Chọn tab phù hợp
The modern age is an age of electricity. People are so used to electric lights, radio, televisions, and telephones that it is hard to imagine what life would be like without them. When there is a power failure, people grope about in flickering candlelight. Cars hesitate in the streets because there are no traffic lights to guide them, and food spoils in silent refrigerators.
Yet, people began to understand how electricity works only a little more than two centuries ago. Nature has apparently been experimenting in this field for millions of years. Scientists are discovering more and more that the living world may hold many interesting secrets of electricity that could benefit humanity.
All living cells sent out tiny pulses of electricity. As the heart beats. it send out pulses of recorded electricity; they form an electrocardiogram, which a doctor can study to determine how well the heart is working. The brain, too, sends out brain waves of electricity, which can be recorded in an electroencephalogram. The electric currents generated by most living cells are extremely small-of-ten so small that sensitive instruments are needed to record them. But in some animals, certain muscle cells have become so specialized as electrical generators that they do not work as muscle cells at all. When large numbers of these cells are linked together, the effects can be astonishing.
The electric eel is an amazing storage battery. It can send a jolt of as much as eight hundred volts of electricity through the water in which it lives. An electric house current is only one hundred twenty volts.) As many as four fifths of all the cells in the electric eel’s body are specialized for generating electricity, and the strength of the shock it can deliver corresponds roughly to the length of its body.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
electric | 24 | /ɪˈlɛktrɪk/ | adj | (thuộc) điện, có điện, phát điện |
electricity | 12 | /ilek’trisiti/ | n | điện, điện lực |
age | 7 | /eɪʤ/ | n | tuổi |
cell | 6 | /sel/ | n | tế bào |
eel | 6 | /i:l/ | n | con cá chình; con lươn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
people | 5 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
use | 5 | /ju:z/ | n | sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụng |
light | 5 | /lait/ | n | ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày |
work | 4 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
living | 4 | /’liviŋ/ | n | cuộc sống; sinh hoạt |
electrical | 4 | /i’lektrikəl/ | adj | (thuộc) điện |
volt | 4 | /voult/ | n | (viết tắt) v (điện học) vôn |
power | 3 | /ˈpauə(r)/ | n | khả năng; tài năng, năng lực |
record | 3 | /n.´rekɔ:d/ | n | sự ghi chép |
send | 3 | /send/ | v | gửi, đưa, cử, phái (như) scend |
without | 2 | /wɪ’ðaʊt/ | prep | không, không có |
candlelight | 2 | /’kændllait/ | n | ánh sáng đèn nến |
traffic | 2 | /’træfik/ | n | sự đi lại, sự giao thông (của xe cộ) |
food | 2 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
scientist | 2 | /’saiəntist/ | n | nhà khoa học; người nghiên cứu khoa học |
discover | 2 | /dis’kʌvə/ | v | khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra |
pulse | 2 | /pʌls/ | n | nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng |
heart | 2 | /hɑ:t/ | n | trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn |
brain | 2 | /brein/ | n | Óc, não |
current | 2 | /’kʌrənt/ | n | dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện |
small | 2 | /smɔ:l/ | adj | nhỏ, bé, chật |
muscle | 2 | /’mʌsl/ | n | bắp thịt, cơ |
specialize | 2 | /ˈspɛʃəˌlaɪz/ | v | ( + in) chuyên về, trở thành chuyên gia về; quan tâm đặc biệt đến; nổi tiếng về (một vấn đề, sản phẩm..) |
generator | 2 | /’ʤenəreitə/ | n | người sinh ra, người tạo ra, cái sinh thành |
hundred | 2 | /’hʌndred/ | n | một trăm (100) |
house | 2 | /haus/ | n | nhà ở, căn nhà, toà nhà |
body | 2 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
modern | 1 | /’mɔdən/ | adj | hiện đại;tân tiến |
radio | 1 | /´reidiou/ | n | sóng vô tuyến, rađiô, đài |
telephone | 1 | /´telefoun/ | n | máy điện thoại |
television | 1 | /´televiʒn/ | n | vô tuyến truyền hình; sự truyền hình |
hard | 1 | /ha:d/ | adj | cứng, rắn |
imagine | 1 | /ɪˈmædʒ.ɪn/ | adj | tưởng tượng |
life | 1 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
like | 1 | /laik/ | adj | giống nhau, như nhau |
failure | 1 | /’feɪljə(r)/ | n | sự không xảy ra, sự không làm được (việc gì) |
grope | 1 | /grəʊp / | v | dò dẫm, mò mẫm |
flickering | 1 | /’kændllait/ | n | ánh sáng đèn nến |
car | 1 | /kɑ:/ | n | xe ô tô; xe |
hesitate | 1 | /’heziteit/ | v | do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết |
street | 1 | /stri:t/ | n | (viết tắt) st phố, đường phố |
because | 1 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
guide | 1 | /gaɪd/ | n | người chỉ dẫn; người chỉ đường, người hướng dẫn (cho khách du lịch) |
spoil | 1 | /spɔil/ | n | ( số nhiều) chiến lợi phẩm |
silent | 1 | /ˈsaɪlənt/ | adj | Im lặng, không nói, làm thinh |
refrigerator | 1 | /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ | n | tủ lạnh (như) ice-box |
Yet | 1 | /jet/ | adv | còn, hãy còn, còn nữa |
understand | 1 | /ʌndə’stænd/ | v | hiểu, nắm được ý (của một người) |
began | 1 | /bi’gæn/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
little | 1 | /’lit(ә)l/ | adj | nhỏ bé, bé bỏng |
centuries | 1 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
apparently | 1 | /ə’pærəntli/ | adv | rõ ràng, hiển nhiên, không thể lầm lẫn |
nature | 1 | /’neitʃə/ | n | tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá |
experiment | 1 | /n. ɪkˈspɛrəmənt ; v. ɛkˈspɛrəˌmɛnt/ | n | cuộc thí nghiệm, cuộc thử nghiệm |
field | 1 | /fi:ld/ | n | mỏ, khu khai thác |
million | 1 | /´miljən/ | n | một triệu |
year | 1 | /jə:/ | n | năm |
world | 1 | /wɜ:ld/ | n | thế giới, hoàn cầu, địa cầu |
hold | 1 | /hould/ | n | sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt |
interest | 1 | /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ | n | sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý |
secret | 1 | /’si:krit/ | adj | thầm kín, bí mật; riêng tư |
benefit | 1 | /’benɪfɪt/ | n | lợi, lợi ích |
humanity | 1 | /hju:’mæniti/ | n | loài người, nhân loại |
sent | 1 | /sent/ | v | gửi |
tiny | 1 | /ˈtaɪ.ni/ | adj | rất nhỏ, nhỏ xíu, bé tí |
beat | 1 | /bi:t/ | n | sự đập; tiếng đập |
form | 1 | /fɔ:m/ | n | hình, hình thể, hình dạng, hình dáng |
electrocardiogram | 1 | /i¸lektrou´ka:diou¸græm/ | n | (y học) biểu đồ điện tim, điện tâm đồ |
study | 1 | /’stʌdi/ | n | nghiên cứu ,điều tra 1 vđề |
doctor | 1 | /’dɔktə/ | n | bác sĩ y khoa |
determine | 1 | /di’tз:min/ | v | định, xác định, định rõ |
well | 1 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
working | 1 | /´wə:kiη/ | n | sự làm việc, sự làm |
wave | 1 | /weɪv/ | n | sóng, gợn nước (nhất là trên mặt biển, giữa hai vệt lõm) |
electroencephalogram | 1 | /i¸lektrouin´sefələ¸græm/ | n | điện não đồ |
generate | 1 | /ˈdʒɛ.nə.ˌreɪt/ | v | sinh, đẻ ra |
extremely | 1 | /iks´tri:mli/ | adv | vô cùng, cực độ |
small-of-ten | 1 | n | nhỏ mười | |
sensitive | 1 | /’sensitiv/ | adj | dễ bị thương, dễ bị hỏng |
instrument | 1 | /’instrumənts/ | n | dụng cụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
animal | 1 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
need | 1 | /ni:d/ | n | sự cần |
certain | 1 | /[‘sə:tn]/ | adj | chắc, chắc chắn |
become | 1 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
large | 1 | /la:dʒ/ | adj | rộng, lớn, to |
number | 1 | /´nʌmbə/ | n | số |
link | 1 | /lɪɳk/ | n | mắt xích, vòng xích, khâu xích |
together | 1 | /tə’geðə/ | adv | cùng với, cùng nhau, lại với nhau, có nhau, hướng tới nhau |
effect | 1 | /əˈfekt/ | n | hiệu lực, hiệu quả, tác dụng |
astonishing | 1 | /əs´tɔniʃiη/ | adj | làm ngạc nhiên, lạ lùng, kinh dị |
astonishing | 1 | /əs´tɔniʃiη/ | adj | làm ngạc nhiên, lạ lùng, kinh dị |
storage | 1 | /’stɔ:ridʤ/ | n | sự cất giữ, sự dự trữ, sự tích trữ (hàng hoá, dữ liệu..) |
battery | 1 | /’bætəri/ | n | (điện học) bộ pin, ắc quy |
jolt | 1 | /dʒoult/ | n | cái lắc bật ra, cái xóc nảy lên |
water | 1 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
live | 1 | /liv/ | v | sống |
current | 1 | /’kʌrənt/ | n | dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện |
generating | 1 | /’dʒenəreitiŋ/ | adj | sinh ra; tạo ra; phát sinh |
strength | 1 | /’streɳθ/ | n | sức mạnh, sức lực, sức khoẻ |
shock | 1 | /sok/ | n | sự đụng chạm, sự va chạm; cú va chạm |
deliver | 1 | /di’livə/ | n | ( + from) cứu, cứu khỏi, giải thoát |
roughly | 1 | /’rʌfli/ | adv | ráp, xù xì, gồ ghề, không bằng phẳng, bờm xờm, lởm chởm |
correspond | 1 | /¸kɔris´pɔnd/ | n | xứng, tương ứng, phù hợp; đúng với |
length | 1 | /leɳθ/ | n | bề dài, chiều dài, độ dài |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The modern age is an age of electricity. People are so used to electric lights, radio, televisions, and telephones that it is hard to imagine what life would be like without them. When there is a power failure, people grope about in flickering candlelight. Cars hesitate in the streets because there are no traffic lights to guide them, and food spoils in silent refrigerators.
Yet, people began to understand how electricity works only a little more than two centuries ago. Nature has apparently been experimenting in this field for millions of years. Scientists are discovering more and more that the living world may hold many interesting secrets of electricity that could benefit humanity.
All living cells sent out tiny pulses of electricity. As the heart beats it send out pulses of recorded electricity; they form an electrocardiogram, which a doctor can study to determine how well the heart is working. The brain, too, sends out brain waves of electricity, which can be recorded in an electroencephalogram. The electric currents generated by most living cells are extremely small-of-ten so small that sensitive instruments are needed to record them. But in some animals, certain muscle cells have become so specialized as electrical generators that they do not work as muscle cells at all. When large numbers of these cells are linked together, the effects can be astonishing.
The electric eel is an amazing storage battery. It can send a jolt of as much as eight hundred volts of electricity through the water in which it lives. An electric house current is only one hundred twenty volts. As many as four fifths of all the cells in the electric eel’s body are specialized for generating electricity, and the strength of the shock it can deliver corresponds roughly to the length of its body.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Thời đại hiện nay là thời đại của điện. Mọi người đã quá quen với đèn điện, radio, ti vi và điện thoại đến mức khó có thể tưởng tượng cuộc sống sẽ như thế nào nếu không có chúng. Khi mất điện, người ta mò mẫm trong ánh nến lung linh. Xe hơi ngập ngừng (khó di chuyển) trên đường phố vì không có đèn giao thông hướng dẫn, và thực phẩm hư hỏng trong tủ lạnh không điện.
Tuy nhiên, con người mới bắt đầu hiểu cách hoạt động của điện cách đây chỉ hơn hai thế kỷ. Thiên nhiên dường như đã trải nghiệm trong lĩnh vực này hàng triệu năm. Các nhà khoa học ngày càng khám phá ra rằng sự sống trên thế giới có thể nắm giữ nhiều bí mật thú vị về điện điều mà có thể mang lại lợi ích cho nhân loại.
Tất cả các tế bào sống đều phát ra các xung điện cực nhỏ. Khi trái tim đập nó phát ra các xung điện được ghi lại; chúng tạo thành một điện tâm đồ mà bác sĩ có thể nghiên cứu để xác định xem tim đang hoạt động tốt như thế nào. Bộ não cũng phát ra sóng điện não, có thể được ghi lại trong điện não đồ. Các dòng điện được tạo ra bởi hầu hết các tế bào sống là cực kỳ nhỏ trong số 10 dòng điện, nhỏ đến mức cần có các dụng cụ nhạy cảm để ghi lại chúng. Nhưng ở một số loài động vật, một số tế bào cơ đã trở nên chuyên biệt hóa như máy phát điện đến nỗi chúng hoàn toàn không hoạt động như tế bào cơ. Khi một số lượng lớn các tế bào này được liên kết với nhau, có thể gây ra các hiệu ứng kinh ngạc.
Cá chình được coi như là một pin lưu trữ tuyệt vời. Nó có thể gửi một dòng điện lên tới tám trăm vôn qua nguồn nước mà nó sinh sống. Dòng điện trong nhà chỉ là một trăm hai mươi vôn. Có tới bốn phần năm tổng số tế bào trong cơ thể cá chình điện chuyên dùng để tạo ra điện và cường độ của cú sốc mà nó có thể cung cấp tương ứng với chiều dài cơ thể của nó.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.
Hay lắm ah