Chọn tab phù hợp
At the turn of the nineteenth century, Concord was a thriving community, already famous throughout the young nation for its critical early role in the events leading up to the American Revolution. It was the half shire town for Middlesex County, attracting over 500 visitors to the courts twice a year, among them customers for Concord’s hats, shoes, carriages and clocks. Among Concord’s approximately 400 heads of households in this period, about 65% were in agriculture, 4% in commerce, and 35% in manufacturing. Of those in manufacturing, seven men headed clockmaking shops and another thirty or so were engaged in the shops or in businesses that supplied the clockmaking trade – the brass foundry, iron forge, wire-drawing mill, and a number of cabinetmaking shops. In short, the center of Concord, the Milldam, was a machine for the production of clocks, second only in importance to Boston’s industrial Roxbury Neck, where the influential Willard family had been producing clocks since about 1785.
While the handsome and well-crafted clocks of these seven shops, featuring inlaid mahogany cases, enameled dials and reverse painted glasses, are generally perceived as products of a traditional clockmaker (one person at a bench fashioning an eight-day clock from scratch) , they are actually products of a network of shops employing journeymen labor that extended from Concord to Boston and overseas to the highly developed tool trade of Lancashire, England.
In addition to crafting in the fashionable Willard features such as the pierced fretwork, columns with brass fixtures, and white enamel dial, Concord clockmakers attempted to differentiate their products from those of the Willards through such means as a distinctive ornamental inlay, which added to the perception of custom work not usually seen on the Willard’s standardized products. The Willards also made less expensive wall clocks, including “banjo clocks” patented by Simon Willard in 1802. The distinctive diamond shaped design and inverted movement of some Concord wall clocks may reflect an attempt to circumvent Willard’s patent.
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
câu hỏi trắc nghiệm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
clock | 23 | /klɔk/ | n | đường chỉ viền ở cạnh bít tất |
men | 9 | /mæn/ | n | đàn ông, nam nhi |
shop | 7 | /ʃɔp/ | n | cửa hàng, cửa hiệu (như) store |
product | 7 | /´prɔdʌkt/ | n | sản vật, sản phẩm |
traditional | 7 | /trə´diʃənəl/ | adj | (thuộc) truyền thống, theo truyền thống, là truyền thống |
clockmaker | 6 | n | thợ sửa đồng hồ | |
hat | 5 | /hæt/ | n | cái mũ ( (thường) có vành) |
clockmaking | 5 | n | chế tạo đồng hồ | |
mean | 5 | /mi:n/ | adj | trung bình, vừa, ở giữa |
mill | 4 | /mɪl/ | n | đơn vị tiền tệ bằng một phần ngàn của một đô la mỹ |
attempt | 4 | /ə’tempt/ | n | sự cố gắng, sự thử |
turn | 3 | /tə:n/ | n | sự quay; vòng quay |
century | 3 | /’sentʃuri/ | n | trăm năm, thế kỷ |
trade | 3 | /treɪd/ | n | nghề, nghề nghiệp |
brass | 3 | /brɑ:s/ | n | đồ vật làm bằng đồng thau; bia đồng khắc ở mộ |
differentiate | 3 | /¸difə´renʃi¸eit/ | v | phân biệt; khu biệt |
distinctive | 3 | /dis´tiηktiv/ | n | đặc biệt; để phân biệt |
custom | 3 | /’kʌstəm/ | n | phong tục, tục lệ |
patent | 3 | /’peitənt/ | adj | có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo |
invert | 3 | /in´və:t/ | n | (kiến trúc) vòm võng xuống |
shire | 2 | /´ʃaiə/ | n | quận, huyện |
among | 2 | /ə’mʌɳ/ | prep | giữa, ở giữa |
head | 2 | /hed/ | n | cái đầu (người, thú vật) |
manufacturing | 2 | /¸mænju´fæktʃəriη/ | n | sự sản xuất; sự chế tạo; sự gia công |
engage | 2 | /in’geiʤ/ | v | hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn |
iron | 2 | /aɪən / | n | sắt |
forge | 2 | /fɔrdʒ, foʊrdʒ/ | n | lò rèn; xưởng rèn |
wire-drawing | 2 | n | vẽ dây | |
short | 2 | /ʃɔ:t/ | adj | ngắn, cụt |
cabinetmaking | 2 | v | làm tủ kệ | |
industrial | 2 | /in´dʌstriəl/ | adj | (thuộc) công nghiệp, (thuộc) kỹ nghệ |
family | 2 | /ˈfæm.əl.i/ | n | gia đình |
producing | 2 | /prəˈdʒuːs/ | n | sản xuất |
well-crafted | 2 | adj | được chế tạo tốt | |
enamel | 2 | /i’næml/ | n | men (đồ sứ, răng); lớp men |
dial | 2 | /ˈdaɪəl , daɪl/ | n | đồng hồ mặt trời (theo ánh nắng mà tính giờ) ( (cũng) sun dial) |
generally | 2 | /’dʒenərəli/ | adv | nói chung, đại thể |
fashion | 2 | /’fæ∫ən/ | n | kiểu cách; hình dáng |
journeymen | 2 | /ˈdʒɜː.ni.mən/ | n | người hành trình |
labor | 2 | /’leibə/ | n | nhân công |
pierced | 2 | /piəs/ | v | đâm vào, chọc thủng, chích, xuyên qua (cái gì) |
fretwork | 2 | /´fret¸wə:k/ | n | công trình chạm trổ những hình trang trí chữ triện |
fixture | 2 | /’fikst∫ə/ | n | vật cố định, đồ đạc đặt ở chỗ cố định |
dial | 2 | /ˈdaɪəl , daɪl/ | n | đồng hồ mặt trời (theo ánh nắng mà tính giờ) ( (cũng) sun dial) |
ornamental | 2 | /¸ɔ:nə´mentl/ | adj | có tính chất trang hoàng, có tính chất trang trí, có tính chất trang sức; để trang trí, để trang sức |
inlay | 2 | /v. ˌɪnˈleɪ; n. ˈɪnˌleɪ/ | v | khảm, dát |
wall | 2 | /wɔ:l/ | n | tường, vách |
banjo | 2 | /ˈbæn.dʒoʊ/ | n | (âm nhạc) đàn banjô |
diamond | 2 | /´daiəmənd/ | n | kim cương |
shape | 2 | /ʃeip/ | n | hình, hình dạng, hình thù |
design | 2 | /di´zain/ | n | đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án |
movement | 2 | /’mu:vmənt/ | n | sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động |
circumvent | 2 | /¸sə:kəm´vent/ | v | bao vây; vây hãm |
thriving | 1 | /´θraiviη/ | n | sự giàu có, sự phát đạt, sự thịnh vượng |
community | 1 | /kə’mju:niti/ | n | dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh…) |
already | 1 | /ɔ:l´redi/ | adv | đã, rồi; đã… rồi |
famous | 1 | /’feiməs/ | adj | nổi tiếng, nổi danh, trứ danh |
throughout | 1 | /θru:’aut/ | adv | từ đầu đến cuối, khắp, suốt |
young | 1 | /jʌɳ/ | adj | trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên |
nation | 1 | /’nei∫n/ | n | nước, quốc gia |
early | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
critical | 1 | /ˈkrɪtɪkəl/ | adj | phê bình, phê phán, trí mạng |
role | 1 | /roul/ | n | vai trò |
leading | 1 | /´li:diη/ | n | sự lãnh đạo, sự hướng dẫn, sự dẫn đầu |
event | 1 | /i’vent/ | n | sự việc, sự kiện |
revolution | 1 | /ˌrev.əˈluː.ʃən/ | n | sự xoay vòng; vòng quay; vòng, tua |
half | 1 | /hɑ:f/ | n | phân nửa, một nửa, phần chia đôi |
town | 1 | /taun/ | n | thị trấn, thị xã, thành phố (nhỏ) |
county | 1 | /koun’tē/ | n | đất (phong của) bá tước |
attract | 1 | /ə’trækt/ | v | (vật lý) hút |
visitor | 1 | /’vizitə/ | n | khách, người đến thăm (một người hoặc một nơi nào đó) |
court | 1 | /kɔːt ,kɔːrt/ | n | toà án; quan toà; phiên toà |
twice | 1 | /twaɪs/ | adv | hai lần |
customer | 1 | /´kʌstəmə/ | n | khách hàng |
shoe | 1 | /ʃu:/ | n | giày |
carriage | 1 | /’kæridʤ/ | n | xe ngựa |
approximately | 1 | /əˈprɒk.sɪ.mət.li/ | adv | khoảng chừng, độ chừng |
household | 1 | /´haushould/ | n | hộ, gia đình |
period | 1 | /’piəriəd/ | n | kỳ, thời kỳ, thời gian |
agriculture | 1 | /ˈægrɪˌkʌltʃər/ | n | nông nghiệp |
commerce | 1 | /ˈkɑː.mɝːs/ | n | sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp |
another | 1 | /əˈnʌðər/ | adj | khác |
engage | 1 | /in’geiʤ/ | v | hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn |
supplied | 1 | /sə’plai/ | n | sự cung cấp; sự được cung cấp |
foundry | 1 | /´faundri/ | n | lò đúc, xưởng đúc |
number | 1 | /´nʌmbə/ | n | số |
center | 1 | /’sentə/ | n | tâm, lõi, trục tâm, mũi tâm, định tâm |
machine | 1 | /mə’ʃi:n/ | n | máy; máy móc, cơ giới |
production | 1 | /prə´dʌkʃən/ | n | sự đưa ra, sự trình bày |
clock | 1 | /klɔk/ | n | đường chỉ viền ở cạnh bít tất |
second | 1 | /ˈsɛkənd/ | n | thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..) |
importance | 1 | /im’pɔ:təns/ | n | sự quan trọng, tầm quan trọng |
influential | 1 | /¸influ´enʃəl/ | adj | có ảnh hưởng, có tác dụng |
handsome | 1 | /’hænsəm/ | adj | đẹp |
feature | 1 | /’fi:tʃə/ | n | nét đặc biệt, điểm đặc trưng |
inlaid | 1 | /´in´leid/ | n | khâu vào |
case | 1 | /keis/ | n | trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế |
mahogany | 1 | /mə’hɔgəni/ | n | (thực vật học) cây dái ngựa, cây gụ |
reverse | 1 | /ri’və:s/ | adj | đảo, nghịch, ngược lại, trái lại |
paint | 1 | /peint/ | n | sơn; vôi màu; thuốc màu |
glass | 1 | /glɑ:s/ | n | kính, thuỷ tinh |
perceive | 1 | /pə´si:v/ | v | hiểu được, nắm được, nhận thức, lĩnh hội |
person | 1 | /ˈpɜrsən/ | n | con người, người |
bench | 1 | /bentʃ/ | n | ghế dài |
day | 1 | /dei/ | n | ngày |
scratch | 1 | /skrætʃ/ | adj | tạp nham, hỗn tạp, linh tinh, không chọn lựa |
actually | 1 | /’ӕkt∫Ʊәli/ hoặc /’æktjuəli/ | adv | thực sự, trên thực tế |
employ | 1 | /em’plɔi/ | n | sự dùng người |
network | 1 | /’netwə:k/ | n | mạng lưới, hệ thống |
extend | 1 | /iks’tend/ | v | kéo dài (thời hạn…), gia hạn, mở rộng |
oversea | 1 | /¸ouvə´si:/ | n | ngoài nước, hải ngoại |
highly | 1 | /´haili/ | adv | rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
develop | 1 | /di’veləp/ | v | phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt |
tool | 1 | /tu:l/ | n | dụng cụ, đồ dùng (cầm tay dùng làm vườn..) |
England | 1 | /ˈɪŋ.ɡlənd/ | n | nước anh |
addition | 1 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
craft | 1 | /kra:ft/ | n | nghề, nghề thủ công |
fashionable | 1 | /’fæʃnəbl/ | adj | đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng |
feature | 1 | /’fi:tʃə/ | n | nét đặc biệt, điểm đặc trưng |
column | 1 | /’kɔləm/ | n | cột, trụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
enamel | 1 | /i’næml/ | n | men (đồ sứ, răng); lớp men |
through | 1 | /θru:/ | prep | qua, xuyên qua, suốt |
add | 1 | /æd/ | v | thêm vào, làm tăng thêm |
perception | 1 | /pə’sepʃn/ | n | sự nhận thức |
work | 1 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
usually | 1 | /’ju:ʒәli/ | adv | theo cách thông thường; thường thường |
seen | 1 | /si:n/ | v | thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét |
standardize | 1 | /´stændə¸daiz/ | v | tiêu chuẩn hoá |
made | 1 | /meid/ | v | làm, chế tạo |
less | 1 | /les/ | adj | nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém |
expensive | 1 | /iks’pensiv/ | adj | đắt tiền |
including | 1 | /in´klu:diη/ | v | bao gồm cả, kể cả |
reflect | 1 | /ri’flekt/ | v | phản chiếu; phản xạ, phản hồi, bức xạ |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
At the turn of the nineteenth century, Concord was a thriving community, already famous throughout the young nation for its critical early role in the events leading up to the American Revolution. It was the half shire town for Middlesex County, attracting over 500 visitors to the courts twice a year, among them customers for Concord’s hats, shoes, carriages and clocks. Among Concord’s approximately 400 heads of households in this period, about 65% were in agriculture, 4% in commerce, and 35% in manufacturing. Of those in manufacturing, seven men headed clockmaking shops and another thirty or so were engaged in the shops or in businesses that supplied the clockmaking trade – the brass foundry, iron forge, wire-drawing mill, and a number of cabinetmaking shops. In short, the center of Concord, the Milldam, was a machine for the production of clocks, second only in importance to Boston’s industrial Roxbury Neck, where the influential Willard family had been producing clocks since about 1785.
While the handsome and well-crafted clocks of these seven shops, featuring inlaid mahogany cases, enameled dials and reverse painted glasses, are generally perceived as products of a traditional clockmaker (one person at a bench fashioning an eight-day clock from scratch), they are actually products of a network of shops employing journeymen labor that extended from Concord to Boston and overseas to the highly developed tool trade of Lancashire, England.
In addition to crafting in the fashionable Willard features such as the pierced fretwork, columns with brass fixtures, and white enamel dial, Concord clockmakers attempted to differentiate their products from those of the Willards through such means as a distinctive ornamental inlay, which added to the perception of custom work not usually seen on the Willard’s standardized products. The Willards also made less expensive wall clocks, including “banjo clocks” patented by Simon Willard in 1802. The distinctive diamond shaped design and inverted movement of some Concord wall clocks may reflect an attempt to circumvent Willard’s patent.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Vào đầu thế kỷ 19, Concord là một cộng đồng thịnh vượng, vốn đã nổi tiếng khắp quốc gia mới thành lập-non trẻ vì vai trò quan trọng ban đầu trong các sự kiện dẫn đến Cách mạng Mỹ. Đây là thị trấn nửa quận (tức là thị trấn nhưng có ½ diện tích sống như quận) của Hạt Middlesex, thu hút hơn 500 du khách đến các phố cụt-ngắn hai lần một năm, trong số đó có khách hàng mua mũ, giày, xe ngựa và đồng hồ Concord. Trong số khoảng 400 chủ hộ của Concord trong thời kỳ này, khoảng 65% làm nông nghiệp, 4% làm thương mại và 35% trong lĩnh vực sản xuất. Trong số những người làm nghề sản xuất, bảy ông chủ lớn đứng đầu các cửa hàng chế tác đồng hồ và khoảng hơn ba mươi người khác tham gia-làm việc trong các cửa hàng hoặc trong các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ chế tác đồng hồ – xưởng đúc đồng, rèn sắt, xưởng kéo dây và một số cửa hàng đóng tủ. Nói tóm lại, trung tâm của Concord, Milldam, là một công xưởng sản xuất đồng hồ, chỉ có tầm quan trọng thứ hai sau công nghiệp Roxbury Neck của Boston, nơi gia đình Willard có truyến thống-sức ảnh hưởng đã sản xuất đồng hồ từ khoảng năm 1785.
Trong khi những chiếc đồng hồ đẹp và được chế tác tinh xảo của bảy cửa hàng này, có vỏ bằng gỗ gụ dát, mặt số tráng men và kính sơn ngược, thường được coi là sản phẩm của một thợ đồng hồ truyền thống (một người ngồi trên băng ghế tạo ra một chiếc đồng hồ sau tám ngày- làm từ đầu đến khi có 1 chiếc đồng hồ hoàn chỉnh), thì chúng thực sự là sản phẩm của một mạng lưới các cửa hàng sử dụng lao động rộng khắp trải dài từ Concord đến Boston và cả nước ngoài đến ngành buôn bán công cụ rất phát triển của Lancashire, Anh.
Ngoài việc chế tác theo các tính năng của Willard thời thượng như mặt xuyên thấu, các nút vặn-quả lắc, dây cót, bánh răng bằng đồng và mặt số tráng men trắng, các nhà sản xuất đồng hồ Concord đã cố gắng phân biệt các sản phẩm của họ với các sản phẩm của Willards thông qua các chi tiết như một lớp trang trí đặc biệt, bổ sung vào thị hiếu khách hang, cái mà không thường thấy trên các sản phẩm tiêu chuẩn của Willard. Willards cũng tạo ra những chiếc đồng hồ treo tường rẻ tiền hơn, bao gồm cả “đồng hồ banjo” được Simon Willard cấp bằng sáng chế vào năm 1802. Thiết kế hình kim cương đặc biệt và chuyển động ngược của một số đồng hồ treo tường Concord có thể phản ánh nỗ lực phá vỡ bằng sáng chế của Willard.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.