Chọn tab phù hợp
The Native Americans of northern California were highly skilled at basketry, using
the reeds, grasses, bards, and roots they found around them to fashion articles of all
sorts and sizes – not only trays, containers, and cooking pots, but hats, boats, fish
Line traps, baby carriers, and ceremonial objects.
(5) Of all these experts, none excelled the Pomo – a group who lived on or near the
coast during the 1800’s, and whose descendants continue to live in parts of the same
region to this day. They made baskets three feet in diameter and others no bigger than a
thimble. The Pomo people were masters of decoration. Some of their baskets were
completely covered with shell pendants; others with feathers that made the baskets’
(10) surfaces as soft as the breasts of birds. Moreover, the Pomo people made use of more
weaving techniques than did their neighbors. Most groups made all their basketwork
by twining – the twisting of a flexible horizontal material, called a weft, around stiffer
vertical strands of material, the warp. Others depended primarily on coiling – a
process in which a continuous coil of stiff material is held in the desired shaped by a
(15) tight wrapping of flexible strands. Only the Pomo people used both processes with
equal case and frequency. In addition, they made use of four distinct variations on the
basic twining process, often employing more than one of them in a single article.
Although a wide variety of materials was available, the Pomo people used only a
few. The warp was always made of willow, and the most commonly used welt was
(20) sedge root, a woody fiber that could easily be separated into strands no thicker than a
thread. For color, the Pomo people used the bark of redbud for their twined work and
dyed bullrush root for black in coiled work. Though other materials were sometimes
used, these four were the staples in their finest basketry.
If the basketry materials used by the Pomo people were limited, the designs were
(25) amazingly varied. Every Pomo basketmaker knew how to produce from fifteen to
twenty distinct patterns that could be combined in a number of different ways.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
basket | 24 | /’bɑ:skit/ | n | cái rổ, cái giỏ, cái thúng |
people | 14 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
use | 13 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
material | 9 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
hat | 7 | /hæt/ | n | cái mũ ( (thường) có vành) |
made | 6 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
warp | 5 | /wɔ:p/ | n | ( theỵwarp) sợi dọc trên khung cửi (trong dệt) |
root | 4 | /ru:t/ | n | gốc,rễ (cây) |
weaving | 4 | wiving | n | sự dệt |
process | 4 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
coil | 4 | /kɔil/ | n | (máy tính ) cuộn (dây) |
design | 4 | /di´zain/ | n | đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án |
native | 3 | /’neitiv/ | adj | tự nhiên, bẩm sinh |
american | 3 | /əˈmer.ɪ.kən/ | adj | (thuộc) châu mỹ |
around | 3 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
article | 3 | /ˈɑrtɪkəl/ | n | bài báo |
group | 3 | /gru:p/ | n | nhóm |
feather | 3 | /’feðə/ | n | lông vũ, lông chim |
twining | 3 | /ˈtwaɪ.nɪŋ | n | (thực vật học) sự leo cuốn |
strand | 3 | /strænd/ | n | bờ (biển, sông..) |
shape | 3 | /ʃeip/ | n | hình, hình dạng, hình thù |
distinct | 3 | /dis’tiɳkt/ | adj | riêng, riêng biệt; khác biệt |
article | 3 | /ˈɑrtɪkəl/ | n | bài báo |
willow | 3 | /’wilou/ | n | (thực vật học) cây liễu |
limit | 3 | /’limit/ | n | giới hạn, ranh giới, hạn định |
skill | 2 | /skil/ | n | ( + at something/doing something) sự khéo léo, sự khéo tay; sự tinh xảo |
fashion | 2 | /’fæ∫ən/ | n | kiểu cách; hình dáng |
size | 2 | /saiz/ | n | quy mô; kích thước, độ lớn |
ceremonial | 2 | /,seri’mounjəl/ | n | nghi lễ, nghi thức |
object | 2 | /əbˈdʒɛkt/ | n | đồ vật, vật thể, mục tiêu |
live | 2 | /liv/ | v | sống |
region | 2 | /’ri:dʒən/ | n | vùng, miền |
master | 2 | /’mɑ:stə/ | n | chủ, chủ nhân |
shell | 2 | /ʃɛl/ | n | vỏ; mai (của trứng, hạt, quả, và một số động vật : tôm, cua, sò hến, rùa..) |
surface | 2 | /ˈsɜrfɪs/ | n | bề mặt |
neighbor | 2 | /ˈneɪbər/ | n | hàng xóm |
flexible | 2 | / fléksəb’l/ | adj | dẻo, mềm dẻo, dễ uốn |
primarily | 2 | /´praɪˈmɛərəli/ | adv | trước hết, đầu tiên |
coiling | 2 | /kɔɪl/ | n | sự cuốn |
stiff | 2 | /stif/ | adj | cứng (không dễ uốn, gấp, thay đổi hình dáng..) |
basic | 2 | /’beisik/ | adj | cơ bản, cơ sở |
available | 2 | /ə’veɪləbl/ | adj | sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được |
color | 2 | /´kʌlə/ | n | màu sắc |
bark | 2 | /ba:k/ | n | tiếng sủa |
work | 2 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
pattern | 2 | /’pætə(r)n/ | n | gương mẫu, mẫu mực |
different | 2 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
northern | 1 | /’nɔ:ðən/ | adj | bắc |
highly | 1 | /´haili/ | adv | rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
basketry | 1 | n | nghề đan rổ rá | |
using | 1 | /ju:z/ | n | ( + of something) sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
reed | 1 | /ri:d/ | n | (thực vật học) sậy; đám sậy |
grass | 1 | /grɑ:s/ | n | cỏ |
bard | 1 | /ba:d/ | n | (thơ ca) thi sĩ, nhà thơ |
found | 1 | /faund/ | v | nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh…) |
sort | 1 | /sɔ:t/ | n | thứ, loại, hạng |
tray | 1 | /trei/ | n | cái khay, cái mâm (dùng để bưng hoặc đựng đồ vật, nhất là thức ăn) |
container | 1 | /kənˈteɪ.nər/ | n | thùng đựng hàng |
cooking | 1 | /kʊkiɳ/ | n | sự nấu; cách nấu ăn |
pot | 1 | /pɒt/ | n | ấm, bình, lọ, chậu, hủ, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hủ (đầy), ca (đầy) |
boat | 1 | /boʊt/ | n | tàu thuyền |
fish | 1 | /fɪʃ/ | n | cá |
trap | 1 | /træp/ | n | đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý |
baby | 1 | /’beibi/ | n | đứa bé mới sinh; trẻ thơ |
carrier | 1 | /’kæriə(r)/ | n | người hoặc vật chở cái gì |
expert | 1 | /’ekspɜ:t/ | adj | ( + at, in) chuyên môn, thành thạo, thông thạo, lão luyện |
excell | 1 | /ik´sel/ | v | hơn, trội hơn (người khác về mặt nào…) |
near | 1 | /niə/ | adj | gần, cận |
coast | 1 | /koust/ | b | bờ biển |
descendant | 1 | /di´sendənt/ | n | con cháu, hậu duệ, người nối dõi |
continue | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
part | 1 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
day | 1 | /dei/ | n | ngày |
feet | 1 | /fiːt/ | n | chân |
diameter | 1 | /dai’æmitə/ | n | (toán học) đường kính |
big | 1 | /big/ | adj | to, lớn |
thimble | 1 | /’θimbl/ | n | cái đê (dùng để bảo vệ và để đẩy kim khi khâu vá) |
decoration | 1 | /¸dekə´reiʃən/ | n | sự trang hoàng |
completely | 1 | kəmˈpliːt.li | adv | hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn |
cover | 1 | /’kʌvə/ | n | vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì |
pendant | 1 | /´pendənt/ | n | mặt dây chuyền |
soft | 1 | /sɔft/ | adj | mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt |
breast | 1 | /brɛst/ | v | lấy ngực để chống đỡ (cái gì); chống lại |
bird | 1 | /bɜ:rd/ | n | con chim |
moreover | 1 | /mɔ:´rouvə/ | adv | hơn nữa, ngoài ra, vả lại, vả chăng |
technique | 1 | /tek’ni:k/ | n | kỹ xảo |
basketwork | 1 | /ˈbɑː.skɪt.wɜːk/ | n | nghề đan rổ giá |
twisting | 1 | /ˈtwɪs·tɪŋ/ | n | sự bện, sự xoắn, sự xoáy |
horizontal | 1 | /,hɔri’zɔntl/ | adj | (thuộc) chân trời; ở chân trời |
call | 1 | /kɔ:l/ | v | gọi, kêu to, la to, gọi to |
weft | 1 | /weft/ | n | ( theỵweft) sợi khổ, sợi ngang (sợi luồn lên luồn xuống các sợi dọc trên khung cửi) (như) woof |
stiffer | 1 | /stɪf/ | adj | cứng hơn |
vertical | 1 | /ˈvɜrtɪkəl/ | adj | thẳng đứng, đứng |
depend | 1 | /di’pend/ | v | ( + on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc |
continuous | 1 | /kən’tinjuəs/ | adj | liên tục, liên tiếp, không dứt, không ngừng |
held | 1 | /hould/ | n | sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt |
desire | 1 | /di’zaiə/ | v | mong ước cháy bỏng |
tight | 1 | /tait/ | adj | kín, không thấm, không rỉ |
wrapping | 1 | /’ræpiɳ/ | n | vật bao bọc, vật quấn quanh |
equal | 1 | /´i:kwəl/ | adj | ngang, bằng |
case | 1 | /keis/ | n | trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế |
frequency | 1 | /’fri:kwənsi/ | n | (vật lý ) tần số |
addition | 1 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
variation | 1 | /¸veəri´eiʃən/ | n | sự biến đổi, sự thay đổi; mức độ thay đổi, mức độ biến đổi |
employ | 1 | /em’plɔi/ | n | sự dùng người |
single | 1 | /’siɳgl/ | adj | đơn, đơn độc, một mình, chỉ một |
although | 1 | /ɔ:l’ðou/ | liên từ | dẫu cho, mặc dù |
wide | 1 | /waid/ | adj | rộng, rộng lớn |
variety | 1 | /və’raiəti/ | n | sự đa dạng, tính chất không như nhau; trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng |
few | 1 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
alway | 1 | /´ɔ:lweiz/ | adv | luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, hoài |
commonly | 1 | /´kɔmənli/ | adv | thường thường, thông thường, bình thường |
welt | 1 | /welt/ | n | dải bằng da bao quanh mép của mũi giày (để khâu đế vào) |
sedge | 1 | /sedʒ/ | n | (thực vật học) cây lách (giống cỏ mọc ở các đầm lầy, cạnh nước) |
woody | 1 | /´wudi/ | adj | (thuộc) gỗ, như gỗ |
fiber | 1 | /’faibə/ | n | sợi |
easily | 1 | /’i:zili/ | adv | dễ dàng |
separate | 1 | /’seprət/ | adj | khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ, tồn tại riêng rẽ |
thicker | 1 | dày hơn | adj | dày hơn |
thread | 1 | /θred/ | n | chỉ, sợi chỉ, sợi dây |
twine | 1 | /twain/ | n | sợi xe, dây bện |
dye | 1 | /dai/ | n | thuốc nhuộm |
bullrush | 1 | /ˈbʊl.rʌʃ/ | n | (thực vật) cỏ lõi bấc |
black | 1 | /blæk/ | adj | đen |
though | 1 | /ðəʊ/ | liên từ | (dùng ở đầu câu biểu thị sự trang trọng) dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho |
sometime | 1 | /´sʌm¸taim/ | adv | một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ) |
staple | 1 | /’steipl/ | n | ghim dập (kẹp giấy); đinh kẹp, ghim dập (hình chữ U); dây thép rập sách |
finest | 1 | /ˈfaɪ.nɪst/ | adj | tốt nhất |
amazingly | 1 | /əˈmeɪzɪŋ/ | adv | đáng kinh ngạc, đến không ngờ |
varied | 1 | /’veərid/ | adj | thuộc nhiều loại khác nhau, gồm nhiều loại khác nhau |
basketmaker | 1 | n | thợ làm rổ | |
knew | 1 | /nu , nyu/ | v | biết; hiểu biết |
produce | 1 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
combine | 1 | /’kɔm’bain/ | v | kết hợp, phối hợp |
number | 1 | /´nʌmbə/ | n | số |
way | 1 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The Native Americans of northern California were highly skilled at basketry, using the reeds, grasses, bards, and roots they found around them to fashion articles of all sorts and sizes – not only trays, containers, and cooking pots, but hats, boats, fish traps, baby carriers, and ceremonial objects.
Of all these experts, none excelled the Pomo – a group who lived on or near the coast during the 1800’s, and whose descendants continue to live in parts of the same region to this day. They made baskets three feet in diameter and others no bigger than a thimble. The Pomo people were masters of decoration. Some of their baskets were completely covered with shell pendants; others with feathers that made the basket’s surfaces as soft as the breasts of birds. Moreover, the Pomo people made use of more weaving techniques than did their neighbors. Most groups made all their basketwork by twining – the twisting of a flexible horizontal material, called a weft, around stiffer vertical strands of material, the warp. Others depended primarily on coiling – a process in which a continuous coil of stiff material is held in the desired shaped by a tight wrapping of flexible strands. Only the Pomo people used both processes with equal case and frequency. In addition, they made use of four distinct variations on the basic twining process, often employing more than one of them in a single article.
Although a wide variety of materials was available, the Pomo people used only a few. The warp was always made of willow, and the most commonly used welt was sedge root, a woody fiber that could easily be separated into strands no thicker than a thread. For color, the Pomo people used the bark of redbud for their twined work and dyed bullrush root for black in coiled work. Though other materials were sometimes used, these four were the staples in their finest basketry.
If the basketry materials used by the Pomo people were limited, the designs were amazingly varied. Every Pomo basketmaker knew how to produce from fifteen to twenty distinct patterns that could be combined in a number of different ways.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Người Mỹ bản địa ở bắc California rất giỏi trong việc đan rổ, sử dụng lau sậy, cỏ, bìm bịp và rễ cây mà họ tìm thấy xung quanh mình để làm các sản phẩm thời trang thuộc đủ loại và kích cỡ – không chỉ khay, đồ đựng, và nồi nấu ăn mà còn cả mũ, thuyền, bẫy cá, vật mang trẻ em (địu) và các đồ dùng nghi lễ.
Trong số tất cả các chuyên gia này(những người biết đan lát…), không ai nổi trội hơn Pomo – một nhóm sống trên hoặc gần bờ biển trong những năm 1800, và con cháu của họ tiếp tục sống ở các vùng của cùng một khu vực cho đến ngày nay. Họ làm những chiếc giỏ có đường kính 3 feet và những chiếc khác không lớn hơn cái ống đựng. Người Pomo là bậc thầy về trang trí. Một số giỏ của họ được bao phủ hoàn toàn bằng mặt dây chuyền bằng vỏ sò; những người khác lấy lông vũ làm cho bề mặt của giỏ mềm mại như ngực của chim. Hơn nữa, người Pomo sử dụng nhiều kỹ thuật dệt hơn các nước láng giềng của họ. Hầu hết người dân ở đây thực hiện tất cả các công việc của họ bằng cách xoắn – sự xoắn của một vật liệu nằm ngang linh hoạt, được gọi là sợi ngang, xung quanh các sợi vật liệu dọc cứng hơn( các thanh cứng), sợi dọc. Những người vùng khác phụ thuộc chủ yếu vào quá trình cuộn – một quá trình trong đó một cuộn liên tục của vật liệu cứng được giữ ở hình dạng mong muốn bằng một cuộn chặt chẽ của các sợi mềm (giống như cuộn chỉ có cái lõi cứng và sợi cuốn xung quanh). Chỉ có người Pomo mới sử dụng cả hai quy trình với khuôn và số vòng cuốn bằng nhau. Ngoài ra, họ đã sử dụng bốn cách làm mới khác nhau trong quy trình xoắn cơ bản, thường sử dụng nhiều hơn một trong số chúng trong một sản phẩm.
Mặc dù có nhiều loại vật liệu, nhưng người Pomo chỉ sử dụng một số. Sợi dọc luôn được làm bằng liễu, và loại sợi thường được sử dụng nhất là rễ cói, một loại sợi thân gỗ có thể dễ dàng tách ra thành những sợi không dày hơn sợi chỉ. Đối với màu sắc, người Pomo sử dụng vỏ cây bìm bìm để làm công việc bện và nhuộm rễ cây bìm bìm thành màu đen trong công việc đan lát. Mặc dù đôi khi các vật liệu khác được sử dụng, bốn vật liệu này là những mặt hàng chủ lực làm giỏ tốt nhất của họ.
Nếu những vật liệu làm giỏ mà người Pomo sử dụng còn hạn chế thì các thiết kế lại đa dạng một cách đáng kinh ngạc. Mỗi thợ làm giỏ của Pomo đều biết cách tạo ra từ mười lăm đến hai mươi mẫu riêng biệt có thể kết hợp theo nhiều cách khác nhau.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.