Chọn tab phù hợp
The first birds appeared during late Jurassic times. These birds are known from
four very good skeletons, two incomplete skeletons, and an isolated feather, all from
the Solnhofen limestone of Bavaria, Germany. This fine-grained rock, which is
Line extensively quarried for lithographic stone, was evidently deposited in a shallow
(5) coral lagoon of a tropical sea, and flying vertebrates occasionally fell into the water
and were buried by the fine limy mud, to be preserved with remarkable detail In this
way, the late Jurassic bird skeletons, which have been named Archaeopteryx, were
fossilized. And not only were the bones preserved in these skeletons, but so also
were imprints of the feathers. If the indications of feathers had not been preserved in
(10) association with Archaeopteryx, it is likely that these fossils would have been
classified among the dinosaurs, for they show numerous theropod characteristics.
Archaeopteryx were animals about the size of a crow, with an archeosaurian type of
skull, a long neck, a compact body balanced on a pair of strong hind limbs, and a
long tail. The forelimbs were enlarged and obviously functioned as wings.
(15) Modern birds, who are the descendants of these early birds, are highly
organized animals, with a constant body temperature and a very high rate of
metabolism. In addition, they are remarkable for having evolved extraordinarily
complex behavior patterns such as those of nesting and song, and the habit among
many species of making long migrations from one continent to another and back
(20) each year.
Most birds also have very strong legs, which allows them to run or walk on the
ground as well as to fly in the air. Indeed, some of the waterbirds, such as ducks and
geese, have the distinction of being able to move around proficiently in the water, on
land, and in the air, a range in natural locomotor ability that has never been attained
(25) by any other vertebrate.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
bird | 11 | /bɜ:rd/ | n | con chim |
archaeopteryx | 9 | n | (động vật học) chim thuỷ tổ | |
skeleton | 7 | /’skelitn/ | n | bộ xương |
feather | 5 | /’feðə/ | n | lông vũ, lông chim |
preserve | 4 | /pri’zə:v/ | n | trái cây được bảo quản; mứt |
able | 4 | /’eib(ә)l/ | adj | có năng lực, có tài |
dinosaur | 3 | /’dainəsɔ:/ | n | khủng long |
theropod | 3 | /ˈθɪr.ə.pɑːd/ | n | trị liệu |
crow | 3 | /kraun/ | n | vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng |
wing | 3 | /wɪŋ/ | n | (động vật học); (thực vật học) cánh (chim, sâu bọ; quả, hạt) |
nesting | 3 | /nest/ | v | làm tổ |
air | 3 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
vertebrate | 2 | /´və:tibrit/ | adj | có xương sống, có một cột sống (thú, chim..) |
fine | 2 | /fain/ | adj | tốt, nguyên chất (vàng, bạc…) |
remarkable | 2 | /ri’ma:kәb(ә)l/ | adj | đáng chú ý, đáng để ý |
bone | 2 | /boun/ | n | xương |
indication | 2 | /,indi’kei∫n/ | n | sự chỉ; số chỉ |
classified | 2 | /’klæsifaid/ | adj | đã được phân loại |
fossil | 2 | /fɔsl/ | adj | hoá đá, hoá thạch |
animal | 2 | /’æniməl/ | n | động vật, thú vật |
size | 2 | /saiz/ | n | quy mô; kích thước, độ lớn |
body | 2 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
strong | 2 | /strɔŋ , strɒŋ/ | adj | bền, vững, chắc chắn, kiên cố |
constant | 2 | /’kɔnstənt/ | adj | bền lòng, kiên trì |
rate | 2 | /reit/ | n | tỷ lệ |
evolve | 2 | /i´vɔlv/ | v | làm tiến triển; làm tiến hoá |
complex | 2 | /’kɔmleks/ | adj | phức tạp, rắc rối |
behavior | 2 | /bɪˈheɪvyər/ | n | thái độ, hành vi |
pattern | 2 | /’pætə(r)n/ | n | gương mẫu, mẫu mực |
allow | 2 | /ә’laƱ/ | v | cho phép, để cho |
run | 2 | /rʌn/ | v | chạy |
fly | 2 | /flaɪ/ | n | sự bay; quãng đường bay |
attain | 2 | /ə’tein/ | v | đạt được, giành được |
vertebrate | 2 | /´və:tibrit/ | adj | có xương sống, có một cột sống (thú, chim..) |
appear | 1 | /ə’piə/ | v | xuất hiện, hiện ra, ló ra |
late | 1 | /leit/ | adj | chậm, muộn, trễ |
known | 1 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
incomplete | 1 | /,inkəm’pli:t/ | adj | thiếu, chưa đầy đủ |
isolate | 1 | /´aisə¸leit/ | n | cô lập |
limestone | 1 | /´laim¸stoun/ | n | đá vôi |
fine-grained | 1 | n | hạt mịn | |
rock | 1 | /rɔk/ | n | đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển |
extensively | 1 | /iks´tensivli/ | adv | rộng rãi, bao quát, cùng khắp |
quarried | 1 | /´kwɔri/ | n | con mồi (con vật đang bị săn đuổi) |
lithographic | 1 | /¸liθə´græfik/ | adj | (thuộc) thuật in đá, (thuộc) thuật in thạch bản |
stone | 1 | /stoun/ | n | đá; loại đá |
evidently | 1 | /´evidəntli/ | adv | hiển nhiên, rõ ràng |
deposit | 1 | /dɪˈpɑː.zɪt/ | v | làm lắng đọng |
shallow | 1 | /ʃælou/ | adj | nông, cạn, không sâu |
coral | 1 | /´kɔrəl/ | n | san hô |
lagoon | 1 | /lə’gu:n/ | n | (địa lý,địa chất) phá |
tropical | 1 | /´trɔpikəl/ | adj | (thuộc) nhiệt đới; có tính chất nhiệt đới, giống như vùng nhiệt đới, tìm thấy ở vùng nhiệt đới |
sea | 1 | /si:/ | n | ( the sea, seas) ( số nhiều) biển |
flying | 1 | /´flaiiη/ | adj | bay, biết bay |
occasionally | 1 | /ə’keizhənəli/ | adv | thỉnh thoảng, đôi khi |
fell | 1 | /fel/ | n | da lông (của thú vật) |
water | 1 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
buried | 1 | /’beri/ | v | chôn, chôn cất; mai táng |
limy | 1 | /´laimi/ | adj | có chất đá vôi |
mud | 1 | /mʌd/ | n | bùn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
detail | 1 | /n. dɪˈteɪl , ˈditeɪl ; v. dɪˈteɪl/ | n | chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt |
way | 1 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
name | 1 | /neim/ | n | tên, danh tánh |
fossilize | 1 | /´fɔsi¸laiz/ | v | làm hoá đá, làm hoá thạch |
imprint | 1 | /im´print/ | n | dấu vết, vết in, vết hằn |
association | 1 | /ə,səʊʃi’eɪ∫n | n | sự kết hợp, sự liên hợp, sự liên kết; sự liên đới |
likely | 1 | /´laikli/ | adj | có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng… |
show | 1 | /ʃou/ | n | sự bày tỏ |
numerous | 1 | /’nju:mərəs/ | adj | đông, đông đảo, nhiều |
characteristic | 1 | /¸kærəktə´ristik/ | adj | riêng, riêng biệt, ,khác biệt, đặc thù, đặc trưng |
type | 1 | /taip/ | n | loại (người, vật |
skull | 1 | /skʌl/ | n | sọ, đầu lâu |
neck | 1 | /nek/ | n | cổ (người, súc vật; chai, lọ) |
compact | 1 | /’kɔmpækt/ | n | sự thoả thuận |
balance | 1 | /’bæləns/ | n | sự thăng bằng, sự cân bằng; cán cân |
pair | 1 | /pɛə/ | n | đôi, cặp |
limb | 1 | /lim/ | n | (thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể) |
hind | 1 | /haind/ | n | (động vật học) hươu cái |
tail | 1 | /teil/ | n | đuôi (thú vật, chim, cá…) |
forelimb | 1 | /´fɔ:¸lim/ | n | chân trước |
enlarge | 1 | /in’lɑ:dʤ/ | v | mở rộng, tăng lên, khuếch trương |
obviously | 1 | /’ɔbviəsli/ | adv | một cách rõ ràng; có thể thấy được |
function | 1 | /ˈfʌŋkʃən/ | n | chức năng |
modern | 1 | /’mɔdən/ | adj | hiện đại;tân tiến |
descendant | 1 | /di´sendənt/ | n | con cháu, hậu duệ, người nối dõi |
early | 1 | /´ə:li/ | adj | sớm, ban đầu, đầu mùa |
highly | 1 | /´haili/ | adv | rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
organize | 1 | /´ɔ:gə¸naiz | v | tổ chức, cấu tạo, thiết lập |
temperature | 1 | /´temprətʃə/ | n | (viết tắt) temp nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..) |
metabolism | 1 | /me´tæbə¸lizəm/ | n | (sinh vật học) sự trao đổi chất; sự chuyển hoá; sự biến dưỡng |
addition | 1 | /ə’dɪʃn/ | n | (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại |
extraordinarily | 1 | /iks’trɔ:dnrili/ | adv | lạ thường, phi thường |
song | 1 | /sɔɳ/ | n | sự hát; tiếng hát, thanh nhạc |
habit | 1 | /´hæbit/ | n | thói quen, tập quán |
species | 1 | /’spi:ʃi:z/ | n | (sinh vật học) loài |
making | 1 | /´meikiη/ | n | sự làm |
migration | 1 | /maɪˈgreɪʃən/ | n | sự di trú |
continent | 1 | /’kɔntinənt/ | n | lục địa, đại lục |
another | 1 | /əˈnʌðər/ | adj | khác |
leg | 1 | /´leg/ | n | chân, cẳng (người, thú…) |
walk | 1 | /wɔ:k/ | v | đi, đi bộ |
ground | 1 | /graund/ | n | mặt đất, đất |
Indeed | 1 | /ɪnˈdid/ | n | thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là |
waterbird | 1 | /ˈwɑː.t̬ɚ ˌbɝːd/ | n | vịt nước |
duck | 1 | /dʌk/ | n | con vịt, vịt cái |
geese | 1 | /gi:s/ | n | (động vật học) ngỗng, ngỗng cái |
distinction | 1 | /dis´tiηkʃən/ | n | sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau |
move | 1 | /mu:v/ | n | sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch |
around | 1 | /əˈraʊnd/ | adv | xung quanh, vòng quanh |
proficiently | 1 | /prә’fiʃntli/ | adv | tài giỏi, thành thạo |
land | 1 | /lænd/ | n | đất; đất liền |
range | 1 | /’ifektiv/ | adj | có kết quả |
natural | 1 | /’nætʃrəl/ | adj | (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên |
locomotor | 1 | /,loukə’moutə / | n | người vận động; vật di động |
ability | 1 | /ә’biliti/ | n | năng lực, khả năng, tố chất |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
The first birds appeared during late Jurassic times. These birds are known from four very good skeletons, two incomplete skeletons, and an isolated feather, all from the Solnhofen limestone of Bavaria, Germany. This fine-grained rock, which is extensively quarried for lithographic stone, was evidently deposited in a shallow coral lagoon of a tropical sea, and flying vertebrates occasionally fell into the water and were buried by the fine limy mud, to be preserved with remarkable detail. In this way, the late Jurassic bird skeletons, which have been named Archaeopteryx, were fossilized. And not only were the bones preserved in these skeletons, but so also were imprints of the feathers. If the indications of feathers had not been preserved in association with Archaeopteryx, it is likely that these fossils would have beenclassified among the dinosaurs, for they show numerous theropod characteristics Archaeopteryx were animals about the size of a crow, with an archeosaurian type of skull, a long neck, a compact body balanced on a pair of strong hind limbs, and a long tail. The forelimbs were enlarged and obviously functioned as wings.
Modern birds, who are the descendants of these early birds, are highly organized animals, with a constant body temperature and a very high rate of metabolism. In addition, they are remarkable for having evolved extraordinarily complex behavior patterns such as those of nesting and song, and the habit among many species of making long migrations from one continent to another and back each year.
Most birds also have very strong legs, which allows them to run or walk on the ground as well as to fly in the air. Indeed, some of the waterbirds, such as ducks and geese, have the distinction of being able to move around proficiently in the water, on land, and in the air, a range in natural locomotor ability that has never been attained by any other vertebrate.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Những con chim đầu tiên đã xuất hiện từ khi khởi đầu kỷ Jura. Những con chim này được biết đến nhờ bốn bộ xương hoàn hảo, và 2 bộ xương với tình trạng không hoàn chỉnh cùng một lớp lông vũ riêng biệt, tất cả đều được tìm thấy tại khu đá vôi Solnhofen tại bang Bavaria, Đức. Lớp đá mịn làm nền rất tốt cho đá in này đã tạo thành lớp trầm tích rõ ràng ở vùng biển nhiệt đới với phá san hô nông. Bằng cách này, những bộ xương chim từ kỷ Jura, đã được hóa thạch. Và không chỉ có phần xương được bảo quản, mà còn tạo nên các dấu hằn của lớp lông vũ. Nếu trong trường hợp lớp lông vũ không được bảo tồn, có vẻ như những bộ hóa thạch này sẽ được phân loại thành khủng long, dựa trên vô số những đặc điểm của loài thú có chân ba ngón.
Những con chim ngày nay, hậu duệ của loài chim tiền sử này, là những động vật rất có tổ chức, với thân nhiệt ổn định và sự tiêu hóa tốt. Thêm vào đó, chúng nổi bật với các hành vi phức tạp một cách phi thường như việc làm tổ và hót, hay thói quen cùng với rất nhiều loài khác đó là thực hiện di cư từ châu lục này đến châu lục khác và quay lại vào năm sau.
Hầu hết những con chim đều có đôi chân khỏe, điều cho phép chúng di chuyển trên mặt đất cũng như bay lượn. Hơn nữa, một số loài thủy cầm, chẳng hạn như vịt và ngỗng, có khả năng đặc biệt trong việc di chuyển dễ dàng dưới nước, trên cạn cũng như bay lượn trên bầu trời, một khả năng tự nhiên mà bất kỳ loài thú có xương sống nào cũng không có được.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.