Trắc nghiệm phần đọc đề động thực vật [52_TEST 09_1-9]

Chọn tab phù hợp

The first birds appeared during late Jurassic times. These birds are known from

four very good skeletons, two incomplete skeletons, and an isolated feather, all from

the Solnhofen limestone of Bavaria, Germany. This fine-grained rock, which is

Line   extensively quarried for lithographic stone, was evidently deposited in a shallow

(5)     coral lagoon of a tropical sea, and flying vertebrates occasionally fell into the water

and were buried by the fine limy mud, to be preserved with remarkable detail In this

way, the late Jurassic bird skeletons, which have been named Archaeopteryx, were

fossilized. And not only were the bones preserved in these skeletons, but so also

were imprints of the feathers. If the indications of feathers had not been preserved in

(10)    association with Archaeopteryx, it is likely that these fossils would have been

classified among the dinosaurs, for they show numerous theropod characteristics.

Archaeopteryx were animals about the size of a crow, with an archeosaurian type of

skull, a long neck, a compact body balanced on a pair of strong hind limbs, and a

long tail. The forelimbs were enlarged and obviously functioned as wings.

(15)              Modern birds, who are the descendants of these early birds, are highly

organized animals, with a constant body temperature and a very high rate of

metabolism. In addition, they are remarkable for having evolved extraordinarily

complex behavior patterns such as those of nesting and song, and the habit among

many species of making long migrations from one continent to another and back

(20)    each year.

Most birds also have very strong legs, which allows them to run or walk on the

ground as well as to fly in the air. Indeed, some of the waterbirds, such as ducks and

geese, have the distinction of being able to move around proficiently in the water, on

land, and in the air, a range in natural locomotor ability that has never been attained

(25)    by any other vertebrate.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

Please enter your email:

1. According to the author, all of-the following evidence relating to the first birds was found EXCEPT

 
 
 
 

2. The word “preserved” in line 8 is closest in meaning to

 
 
 
 

3. It can be inferred from the passage that the Archaeopteryx were classified as birds on the basis of

 
 
 
 

4. The word “they” in line 11 refers to

 
 
 
 

5. Why does the author mention “a crow” in line 12?

 
 
 
 

6. It can be inferred from the passage that theropods were

 
 
 
 

7. The word “constant” in line 16 is closest in meaning to

 
 
 
 

8. The author mentions all of the following as examples of complex behavior patterns evolved by birds EXCEPT

 
 
 
 

9. The word “attained” in line 24 is closest in meaning to

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
bird 11 /bɜ:rd/ n con chim
archaeopteryx 9 n (động vật học) chim thuỷ tổ
skeleton 7 /’skelitn/ n bộ xương
feather 5 /’feðə/ n lông vũ, lông chim
preserve 4 /pri’zə:v/ n trái cây được bảo quản; mứt
able 4 /’eib(ә)l/ adj có năng lực, có tài
dinosaur 3 /’dainəsɔ:/ n khủng long
theropod 3 /ˈθɪr.ə.pɑːd/ n trị liệu
crow 3 /kraun/ n vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng
wing 3 /wɪŋ/ n (động vật học); (thực vật học) cánh (chim, sâu bọ; quả, hạt)
nesting 3 /nest/ v làm tổ
air 3 /eə(r)/ n không khí, bầu không khí; không gian, không trung
vertebrate 2 /´və:tibrit/ adj có xương sống, có một cột sống (thú, chim..)
fine 2 /fain/ adj tốt, nguyên chất (vàng, bạc…)
remarkable 2 /ri’ma:kәb(ә)l/ adj đáng chú ý, đáng để ý
bone 2 /boun/ n xương
indication 2 /,indi’kei∫n/ n sự chỉ; số chỉ
classified 2 /’klæsifaid/ adj đã được phân loại
fossil 2 /fɔsl/ adj hoá đá, hoá thạch
animal 2 /’æniməl/ n động vật, thú vật
size 2 /saiz/ n quy mô; kích thước, độ lớn
body 2 /’bodi/ n thân thể, thể xác, thân hình
strong 2 /strɔŋ , strɒŋ/ adj bền, vững, chắc chắn, kiên cố
constant 2 /’kɔnstənt/ adj bền lòng, kiên trì
rate 2 /reit/ n tỷ lệ
evolve 2 /i´vɔlv/ v làm tiến triển; làm tiến hoá
complex 2 /’kɔmleks/ adj phức tạp, rắc rối
behavior 2 /bɪˈheɪvyər/ n thái độ, hành vi
pattern 2 /’pætə(r)n/ n gương mẫu, mẫu mực
allow 2 /ә’laƱ/ v cho phép, để cho
run 2 /rʌn/ v chạy
fly 2 /flaɪ/ n sự bay; quãng đường bay
attain 2 /ə’tein/ v đạt được, giành được
vertebrate 2 /´və:tibrit/ adj có xương sống, có một cột sống (thú, chim..)
appear 1 /ə’piə/ v xuất hiện, hiện ra, ló ra
late 1 /leit/ adj chậm, muộn, trễ
known 1 /nəυn/ v biết; hiểu biết
incomplete 1 /,inkəm’pli:t/ adj thiếu, chưa đầy đủ
isolate 1 /´aisə¸leit/ n cô lập
limestone 1 /´laim¸stoun/ n đá vôi
fine-grained 1 n hạt mịn
rock 1 /rɔk/ n đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển
extensively 1 /iks´tensivli/ adv rộng rãi, bao quát, cùng khắp
quarried 1 /´kwɔri/ n con mồi (con vật đang bị săn đuổi)
lithographic 1 /¸liθə´græfik/ adj (thuộc) thuật in đá, (thuộc) thuật in thạch bản
stone 1 /stoun/ n đá; loại đá
evidently 1 /´evidəntli/ adv hiển nhiên, rõ ràng
deposit 1 /dɪˈpɑː.zɪt/ v làm lắng đọng
shallow 1 /ʃælou/ adj nông, cạn, không sâu
coral 1 /´kɔrəl/ n san hô
lagoon 1 /lə’gu:n/ n (địa lý,địa chất) phá
tropical 1 /´trɔpikəl/ adj (thuộc) nhiệt đới; có tính chất nhiệt đới, giống như vùng nhiệt đới, tìm thấy ở vùng nhiệt đới
sea 1 /si:/ n ( the sea, seas) ( số nhiều) biển
flying 1 /´flaiiη/ adj bay, biết bay
occasionally 1 /ə’keizhənəli/ adv thỉnh thoảng, đôi khi
fell 1 /fel/ n da lông (của thú vật)
water 1 /’wɔ:tə/ n nước lã (dùng để uống, giặt giũ..)
buried 1 /’beri/ v chôn, chôn cất; mai táng
limy 1 /´laimi/ adj có chất đá vôi
mud 1 /mʌd/ n bùn ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
detail 1 /n. dɪˈteɪl , ˈditeɪl ; v. dɪˈteɪl/ n chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt
way 1 /wei/ n đường, đường đi, lối đi
name 1 /neim/ n tên, danh tánh
fossilize 1 /´fɔsi¸laiz/ v làm hoá đá, làm hoá thạch
imprint 1 /im´print/ n dấu vết, vết in, vết hằn
association 1 /ə,səʊʃi’eɪ∫n n sự kết hợp, sự liên hợp, sự liên kết; sự liên đới
likely 1 /´laikli/ adj có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng…
show 1 /ʃou/ n sự bày tỏ
numerous 1 /’nju:mərəs/ adj đông, đông đảo, nhiều
characteristic 1 /¸kærəktə´ristik/ adj riêng, riêng biệt, ,khác biệt, đặc thù, đặc trưng
type 1 /taip/ n loại (người, vật
skull 1 /skʌl/ n sọ, đầu lâu
neck 1 /nek/ n cổ (người, súc vật; chai, lọ)
compact 1 /’kɔmpækt/ n sự thoả thuận
balance 1 /’bæləns/ n sự thăng bằng, sự cân bằng; cán cân
pair 1 /pɛə/ n đôi, cặp
limb 1 /lim/ n (thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể)
hind 1 /haind/ n (động vật học) hươu cái
tail 1 /teil/ n đuôi (thú vật, chim, cá…)
forelimb 1 /´fɔ:¸lim/ n chân trước
enlarge 1 /in’lɑ:dʤ/ v mở rộng, tăng lên, khuếch trương
obviously 1 /’ɔbviəsli/ adv một cách rõ ràng; có thể thấy được
function 1 /ˈfʌŋkʃən/ n chức năng
modern 1 /’mɔdən/ adj hiện đại;tân tiến
descendant 1 /di´sendənt/ n con cháu, hậu duệ, người nối dõi
early 1 /´ə:li/ adj sớm, ban đầu, đầu mùa
highly 1 /´haili/ adv rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao
organize 1 /´ɔ:gə¸naiz v tổ chức, cấu tạo, thiết lập
temperature 1 /´temprətʃə/ n (viết tắt) temp nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..)
metabolism 1 /me´tæbə¸lizəm/ n (sinh vật học) sự trao đổi chất; sự chuyển hoá; sự biến dưỡng
addition 1 /ə’dɪʃn/ n (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại
extraordinarily 1 /iks’trɔ:dnrili/ adv lạ thường, phi thường
song 1 /sɔɳ/ n sự hát; tiếng hát, thanh nhạc
habit 1 /´hæbit/ n thói quen, tập quán
species 1 /’spi:ʃi:z/ n (sinh vật học) loài
making 1 /´meikiη/ n sự làm
migration 1 /maɪˈgreɪʃən/ n sự di trú
continent 1 /’kɔntinənt/ n lục địa, đại lục
another 1 /əˈnʌðər/ adj khác
leg 1 /´leg/ n chân, cẳng (người, thú…)
walk 1 /wɔ:k/ v đi, đi bộ
ground 1 /graund/ n mặt đất, đất
Indeed 1 /ɪnˈdid/ n thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là
waterbird 1 /ˈwɑː.t̬ɚ ˌbɝːd/ n vịt nước
duck 1 /dʌk/ n con vịt, vịt cái
geese 1 /gi:s/ n (động vật học) ngỗng, ngỗng cái
distinction 1 /dis´tiηkʃən/ n sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau
move 1 /mu:v/ n sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch
around 1 /əˈraʊnd/ adv xung quanh, vòng quanh
proficiently 1 /prә’fiʃntli/ adv tài giỏi, thành thạo
land 1 /lænd/ n đất; đất liền
range 1 /’ifektiv/ adj có kết quả
natural 1 /’nætʃrəl/ adj (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
locomotor 1 /,loukə’moutə / n người vận động; vật di động
ability 1 /ә’biliti/ n năng lực, khả năng, tố chất
Đọc thêm  English sentence dictation 208

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

The first birds appeared during late Jurassic times. These birds are known from four very good skeletons, two incomplete skeletons, and an isolated feather, all from the Solnhofen limestone of Bavaria, Germany. This fine-grained rock, which is extensively quarried for lithographic stone, was evidently deposited in a shallow coral lagoon of a tropical sea, and flying vertebrates occasionally fell into the water and were buried by the fine limy mud, to be preserved with remarkable detail.  In this way, the late Jurassic bird skeletons, which have been named Archaeopteryx, were fossilized. And not only were the bones preserved in these skeletons, but so also were imprints of the feathers. If the indications of feathers had not been preserved in association with Archaeopteryx, it is likely that these fossils would have beenclassified among the dinosaurs, for they show numerous theropod characteristics Archaeopteryx were animals about the size of a crow, with an archeosaurian type of skull, a long neck, a compact body balanced on a pair of strong hind limbs, and a long tail. The forelimbs were enlarged and obviously functioned as wings.

Modern birds, who are the descendants of these early birds, are highly organized animals, with a constant body temperature and a very high rate of metabolism. In addition, they are remarkable for having evolved extraordinarily complex behavior patterns such as those of nesting and song, and the habit among many species of making long migrations from one continent to another and back each year.

Most birds also have very strong legs, which allows them to run or walk on the ground as well as to fly in the air. Indeed, some of the waterbirds, such as ducks and geese, have the distinction of being able to move around proficiently in the water, on land, and in the air, a range in natural locomotor ability that has never been attained by any other vertebrate.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Những con chim đầu tiên đã xuất hiện từ khi khởi đầu kỷ Jura. Những con chim này được biết đến nhờ bốn bộ xương hoàn hảo, và 2 bộ xương với tình trạng không hoàn chỉnh cùng một lớp lông vũ riêng biệt, tất cả đều được tìm thấy tại khu đá vôi Solnhofen tại bang Bavaria, Đức. Lớp đá mịn làm nền rất tốt cho đá in này đã tạo thành lớp trầm tích rõ ràng ở vùng biển nhiệt đới với phá san hô nông. Bằng cách này, những bộ xương chim từ kỷ Jura, đã được hóa thạch. Và không chỉ có phần xương được bảo quản, mà còn tạo nên các dấu hằn của lớp lông vũ. Nếu trong trường hợp lớp lông vũ không được bảo tồn, có vẻ như những bộ hóa thạch này sẽ được phân loại thành khủng long, dựa trên vô số những đặc điểm của loài thú có chân ba ngón.

Những con chim ngày nay, hậu duệ của loài chim tiền sử này, là những động vật rất có tổ chức, với thân nhiệt ổn định và sự tiêu hóa tốt. Thêm vào đó, chúng nổi bật với các hành vi phức tạp một cách phi thường như việc làm tổ và hót, hay thói quen cùng với rất nhiều loài khác đó là thực hiện di cư từ châu lục này đến châu lục khác và quay lại vào năm sau.

Hầu hết những con chim đều có đôi chân khỏe, điều cho phép chúng di chuyển trên mặt đất cũng như bay lượn. Hơn nữa, một số loài thủy cầm, chẳng hạn như vịt và ngỗng, có khả năng đặc biệt trong việc di chuyển dễ dàng dưới nước, trên cạn cũng như bay lượn trên bầu trời, một khả năng tự nhiên mà bất kỳ loài thú có xương sống nào cũng không có được.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now