Trắc nghiệm phần đọc đề đồng hồ [326_TEST 65_40-50]

Chọn tab phù hợp

At the turn of the nineteenth century, Concord was a thriving community, already famous throughout the young nation for its critical early role in the events leading up to the American Revolution. It was the half shire town for Middlesex County, attracting over 500 visitors to the courts twice a year, among them customers for Concord’s hats, shoes, carriages and clocks. Among Concord’s approximately 400 heads of households in this period, about 65% were in agriculture, 4% in commerce, and 35% in manufacturing. Of those in manufacturing, seven men headed clockmaking shops and another thirty or so were engaged in the shops or in businesses that supplied the clockmaking trade – the brass foundry, iron forge, wire-drawing mill, and a number of cabinetmaking shops. In short, the center of Concord, the Milldam, was a machine for the production of clocks, second only in importance to Boston’s industrial Roxbury Neck, where the influential Willard family had been producing clocks since about 1785.

While the handsome and well-crafted clocks of these seven shops, featuring inlaid mahogany cases, enameled dials and reverse painted glasses, are generally perceived as products of a traditional clockmaker (one person at a bench fashioning an eight-day clock from scratch) , they are actually products of a network of shops employing journeymen labor that extended from Concord to Boston and overseas to the highly developed tool trade of Lancashire, England.

In addition to crafting in the fashionable Willard features such as the pierced fretwork, columns with brass fixtures, and white enamel dial, Concord clockmakers attempted to differentiate their products from those of the Willards through such means as a distinctive ornamental inlay, which added to the perception of custom work not usually seen on the Willard’s standardized products. The Willards also made less expensive wall clocks, including “banjo clocks” patented by Simon Willard in 1802. The distinctive diamond shaped design and inverted movement of some Concord wall clocks may reflect an attempt to circumvent Willard’s patent.


Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

câu hỏi trắc nghiệm

40. What is the passage primarily about?

 
 
 
 

41. According to the passage, which of the following businesses did NOT supply the clockmaking trade?

 
 
 
 

42. The phrase “in short” in line 10 is closest in meaning to

 
 
 
 

43. According to the passage, “the Milldam” was

 
 
 
 

44. Which of the following terms does the author explain in the passage?

 
 
 
 

45. Which of the following features is NOT mentioned as a way the Concord clockmakers attempted to differentiate their products from Willards

 
 
 
 

46. The word “differentiate” in line 21 is closest in meaning to

 
 
 
 

47. The author implies that the Concord clockmakers

 
 
 
 

48. The word “inverted” in line 25 is closest in meaning to

 
 
 
 

49. The word “circumvent” in line 26 is closest in meaning to

 
 
 
 

50. Where in the passage does the author mention the features of the well-crafted clocks of Concord?

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
clock 23 /klɔk/ n đường chỉ viền ở cạnh bít tất
men 9 /mæn/ n đàn ông, nam nhi
shop 7 /ʃɔp/ n cửa hàng, cửa hiệu (như) store
product 7 /´prɔdʌkt/ n sản vật, sản phẩm
traditional 7 /trə´diʃənəl/ adj (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống
clockmaker 6 n thợ sửa đồng hồ
hat 5 /hæt/ n cái mũ ( (thường) có vành)
clockmaking 5 n chế tạo đồng hồ
mean 5 /mi:n/ adj trung bình, vừa, ở giữa
mill 4 /mɪl/ n đơn vị tiền tệ bằng một phần ngàn của một đô la mỹ
attempt 4 /ə’tempt/ n sự cố gắng, sự thử
turn 3 /tə:n/ n sự quay; vòng quay
century 3 /’sentʃuri/ n trăm năm, thế kỷ
trade 3 /treɪd/ n nghề, nghề nghiệp
brass 3 /brɑ:s/ n đồ vật làm bằng đồng thau; bia đồng khắc ở mộ
differentiate 3 /¸difə´renʃi¸eit/ v phân biệt; khu biệt
distinctive 3 /dis´tiηktiv/ n đặc biệt; để phân biệt
custom 3 /’kʌstəm/ n phong tục, tục lệ
patent 3 /’peitənt/ adj có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo
invert 3 /in´və:t/ n (kiến trúc) vòm võng xuống
shire 2 /´ʃaiə/ n quận, huyện
among 2 /ə’mʌɳ/ prep giữa, ở giữa
head 2 /hed/ n cái đầu (người, thú vật)
manufacturing 2 /¸mænju´fæktʃəriη/ n sự sản xuất; sự chế tạo; sự gia công
engage 2 /in’geiʤ/ v hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn
iron 2 /aɪən / n sắt
forge 2 /fɔrdʒ, foʊrdʒ/ n lò rèn; xưởng rèn
wire-drawing 2 n vẽ dây
short 2 /ʃɔ:t/ adj ngắn, cụt
cabinetmaking 2 v làm tủ kệ
industrial 2 /in´dʌstriəl/ adj (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ
family 2 /ˈfæm.əl.i/ n gia đình
producing 2 /prəˈdʒuːs/ n sản xuất
well-crafted 2 adj được chế tạo tốt
enamel 2 /i’næml/ n men (đồ sứ, răng); lớp men
dial 2 /ˈdaɪəl , daɪl/ n đồng hồ mặt trời (theo ánh nắng mà tính giờ) ( (cũng) sun dial)
generally 2 /’dʒenərəli/ adv nói chung, đại thể
fashion 2 /’fæ∫ən/ n kiểu cách; hình dáng
journeymen 2 /ˈdʒɜː.ni.mən/ n người hành trình
labor 2 /’leibə/ n nhân công
pierced 2 /piəs/ v đâm vào, chọc thủng, chích, xuyên qua (cái gì)
fretwork 2 /´fret¸wə:k/ n công trình chạm trổ những hình trang trí chữ triện
fixture 2 /’fikst∫ə/ n vật cố định, đồ đạc đặt ở chỗ cố định
dial 2 /ˈdaɪəl , daɪl/ n đồng hồ mặt trời (theo ánh nắng mà tính giờ) ( (cũng) sun dial)
ornamental 2 /¸ɔ:nə´mentl/ adj có tính chất trang hoàng, có tính chất trang trí, có tính chất trang sức; để trang trí, để trang sức
inlay 2 /v. ˌɪnˈleɪ; n. ˈɪnˌleɪ/ v khảm, dát
wall 2 /wɔ:l/ n tường, vách
banjo 2 /ˈbæn.dʒoʊ/ n (âm nhạc) đàn banjô
diamond 2 /´daiəmənd/ n kim cương
shape 2 /ʃeip/ n hình, hình dạng, hình thù
design 2 /di´zain/ n đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án
movement 2 /’mu:vmənt/ n sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động
circumvent 2 /¸sə:kəm´vent/ v bao vây; vây hãm
thriving 1 /´θraiviη/ n sự giàu có, sự phát đạt, sự thịnh vượng
community 1 /kə’mju:niti/ n dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…)
already 1 /ɔ:l´redi/ adv đã, rồi; đã… rồi
famous 1 /’feiməs/ adj nổi tiếng, nổi danh, trứ danh
throughout 1 /θru:’aut/ adv từ đầu đến cuối, khắp, suốt
young 1 /jʌɳ/ adj trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên
nation 1 /’nei∫n/ n nước, quốc gia
early 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
critical 1 /ˈkrɪtɪkəl/ adj phê bình, phê phán, trí mạng
role 1 /roul/ n vai trò
leading 1 /´li:diη/ n sự lãnh đạo, sự hướng dẫn, sự dẫn đầu
event 1 /i’vent/ n sự việc, sự kiện
revolution 1 /ˌrev.əˈluː.ʃən/ n sự xoay vòng; vòng quay; vòng, tua
half 1 /hɑ:f/ n phân nửa, một nửa, phần chia đôi
town 1 /taun/ n thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ)
county 1 /koun’tē/ n đất (phong của) bá tước
attract 1 /ə’trækt/ v (vật lý) hút
visitor 1 /’vizitə/ n khách, người đến thăm (một người hoặc một nơi nào đó)
court 1 /kɔːt ,kɔːrt/ n toà án; quan toà; phiên toà
twice 1 /twaɪs/ adv hai lần
customer 1 /´kʌstəmə/ n khách hàng
shoe 1 /ʃu:/ n giày
carriage 1 /’kæridʤ/ n xe ngựa
approximately 1 /əˈprɒk.sɪ.mət.li/ adv khoảng chừng, độ chừng
household 1 /´haushould/ n hộ, gia đình
period 1 /’piəriəd/ n kỳ, thời kỳ, thời gian
agriculture 1 /ˈægrɪˌkʌltʃər/ n nông nghiệp
commerce 1 /ˈkɑː.mɝːs/ n sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp
another 1 /əˈnʌðər/ adj khác
engage 1 /in’geiʤ/ v hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn
supplied 1 /sə’plai/ n sự cung cấp; sự được cung cấp
foundry 1 /´faundri/ n lò đúc, xưởng đúc
number 1 /´nʌmbə/ n số
center 1 /’sentə/ n tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm
machine 1 /mə’ʃi:n/ n máy; máy móc, cơ giới
production 1 /prə´dʌkʃən/ n sự đưa ra, sự trình bày
clock 1 /klɔk/ n đường chỉ viền ở cạnh bít tất
second 1 /ˈsɛkənd/ n thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..)
importance 1 /im’pɔ:təns/ n sự quan trọng, tầm quan trọng
influential 1 /¸influ´enʃəl/ adj có ảnh hưởng, có tác dụng
handsome 1 /’hænsəm/ adj đẹp
feature 1 /’fi:tʃə/ n nét đặc biệt, điểm đặc trưng
inlaid 1 /´in´leid/ n khâu vào
case 1 /keis/ n trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế
mahogany 1 /mə’hɔgəni/ n (thực vật học) cây dái ngựa, cây gụ
reverse 1 /ri’və:s/ adj đảo, nghịch, ngược lại, trái lại
paint 1 /peint/ n sơn; vôi màu; thuốc màu
glass 1 /glɑ:s/ n kính, thuỷ tinh
perceive 1 /pə´si:v/ v hiểu được, nắm được, nhận thức, lĩnh hội
person 1 /ˈpɜrsən/ n con người, người
bench 1 /bentʃ/ n ghế dài
day 1 /dei/ n ngày
scratch 1 /skrætʃ/ adj tạp nham, hỗn tạp, linh tinh, không chọn lựa
actually 1 /’ӕkt∫Ʊәli/ hoặc /’æktjuəli/ adv thực sự, trên thực tế
employ 1 /em’plɔi/ n sự dùng người
network 1 /’netwə:k/ n mạng lưới, hệ thống
extend 1 /iks’tend/ v kéo dài (thời hạn…), gia hạn, mở rộng
oversea 1 /¸ouvə´si:/ n ngoài nước, hải ngoại
highly 1 /´haili/ adv rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao
develop 1 /di’veləp/ v phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt
tool 1 /tu:l/ n dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..)
England 1 /ˈɪŋ.ɡlənd/ n nước anh
addition 1 /ə’dɪʃn/ n (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
craft 1 /kra:ft/ n nghề, nghề thủ công
fashionable 1 /’fæʃnəbl/ adj đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng
feature 1 /’fi:tʃə/ n nét đặc biệt, điểm đặc trưng
column 1 /’kɔləm/ n cột, trụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
enamel 1 /i’næml/ n men (đồ sứ, răng); lớp men
through 1 /θru:/ prep qua, xuyên qua, suốt
add 1 /æd/ v thêm vào, làm tăng thêm
perception 1 /pə’sepʃn/ n sự nhận thức
work 1 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
usually 1 /’ju:ʒәli/ adv theo cách thông thường; thường thường
seen 1 /si:n/ v thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét
standardize 1 /´stændə¸daiz/ v tiêu chuẩn hoá
made 1 /meid/ v làm, chế tạo
less 1 /les/ adj nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém
expensive 1 /iks’pensiv/ adj đắt tiền
including 1 /in´klu:diη/ v bao gồm cả, kể cả
reflect 1 /ri’flekt/ v phản chiếu; phản xạ, phản hồi, bức xạ
Đọc thêm  Nghe chép chính tả: It's okay to speed

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

At the turn of the nineteenth century, Concord was a thriving community, already famous throughout the young nation for its critical early role in the events leading up to the American Revolution. It was the half shire town for Middlesex County, attracting over 500 visitors to the courts twice a year, among them customers for Concord’s hats, shoes, carriages and clocks. Among Concord’s approximately 400 heads of households in this period, about 65% were in agriculture, 4% in commerce, and 35% in manufacturing. Of those in manufacturing, seven men headed clockmaking shops and another thirty or so were engaged in the shops or in businesses that supplied the clockmaking trade – the brass foundry, iron forge, wire-drawing mill, and a number of cabinetmaking shops. In short, the center of Concord, the Milldam, was a machine for the production of clocks, second only in importance to Boston’s industrial Roxbury Neck, where the influential Willard family had been producing clocks since about 1785.

While the handsome and well-crafted clocks of these seven shops, featuring inlaid mahogany cases, enameled dials and reverse painted glasses, are generally perceived as products of a traditional clockmaker (one person at a bench fashioning an eight-day clock from scratch), they are actually products of a network of shops employing journeymen labor that extended from Concord to Boston and overseas to the highly developed tool trade of Lancashire, England.

In addition to crafting in the fashionable Willard features such as the pierced fretwork, columns with brass fixtures, and white enamel dial, Concord clockmakers attempted to differentiate their products from those of the Willards through such means as a distinctive ornamental inlay, which added to the perception of custom work not usually seen on the Willard’s standardized products. The Willards also made less expensive wall clocks, including “banjo clocks” patented by Simon Willard in 1802. The distinctive diamond shaped design and inverted movement of some Concord wall clocks may reflect an attempt to circumvent Willard’s patent.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Vào đầu thế kỷ 19, Concord là một cộng đồng thịnh vượng, vốn đã nổi tiếng khắp quốc gia mới thành lập-non trẻ vì vai trò quan trọng ban đầu trong các sự kiện dẫn đến Cách mạng Mỹ. Đây là thị trấn nửa quận (tức là thị trấn nhưng có ½ diện tích sống như quận) của Hạt Middlesex, thu hút hơn 500 du khách đến các phố cụt-ngắn hai lần một năm, trong số đó có khách hàng mua mũ, giày, xe ngựa và đồng hồ Concord. Trong số khoảng 400 chủ hộ của Concord trong thời kỳ này, khoảng 65% làm nông nghiệp, 4% làm thương mại và 35% trong lĩnh vực sản xuất. Trong số những người làm nghề sản xuất, bảy ông chủ lớn đứng đầu các cửa hàng chế tác đồng hồ và khoảng hơn ba mươi người khác tham gia-làm việc trong các cửa hàng hoặc trong các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chế tác đồng hồ – xưởng đúc đồng, rèn sắt, xưởng kéo dây và một số cửa hàng đóng tủ. Nói tóm lại, trung tâm của Concord, Milldam, là một công xưởng sản xuất đồng hồ, chỉ có tầm quan trọng thứ hai sau công nghiệp Roxbury Neck của Boston, nơi gia đình Willard có truyến thống-sức ảnh hưởng đã sản xuất đồng hồ từ khoảng năm 1785.

Trong khi những chiếc đồng hồ đẹp và được chế tác tinh xảo của bảy cửa hàng này, có vỏ bằng gỗ gụ dát, mặt số tráng men và kính sơn ngược, thường được coi là sản phẩm của một thợ đồng hồ truyền thống (một người ngồi trên băng ghế tạo ra một chiếc đồng hồ sau tám ngày- làm từ đầu đến khi có 1 chiếc đồng hồ hoàn chỉnh), thì chúng thực sự là sản phẩm của một mạng lưới các cửa hàng sử dụng lao động rộng khắp trải dài từ Concord đến Boston và cả nước ngoài đến ngành buôn bán công cụ rất phát triển của Lancashire, Anh.

Ngoài việc chế tác theo các tính năng của Willard thời thượng như mặt xuyên thấu, các nút vặn-quả lắc, dây cót, bánh răng bằng đồng và mặt số tráng men trắng, các nhà sản xuất đồng hồ Concord đã cố gắng phân biệt các sản phẩm của họ với các sản phẩm của Willards thông qua các chi tiết như một lớp trang trí đặc biệt, bổ sung vào thị hiếu khách hang, cái mà không thường thấy trên các sản phẩm tiêu chuẩn của Willard. Willards cũng tạo ra những chiếc đồng hồ treo tường rẻ tiền hơn, bao gồm cả “đồng hồ banjo” được Simon Willard cấp bằng sáng chế vào năm 1802. Thiết kế hình kim cương đặc biệt và chuyển động ngược của một số đồng hồ treo tường Concord có thể phản ánh nỗ lực phá vỡ bằng sáng chế của Willard.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now