlaiz/ v thực hiện, thực hành (kế hoạch hy vọng…)
appointment 1 /ə’pɔintmənt/ n sự bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm
occupant 1 /’ɔkjupənt/ n người sở hữu, người chiếm giữ
enjoy 1 /ɪnˈdʒɔɪ/ v thích thú, khoái (cái gì)
therapeutic 1 /,θerə’pju:tik/ adj (y học) (thuộc) phép chữa bệnh
consumer 1 /kən’sju:mə/ n người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm…)
doctrine 1 /’dɔktrin/ n học thuyết, chủ nghĩa, giáo lý
magical 1 /[‘mædZikl]/ adj (thuộc) ma thuật, (thuộc) yêu thuật
seen 1 /si:n/ v thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
force 1 /fɔ:s/ n sức, lực, sức mạnh
undesirable 1 /¸ʌndi´zaiərəbl/ adj có thể gây rắc rối, có thể gây phiền phức; không mong muốn
industrialization 1 /in¸dʌstriəlai´zeiʃən/ n sự công nghiệp hoá
Đọc thêm  Nghe chép chính tả Cambridge IELTS Listening Part 1 - Test 1

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The Arts and Crafts Movement in the United States was responsible for sweeping changes in attitudes toward the decorative arts, then considered the minor or household arts. Its focus on decorative arts helped to induce United States museums and private collectors to begin collecting furniture, glass, ceramics, metalwork, and textiles in the late nineteenth and early twentieth centuries. The fact that artisans, who were looked on as mechanics or skilled workers in the eighteenth century, are frequently considered artists today is directly attributable to the Arts and Crafts Movement of the nineteenth century. The importance now placed on attractive and harmonious home decoration can also be traced to this period, when Victorian interior arrangements were revised to admit greater light and more freely flowing spaces.

The Arts and Crafts Movement reacted against mechanized processes that threatenedhand crafts and resulted in cheapened, monotonous merchandise. Founded in the late nineteenth century by British social critics John Ruskin and William Morris, the movement revered craft as a form of art. In a rapidly industrializing society, most Victorians agreed that art was an essential moral ingredient in the home environment, and in many middle- and working-class homes craft was the only form of art, Ruskin and his followers criticized not only the degradation of artisans reduced to machine operators, but also the impending loss of daily contact with handcrafted objects, fashioned with pride, integrity, and attention to beauty.

In the United States as well as in Great Britain, reformers extolled the virtues of handcrafted objects: simple, straightforward design; solid materials of good quality; and sound, enduring construction techniques. These criteria were interpreted in a variety of styles, ranging from rational and geometric to romantic or naturalistic. Whether abstract, stylized, or realistically treated, the consistent theme in virtually all Arts and Crafts design is nature. The Arts and Crafts Movement was much more than a particular style; it was a philosophy of domestic life. Proponents believed that if simple design, high-quality materials, and honest construction were realized in the home and its appointments, then the occupants would enjoy moral and therapeutic effects. For both artisan and consumer, the Arts and Crafts doctrine was seen as a magical force against the undesirable effects of industrialization.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Trào lưu Nghệ thuật Thủ công ở Hoa Kỳ chịu trách nhiệm về những thay đổi sâu rộng trong thái độ đối với nghệ thuật trang trí, sau đó được coi là nghệ thuật thứ yếu hoặc nghệ thuật gia dụng. Tập trung vào nghệ thuật trang trí đã giúp thu hút các bảo tàng Mỹ và các nhà sưu tập tư nhân bắt đầu sưu tập đồ nội thất, thủy tinh, gốm sứ, đồ kim loại và hàng dệt vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20. Thực tế là, các nghệ nhân, những người được coi là thợ cơ khí hoặc công nhân lành nghề trong thế kỷ mười tám, thường được coi là nghệ sĩ ngày nay là do họ là nghệ nhân trực tiếp của Phong trào Thủ công và Nghệ thuật của thế kỷ XIX. Ngày nay, trang trí nhà hấp dẫn và hài hòa được xem là quan trọng, điều đó cũng có thể bắt nguồn từ thời kỳ này, khi các sắp xếp nội thất thời Victoria được sửa đổi để có nhiều ánh sáng hơn và không gian tự do hơn.

Phong trào Thủ công và Nghệ thuật đã phản ứng chống lại các quá trình cơ giới hóa đang đe dọa nền thủ công mỹ nghệ và kết quả là hàng hóa đơn điệu, thô kệch. Được thành lập vào cuối những năm 19 thế kỷ của các nhà phê bình xã hội người Anh John Ruskin và William Morris, phong trào này lưu giữ- bảo tồn thủ công như một hình thức nghệ thuật. Trong một xã hội công nghiệp hóa nhanh chóng, hầu hết người dân Victoria đồng ý rằng nghệ thuật là một yếu tố tinh thần thiết yếu trong mỗi gia đình, và ở nhiều gia đình thuộc tầng lớp trung lưu và lao động, thủ công là hình thức nghệ thuật duy nhất, Ruskin và những người theo ông không những chỉ trích sự xuống cấp của các nghệ nhân, họ chỉ phụ thuộc vào máy móc, mà còn là việc sắp mất đi khả năng tiếp xúc hàng ngày với các đồ vật được làm thủ công, mang vẻ đẹp kiêu hãnh, chính trực và chú ý đến cái đẹp.

Ở Hoa Kỳ cũng như ở Anh, các nhà cải cách ca ngợi những đặc tính của các đồ vật thủ công: thiết kế đơn giản, dễ hiểu; vật liệu rắn có chất lượng tốt; và âm thanh,cấu tạo bền bỉ. Các tiêu chí này được diễn giải theo nhiều kiểu khác nhau, từ tính hợp lý và cấu tạo hình học đến lãng mạn hoặc tự nhiên. Cho dù trừu tượng, cách điệu hay được xử lý thực tế, chủ đề nhất quán trong hầu như tất cả các thiết kế Thủ công và Nghệ thuật là tự nhiên. Phong trào Nghệ thuật và Thủ công không chỉ là một phong cách cụ thể; đó là một triết lý sống trong gia đình (tức là chọn cách thủ công để xây nhà). Những người ủng hộ tin rằng nếu thiết kế đơn giản, vật liệu chất lượng cao và kết cấu nhà vững chắc được thực hiện trong ngôi nhà và các cách bố trí của nó, thì người ở sẽ được hưởng các hiệu quả về mặt tinh thần và trị liệu (sống vui). Đối với cả nghệ nhân và người tiêu dùng, học thuyết Nghệ thuật và Thủ công được coi như một sức mạnh ma thuật chống lại những tác động không mong muốn của công nghiệp hóa.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now