Chọn tab phù hợp
Barbed wire, first patented in the United States in 1867, played an important part in
the development of American farming, as it enabled the settlers to make effective
fencing to enclose their land and keep cattle away from their crops. This had a
Line considerable effect on cattle ranching, since the herds no longer had unrestricted use of
(5) the plans for grazing, and the fencing led to conflict between the farmers and the cattle
ranchers.
Before barbed wire came into general use, fencing was often made from serrated
wire, which was unsatisfactory because it broke easily when under strain, and could
snap in cold weather due to contraction. The first practical machine for producing
(10) barbed wire was invented in 1874 by an Illinois farmer, and between then and the end
of the century about 400 types of barbed wire were devised, of which only about a
dozen were ever put to practical use.
Modern barbed wire is made from mild steel high-tensile steel, or aluminum. Mild
steel and aluminum barbed wire have two strands twisted together to form a cable
(15) which is stronger than single-strand wire and less affected by temperature changes.
Single-strand wire, round or oval, is made from high-tensile steel with the barbs
crimped or welded on . The steel wires used are galvanized – coated with zinc to make
them rustproof. The two wires that make up the line wire or cable are fed separately
into a machine at one end. They leave it at the other end twisted-together and barbed.
(20) The wire to make the barbs is fed into the machine from the sides and cut to length by
knives that cut diagonally through the wire to produce a sharp point. This process
continues automatically, and the finished barbed wire is wound onto reels, usually
made of wire in lengths of 400 meters or in weights of up to 50 kilograms.
A variation of barbed wire is also used for military purposes. It is formed into long
(25) coils or entanglements called concertina wire.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
wire | 30 | /waiə/ | n | dây (kim loại) |
barb | 15 | /ba:b/ | n | gai (dây thép gai) |
use | 12 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
line | 7 | /lain/ | n | vạch đường, đường kẻ |
make | 6 | /meik/ | v | làm, chế tạo |
steel | 6 | /sti:l/ | n | thép |
made | 5 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
strand | 5 | /strænd/ | n | bờ (biển, sông..) |
fencing | 4 | /´fensiη/ | n | sự rào dậu |
cattle | 4 | /ˈkæt(ə)l/ | n | thú nuôi, gia súc |
machine | 3 | /mə’ʃi:n/ | n | máy; máy móc, cơ giới |
end | 3 | /end/ | v | kết thúc, chấm dứt |
twist | 3 | /twist/ | n | sự xoắn; vòng xoắn; nút xoắn |
fed | 3 | /fed/ | v | đã nuôi |
cut | 3 | /kʌt/ | n | sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ |
first | 2 | /fə:st/ | adj | thứ nhất |
state | 2 | /steit/ | n | trạng thái; tình trạng |
land | 2 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
considerable | 2 | /kən’sidərəbl/ | adj | đáng kể, to tát, lớn lao |
ranch | 2 | /ra:ntʃ/ | n | trại nuôi gia súc, nông trại (đặc biệt ở mỹ, ca-na-đa, chăn nuôi gia súc, sản xuất ngũ cốc..) |
unrestrict | 2 | /¸ʌnris´triktid/ | adj | không hạn chế tốc độ (đường (giao thông)) |
farmer | 2 | /’fɑ:mə(r)/ | n | người chủ trại |
unsatisfactory | 2 | /’ʌn,sætis’fæktəri/ | adj | không tốt đẹp |
snap | 2 | /snӕp/ | n | sự cắn (chó), sự táp, sự đớp |
cold | 2 | /kould/ | adj | lạnh, lạnh lẽo, nguội |
contraction | 2 | /kən’træk∫n/ | n | sự tiêm nhiễm, sự mắc (bệnh, nợ) |
weather | 2 | /’weθə/ | n | thời tiết, tiết trời |
practical | 2 | /ˈpræktɪkəl/ | adj | thực hành (đối với lý thuyết) |
type | 2 | /taip/ | n | loại (người, vật |
put | 2 | /put/ | v | để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì…) |
mild | 2 | /maɪld/ | adj | nhẹ |
high-tensile | 2 | n | cường độ cao | |
aluminum | 2 | /ə’ljuminəm/ | n | nhôm (al) |
together | 2 | /tə’geðə/ | adv | cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau |
cable | 2 | /’keibl/ | n | |
single-strand | 2 | n | sợi đơn | |
process | 2 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
reel | 2 | /ri:l/ | n | guồng (quay tơ, đánh chỉ) |
patent | 1 | /’peitənt/ | adj | có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo |
play | 1 | /plei/ | n | sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa |
important | 1 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
part | 1 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
development | 1 | /dɪˈvel.əp.mənt/ | n | sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt |
farming | 1 | /’fɑ:miɳ/ | n | công việc đồng áng, công việc trồng trọt |
enable | 1 | /i’neibl/ | v | làm cho có thể (làm gì), làm cho có khả năng (làm gì) |
settler | 1 | /´setlə/ | n | người khai hoang; người thực dân; người đến định cư, người đến lập nghiệp (trong một nước mới, đang phát triển) |
effective | 1 | /’ifektiv/ | adj | có kết quả |
enclose | 1 | /in’kləuz/ | v | vây quanh, rào quanh |
keep | 1 | /ki:p/ | v | giữ, giữ lại |
away | 1 | /ə’wei/ | adv | xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa) |
crop | 1 | /krɒp/ | n | vụ, mùa; thu hoạch của một vụ |
effect | 1 | /əˈfekt/ | n | hiệu lực, hiệu quả, tác dụng |
herd | 1 | /hə:d/ | n | bầy, đàn (vật nuôi) |
longer | 1 | adv | nữa, hơn nữa, lâu hơn nữa | |
plan | 1 | /plæn/ | n | kế hoạch; dự kiến, dự định |
grazing | 1 | /´greiziη(¸graund/ | n | sự thả súc vật cho ăn cỏ, sự chăn thả |
led | 1 | /led/ | v | lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt |
conflict | 1 | /v. kənˈflɪkt ; n. ˈkɒnflɪkt/ | n | sự xung đột, sự tranh giành, sự va chạm |
rancher | 1 | /´ra:ntʃə/ | n | người chủ trại nuôi súc vật, người quản lý trại nuôi gia súc |
came | 1 | /keɪm/ | v | đã đến |
general | 1 | /’ʤenər(ə)l/ | adj | chung, chung chung |
serrate | 1 | /´serit/ | adj | (sinh vật học) có răng cưa |
because | 1 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
broke | 1 | /brouk/ | v | đã phá vỡ |
strain | 1 | /strein/ | n | sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng |
easily | 1 | /’i:zili/ | adv | dễ dàng |
invent | 1 | /in’vent/ | v | phát minh, sáng chế |
producing | 1 | /prəˈdʒuːs/ | n | sản xuất |
century | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
devise | 1 | /di’vaiz/ | n | sự để lại (bằng chúc thư) |
dozen | 1 | /dʌzn/ | n | tá (mười hai) |
modern | 1 | /’mɔdən/ | adj | hiện đại;tân tiến |
stronger | 1 | /strɔŋ , strɒŋ/ | adj | mạnh mẽ hơn |
less | 1 | /les/ | adj | nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém |
affect | 1 | /ə’fekt/ | v | làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến |
temperature | 1 | /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/ | n | (viết tắt) temp nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..) |
change | 1 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
round | 1 | /raund/ | adj | tròn |
oval | 1 | /ouvl/ | adj | có hình trái xoan |
crimp | 1 | /krimp/ | n | sự dụ dỗ đi lính; người dụ dỗ đi làm tàu |
weld | 1 | /weld/ | n | (kỹ thuật) mối hàn |
galvanize | 1 | /’gælvənaɪz/ | v | mạ kẽm |
coat | 1 | /koʊt/ | n | áo choàng ngoài, áo bành tô (đàn ông) |
rustproof | 1 | /ˈrʌst.pruːf/ | n | làm chống gỉ |
zinc | 1 | /ziɳk/ | n | kẽm |
separately | 1 | /’seprətli/ | adv | không cùng nhau; thành người riêng, vật tách riêng ra |
twisted-together | 1 | adj | xoắn lại với nhau | |
leave | 1 | /li:v/ | v | để lại, bỏ lại, bỏ quên |
side | 1 | /said/ | n | mặt, mặt phẳng |
length | 1 | /leɳθ/ | n | bề dài, chiều dài, độ dài |
knive | 1 | /naivz/ | n | con dao |
diagonally | 1 | /daɪˈæɡ.ən.əl.i/ | adv | theo đường chéo |
produce | 1 | /prɔ’dju:s/ | n | sản lượng,sản vật, sản phẩm |
sharp | 1 | /ʃɑrp/ | adj | sắc, nhọn, bén |
point | 1 | /pɔint/ | n | mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) |
automatically | 1 | /ˌɑː.t̬əˈmæt̬.ɪ.kəl.i/ | adv | tự động |
continue | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
finish | 1 | /ˈfɪnɪʃ/ | n | sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc |
wound | 1 | /wuːnd/ | n | vết thương, thương tích |
usually | 1 | /’ju:ʒәli/ | adv | theo cách thông thường; thường thường |
meter | 1 | /ˈmitər/ | n | dụng cụ đo; đồng hồ |
weight | 1 | /’weit/ | n | (viết tắt) wt trọng lượng, sức nặng, cân nặng |
kilogram | 1 | /´kilou¸græm/ | n | kilôgam |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Barbed wire, first patented in the United States in 1867, played an important part in the development of American farming, as it enabled the settlers to make effective fencing to enclose their land and keep cattle away from their crops. This had a considerable effect on cattle ranching, since the herds no longer had unrestricted use of the plans for grazing, and the fencing led to conflict between the farmers and the cattle ranchers.
Before barbed wire came into general use, fencing was often made from serrated wire, which was unsatisfactory because it broke easily when under strain, and could snap in cold weather due to contraction. The first practical machine for producing barbed wire was invented in 1874 by an Illinois farmer, and between then and the end of the century about 400 types of barbed wire were devised, of which only about a dozen were ever put to practical use.
Modern barbed wire is made from mild steel high-tensile steel, or aluminum. Mild steel and aluminum barbed wire have two strands twisted together to form a cable which is stronger than single-strand wire and less affected by temperature changes. Single-strand wire, round or oval, is made from high-tensile steel with the barbs crimped or welded on . The steel wires used are galvanized – coated with zinc to make them rustproof. The two wires that make up the line wire or cable are fed separately into a machine at one end. They leave it at the other end twisted-together and barbed. The wire to make the barbs is fed into the machine from the sides and cut to length by knives that cut diagonally through the wire to produce a sharp point. This process continues automatically, and the finished barbed wire is wound onto reels, usually made of wire in lengths of 400 meters or in weights of up to 50 kilograms.
A variation of barbed wire is also used for military purposes. It is formed into long coils or entanglements called concertina wire.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Dây thép gai, được cấp bằng sáng chế đầu tiên ở Hoa Kỳ vào năm 1867, đóng một phần quan trọng trong sự phát triển của nông nghiệp Hoa Kỳ, vì nó cho phép những người định cư làm hàng rào hiệu quả để bao bọc đất đai của họ và ngăn gia súc khỏi cây trồng của họ. Điều này có ảnh hưởng đáng kể đến việc chăn thả gia súc, vì các đàn gia súc không còn được chăn thả thoải mái mà đã bị giới hạn khu vực được phép chăn thả, và việc làm hàng rào đã dẫn đến xung đột giữa nông dân và chủ trang trại gia súc.
Trước khi dây thép gai được sử dụng phổ biến, hàng rào thường được làm từ dây răng cưa, không đạt yêu cầu vì nó dễ bị đứt khi bị căng và có thể bị gãy trong thời tiết lạnh do co lại. Máy sản xuất dây thép gai thực tế đầu tiên được phát minh vào năm 1874 bởi một nông dân ở Illinois, và từ đó đến cuối thế kỷ này, khoảng 400 loại dây thép gai đã được tạo ra, trong đó chỉ có khoảng một chục loại được đưa vào sử dụng thực tế.
Dây thép gai hiện đại được làm từ thép cường độ cao thép nhẹ, hoặc nhôm. Thép nhẹ và dây thép gai nhôm có hai sợi xoắn lại với nhau để tạo thành một sợi cáp chắc chắn hơn dây một sợi và ít bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi nhiệt độ. Dây một sợi, hình tròn hoặc hình bầu dục, được làm từ thép cường độ cao với các ngạnh được uốn hoặc hàn trên. Các dây thép được sử dụng được mạ kẽm – tráng kẽm để chống gỉ. Hai dây để tạo thành 1 dây hoặc cáp được gắn riêng biệt vào một đầu của máy. Họ để nó ở đầu còn lại xoắn lại với nhau và có gai. Dây để làm ngạnh được đưa vào máy từ các bên và được cắt theo chiều dài bằng dao cắt chéo qua dây để tạo ra một đầu nhọn. Quá trình này tiếp tục tự động và dây thép gai đã hoàn thành được quấn vào cuộn, thường dây được làm có chiều dài 400 mét hoặc có trọng lượng lên đến 50 kg.
Một dạng khác của dây thép gai cũng được sử dụng cho mục đích quân sự. Nó được tạo hình thành các cuộn dây dài hoặc dây quấn gọi là dây concertina (dây thép gai gồm cái xoắn tròn to như đàn concertina).
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.