Chọn tab phù hợp
The Arts and Crafts Movement in the United States was responsible for sweeping changes in attitudes toward the decorative arts, then considered the minor or household arts. Its focus on decorative arts helped to induce United Slates museums and private collectors to begin collecting
Line furniture, glass, ceramics, metalwork, and textiles in the late nineteenth and early twentieth
(5) centuries. The fact that artisans, who were looked on as mechanics or skilled workers in the eighteenth century, are frequently considered artists today is directly attributable to the Arts and Crafts Movement of the nineteenth century. The importance now placed on attractive and harmonious home decoration can also be traced to this period, when Victorian interior arrangements were revised to admit greater light and more freely flowing spaces.
(10) The Arts and Crafts Movement reacted against mechanized processes that threatened
handcrafts and resulted in cheapened, monotonous merchandise. Founded in the late nineteenth
century by British social critics John Ruskin and William Morris, the movement revered craft as a form
of art. In a rapidly industrializing society, most Victorians agreed that art was an essential moral
ingredient in the home environment, and in many middle- and working-class homes craft was the only
(15) form of art, Ruskin and his followers criticized not only the degradation of artisans reduced to machine
operators, but also the impending loss of daily contact with handcrafted objects, fashioned with pride,
integrity, and attention to beauty.
In the United States as well as in Great Britain, reformers extolled the virtues of handcrafted objects: simple, straightforward design; solid materials of good quality; and sound, enduring
(20) construction techniques. These criteria were interpreted in a variety of styles, ranging from rational
and geometric to romantic or naturalistic. Whether abstract, stylized, or realistically treated, the
consistent theme in virtually all Arts and Crafts design is nature.
The Arts and Crafts Movement was much more than a particular style; it was a philosophy of domestic life. Proponents believed that if simple design, high-quality materials, and honest construction were realized in the home and its appointments, then the occupants would enjoy moral and therapeutic effects. For both artisan and consumer,
(30) the Arts and Crafts doctrine was seen as a magical force against the undesirable effects of
industrialization.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
art | 28 | /ɑ:t/ | n | tài khéo léo, kỹ xảo |
movement | 9 | /’mu:vmənt/ | n | sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động |
hand | 9 | /hænd/ | n | tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân) |
object | 9 | /əbˈdʒɛkt/ | n | đồ vật, vật thể, mục tiêu |
century | 7 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
home | 7 | /hoʊm/ | n | nhà, chỗ ở |
design | 6 | /di´zain/ | n | đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án |
consider | 4 | /kən´sidə/ | v | cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ |
isan | 4 | n | là một | |
museum | 3 | /mju:´ziəm/ | n | nhà bảo tàng |
late | 3 | /leit/ | adj | chậm, muộn, trễ |
against | 3 | /ə’geinst/ | prep | chống lại, ngược lại, phản đối |
form | 3 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
material | 3 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
quality | 3 | /’kwɔliti/ | n | chất lượng, phẩm chất, tính chất; |
believe | 3 | /bi’li:v/ | n | tin, tin tưởng |
effect | 3 | /əˈfekt/ | n | hiệu lực, hiệu quả, tác dụng |
change | 2 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
decorative | 2 | /´dekərətiv/ | adj | để trang hoàng |
focus | 2 | /’foukəs/ | v | tập trung |
private | 2 | /ˈpraɪvɪt/ | adj | riêng, tư, cá nhân |
collector | 2 | /kə´lektə/ | n | người thu thập, người sưu tầm; người thu (thuế, tiền…) |
furniture | 2 | /’fə:nitʃə/ | n | đồ đạc (trong nhà) |
glass | 2 | /glɑ:s/ | n | kính, thuỷ tinh |
metalwork | 2 | /ˈmet.əl.wɜːk/ | n | tác phẩm nghệ thuật bằng kim loại |
textile | 2 | /’tekstail/ | adj | dệt, có sợi dệt được |
skill | 2 | /skil/ | n | ( + at something/doing something) sự khéo léo, sự khéo tay; sự tinh xảo |
importance | 2 | /im’pɔ:təns/ | n | sự quan trọng, tầm quan trọng |
space | 2 | /speis/ | n | khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm) |
react | 2 | /ri´ækt/ | v | tác động trở lại, ảnh hưởng trở lại, phản ứng lại |
mechanize | 2 | /´mekə¸naiz/ | v | cơ khí hoá |
process | 2 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
merchandise | 2 | /´mə:tʃən¸daiz/ | n | hàng hoá |
british | 2 | /´britiʃ/ | adj | thuộc về nước anh |
critic | 2 | /´kritik/ | n | nhà phê bình (văn nghệ) |
rever | 2 | n | tôn kính | |
society | 2 | /sə’saiəti/ | n | xã hội |
victorian | 2 | /vik´tɔ:riən/ | adj | (thuộc) triều đại của nữ hoàng victoria, sống trong triều đại của nữ hoàng victoria, vào thời đại nữ hoàng victoria ( 1837 – 1901) |
middle | 2 | /’midl/ | n | giữa |
working-class | 2 | adj | tầng lớp lao động | |
machine | 2 | /mə’ʃi:n/ | n | máy; máy móc, cơ giới |
pride | 2 | /praid/ | n | sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, thể diện |
extol | 2 | /iks´tɔl/ | v | tán dương, ca tụng |
simple | 2 | /’simpl/ | adj | đơn |
construction | 2 | /kən’strʌkʃn/ | n | sự xây dựng |
style | 2 | /stail/ | n | phong cách, tác phong, cách, lối |
geometric | 2 | /ʤiə’metrik/ | adj | (thuộc) hình học |
naturalistic | 2 | /’nætʃərəlistik/ | adj | (thuộc) tự nhiên, căn cứ vào tự nhiên |
consistent | 2 | /kənsɪs.tənt/ | adj | đặc, chắc |
theme | 2 | /θi:m/ | n | đề tài, chủ đề (của một câu chuyện, bài viết..) |
nature | 2 | /’neitʃə/ | n | tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá |
simple | 2 | /’simpl/ | adj | đơn |
responsible | 1 | /ri’spɔnsəbl/ | adj | chịu trách nhiệm (về mặt (pháp lý)..) |
sweeping | 1 | /swi:pɪŋ/ | adj | có ảnh hưởng sâu rộng; có một tác động cực kỳ rộng |
attitude | 1 | /’ætitju:d/ | n | thái độ, quan điểm |
toward | 1 | /´touəd/ | prep | về phía |
minor | 1 | /´mainə/ | adj | nhỏ hơn, không quan trọng, thứ yếu |
household | 1 | /´haushould/ | n | hộ, gia đình |
help | 1 | /’help/ | n | sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích |
induce | 1 | /in´dju:s/ | v | xui, xui khiến |
begin | 1 | /bi´gin/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
collect | 1 | /kə´lekt/ | v | tập hợp lại |
ceramic | 1 | /si’ræmik/ | adj | (thuộc) nghề làm đồ gốm |
early | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
fact | 1 | /fækt/ | n | việc, sự việc |
look | 1 | /luk/ | v | cái nhìn, cái dòm |
mechanic | 1 | /məˈkænɪk/ | n | thợ máy, công nhân cơ khí |
worker | 1 | /’wə:kə/ | n | người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó) |
frequently | 1 | /´fri:kwəntli/ | n | thường xuyên |
today | 1 | /tə’dei/ | n | hôm nay, ngày này, ngày hôm nay |
directly | 1 | /dai´rektli/ | adv | thẳng, ngay, lập tức |
attributable | 1 | /ə´tribjutəbl/ | adj | có thể quy cho |
now | 1 | /naʊ/ | adv | hiện nay |
place | 1 | /pleis/ | n | nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố |
attractive | 1 | /ə’træktiv/ | adj | thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ; có duyên |
harmonious | 1 | /hɑ:’mɔniəs/ | adj | hài hoà, cân đối |
decoration | 1 | /¸dekə´reiʃən/ | n | sự trang hoàng |
trace | 1 | /treɪs/ | n | dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra) |
period | 1 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
interior | 1 | /in’teriə/ | adj | ở trong, ở phía trong |
arrangement | 1 | /ə´reindʒmənt/ | n | sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt |
revise | 1 | /ri’vaiz/ | v | đọc lại, xem lại, duyệt lại, xét lại |
admit | 1 | /әd’mit/ | v | nhận vào, cho vào; kết nạp (vào nơi nào, tổ chức nào…); cho hưởng (quyền lợi…) |
greater | 1 | /greitə/ | adj | lớn hơn |
light | 1 | /lait/ | n | ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày |
freely | 1 | /´fri:li/ | adv | tự do, tuỳ thích, không gò bó, thoải mái |
flowing | 1 | /´flouiη/ | n | sự chảy |
threaten | 1 | /ˈθret.ən/ | n | hăm dọa |
result | 1 | /ri’zʌlt/ | n | kết quả (của cái gì) |
cheapen | 1 | /´tʃi:pən/ | n | hạ giá; làm giảm giá; làm sụt giá; làm giảm giá trị |
monotonous | 1 | /mə´nɔtənəs/ | adj | đều đều, đơn điệu; buồn tẻ ( (cũng) monotone) |
found | 1 | /faund/ | v | nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…) |
social | 1 | /’səʊ∫l/ | adj | có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội |
rapidly | 1 | / ‘ræpidli / | adv | nhanh, nhanh chóng, mau lẹ |
industrializing | 1 | /in’dʌstriəlaiz/ | v | công nghiệp hoá |
agree | 1 | /ə’gri:/ | v | đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận |
essential | 1 | /əˈsɛnʃəl/ | adj | (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất |
moral | 1 | /ˈmɔrəl , ˈmɒrəl/ | adj | (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm hạnh |
ingredient | 1 | /in’gri:diәnt/ | n | phần hợp thành, thành phần |
environment | 1 | /in’vaiərənmənt/ | n | môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh |
follower | 1 | /’fɔlouə/ | n | người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái…) |
criticize | 1 | /ˈkrɪtəˌsaɪz/ | v | phê bình, phê phán, bình phẩm, chỉ trích |
degradation | 1 | /¸degrə´deiʃən/ | n | sự giáng chức; sự hạ tầng công tác |
reduce | 1 | /ri’dju:s/ | v | giảm, giảm bớt, hạ |
operator | 1 | /´ɔpə¸reitə/ | n | người thợ máy; người điều khiển máy móc |
impending | 1 | /im´pendiη/ | adj | sắp xảy đến, xảy đến trước mắt |
daily | 1 | /’deili/ | adj | hằng ngày |
contact | 1 | /ˈkɑːn.tækt/ | n | tiếp xúc, cho tiếp xúc |
fashion | 1 | /’fæ∫ən/ | n | kiểu cách; hình dáng |
integrity | 1 | /in´tegriti/ | n | tính chính trực, tính liêm chính |
attention | 1 | /ə´tenʃn/ | n | sự chú ý |
beauty | 1 | /’bju:ti/ | n | vẻ đẹp, sắc đẹp, nhan sắc |
reformer | 1 | /ri´fɔ:mə/ | n | người chủ trưởng; cải cách, người đưa ra chủ trương cải cách |
virtue | 1 | /ˈvɜrtʃu/ | n | đức hạnh (tính tốt hoặc sự xuất sắc về mặt đạo đức) |
straightforward | 1 | /¸streit´fɔ:wəd/ | adj | trung thực, thẳng thắn, cởi mở, minh bạch; không thoái thác (về người, cung cách của người..) |
solid | 1 | /’sɔlid/ | adj | rắn; giữ hình dạng của mình (không ở thể khí, thể lỏng) |
good | 1 | /gud/ | adj | tốt, hay, tuyệt |
sound | 1 | /sound/ | adj | khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh |
enduring | 1 | /in´djuəriη/ | adj | lâu dài, vĩnh viễn |
technique | 1 | /tek’ni:k/ | n | kỹ xảo |
criteria | 1 | n | các tiêu chuẩn | |
interpret | 1 | /ɪnˈtɜː.prɪt/ | v | giải thích, làm sáng tỏ |
variety | 1 | /və’raiəti/ | n | sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng |
range | 1 | /reɪndʒ/ | n | phạm vi, lĩnh vực; trình độ |
rational | 1 | /´ræʃənəl/ | adj | có lý trí, dựa trên lý trí |
romantic | 1 | /roʊˈmæntɪk/ | adj | lãng mạn; như tiểu thuyết (về cảm xúc) |
Whether | 1 | /´weðə/ | liên từ | có… không, có… chăng, không biết có… không |
abstract | 1 | /’æbstrækt/ | adj | trừu tượng, khó hiểu |
stylize | 1 | /´stailaiz/ | v | cách điệu hoá (làm theo một kiểu ước lệ cố định) |
realistically | 1 | /ˌrɪəˈlɪs.tɪ.kəl.i/ | adv | thực tế |
treat | 1 | /tri:t/ | v | đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở |
virtually | 1 | /’və:tjuəli/ | adv | thực sự, một cách chính thức |
picular | 1 | adj | hình ảnh | |
philosophy | 1 | /fɪˈlɒsəfi/ | n | triết học; triết lý |
domestic | 1 | /də’mestik/ | adj | (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ |
life | 1 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
proponent | 1 | /prə´pounənt/ | adj | đề nghị, đề xuất, đề xướng |
high-quality | 1 | adj | chất lượng cao | |
honest | 1 | /’ɔnist/ | adj | lương thiện |
realize | 1 | /’riәlaiz/ | v | thực hiện, thực hành (kế hoạch hy vọng…) |
appointment | 1 | /ə’pɔintmənt/ | n | sự bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm |
occupant | 1 | /’ɔkjupənt/ | n | người sở hữu, người chiếm giữ |
enjoy | 1 | /ɪnˈdʒɔɪ/ | v | thích thú, khoái (cái gì) |
therapeutic | 1 | /,θerə’pju:tik/ | adj | (y học) (thuộc) phép chữa bệnh |
consumer | 1 | /kən’sju:mə/ | n | người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm…) |
doctrine | 1 | /’dɔktrin/ | n | học thuyết, chủ nghĩa, giáo lý |
magical | 1 | /[‘mædZikl]/ | adj | (thuộc) ma thuật, (thuộc) yêu thuật |
seen | 1 | /si:n/ | v | thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét |
force | 1 | /fɔ:s/ | n | sức, lực, sức mạnh |
undesirable | 1 | /¸ʌndi´zaiərəbl/ | adj | có thể gây rắc rối, có thể gây phiền phức; không mong muốn |
industrialization | 1 | /in¸dʌstriəlai´zeiʃən/ | n | sự công nghiệp hoá |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The Arts and Crafts Movement in the United States was responsible for sweeping changes in attitudes toward the decorative arts, then considered the minor or household arts. Its focus on decorative arts helped to induce United States museums and private collectors to begin collecting furniture, glass, ceramics, metalwork, and textiles in the late nineteenth and early twentieth centuries. The fact that artisans, who were looked on as mechanics or skilled workers in the eighteenth century, are frequently considered artists today is directly attributable to the Arts and Crafts Movement of the nineteenth century. The importance now placed on attractive and harmonious home decoration can also be traced to this period, when Victorian interior arrangements were revised to admit greater light and more freely flowing spaces.
The Arts and Crafts Movement reacted against mechanized processes that threatenedhand crafts and resulted in cheapened, monotonous merchandise. Founded in the late nineteenth century by British social critics John Ruskin and William Morris, the movement revered craft as a form of art. In a rapidly industrializing society, most Victorians agreed that art was an essential moral ingredient in the home environment, and in many middle- and working-class homes craft was the only form of art, Ruskin and his followers criticized not only the degradation of artisans reduced to machine operators, but also the impending loss of daily contact with handcrafted objects, fashioned with pride, integrity, and attention to beauty.
In the United States as well as in Great Britain, reformers extolled the virtues of handcrafted objects: simple, straightforward design; solid materials of good quality; and sound, enduring construction techniques. These criteria were interpreted in a variety of styles, ranging from rational and geometric to romantic or naturalistic. Whether abstract, stylized, or realistically treated, the consistent theme in virtually all Arts and Crafts design is nature. The Arts and Crafts Movement was much more than a particular style; it was a philosophy of domestic life. Proponents believed that if simple design, high-quality materials, and honest construction were realized in the home and its appointments, then the occupants would enjoy moral and therapeutic effects. For both artisan and consumer, the Arts and Crafts doctrine was seen as a magical force against the undesirable effects of industrialization.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Trào lưu Nghệ thuật Thủ công ở Hoa Kỳ chịu trách nhiệm về những thay đổi sâu rộng trong thái độ đối với nghệ thuật trang trí, sau đó được coi là nghệ thuật thứ yếu hoặc nghệ thuật gia dụng. Tập trung vào nghệ thuật trang trí đã giúp thu hút các bảo tàng Mỹ và các nhà sưu tập tư nhân bắt đầu sưu tập đồ nội thất, thủy tinh, gốm sứ, đồ kim loại và hàng dệt vào cuối thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20. Thực tế là, các nghệ nhân, những người được coi là thợ cơ khí hoặc công nhân lành nghề trong thế kỷ mười tám, thường được coi là nghệ sĩ ngày nay là do họ là nghệ nhân trực tiếp của Phong trào Thủ công và Nghệ thuật của thế kỷ XIX. Ngày nay, trang trí nhà hấp dẫn và hài hòa được xem là quan trọng, điều đó cũng có thể bắt nguồn từ thời kỳ này, khi các sắp xếp nội thất thời Victoria được sửa đổi để có nhiều ánh sáng hơn và không gian tự do hơn.
Phong trào Thủ công và Nghệ thuật đã phản ứng chống lại các quá trình cơ giới hóa đang đe dọa nền thủ công mỹ nghệ và kết quả là hàng hóa đơn điệu, thô kệch. Được thành lập vào cuối những năm 19 thế kỷ của các nhà phê bình xã hội người Anh John Ruskin và William Morris, phong trào này lưu giữ- bảo tồn thủ công như một hình thức nghệ thuật. Trong một xã hội công nghiệp hóa nhanh chóng, hầu hết người dân Victoria đồng ý rằng nghệ thuật là một yếu tố tinh thần thiết yếu trong mỗi gia đình, và ở nhiều gia đình thuộc tầng lớp trung lưu và lao động, thủ công là hình thức nghệ thuật duy nhất, Ruskin và những người theo ông không những chỉ trích sự xuống cấp của các nghệ nhân, họ chỉ phụ thuộc vào máy móc, mà còn là việc sắp mất đi khả năng tiếp xúc hàng ngày với các đồ vật được làm thủ công, mang vẻ đẹp kiêu hãnh, chính trực và chú ý đến cái đẹp.
Ở Hoa Kỳ cũng như ở Anh, các nhà cải cách ca ngợi những đặc tính của các đồ vật thủ công: thiết kế đơn giản, dễ hiểu; vật liệu rắn có chất lượng tốt; và âm thanh,cấu tạo bền bỉ. Các tiêu chí này được diễn giải theo nhiều kiểu khác nhau, từ tính hợp lý và cấu tạo hình học đến lãng mạn hoặc tự nhiên. Cho dù trừu tượng, cách điệu hay được xử lý thực tế, chủ đề nhất quán trong hầu như tất cả các thiết kế Thủ công và Nghệ thuật là tự nhiên. Phong trào Nghệ thuật và Thủ công không chỉ là một phong cách cụ thể; đó là một triết lý sống trong gia đình (tức là chọn cách thủ công để xây nhà). Những người ủng hộ tin rằng nếu thiết kế đơn giản, vật liệu chất lượng cao và kết cấu nhà vững chắc được thực hiện trong ngôi nhà và các cách bố trí của nó, thì người ở sẽ được hưởng các hiệu quả về mặt tinh thần và trị liệu (sống vui). Đối với cả nghệ nhân và người tiêu dùng, học thuyết Nghệ thuật và Thủ công được coi như một sức mạnh ma thuật chống lại những tác động không mong muốn của công nghiệp hóa.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.