Chọn tab phù hợp
Crows are probably the most frequently met and easily identifiable members of the
native fauna of the United States. The great number of tales, legends, and myths about
these birds indicates that people have been exceptionally interested in them for a long
Line time. On the other hand, when it comes to substantive — particularly behavioral —
(5) information, crows are less well known than many comparably common species and,
for that matter, not a few quite uncommon ones: the endangered California condor, to
cite one obvious example. There are practical reasons for this.
Crows are notoriously poor and aggravating subjects for field research. Keen
observers and quick learners, they are astute about the intentions of other creatures,
including researchers, and adept at avoiding them. Because they are so numerous,
(11) active, and monochromatic, it is difficult to distinguish one crow from another. Bands,
radio transmitters, or other identifying devices can be attached to them, but this of
course requires catching live crows, who are among the wariest and most untrappable
of birds.
(15) Technical difficulties aside, crow research is daunting because the ways of these
birds are so complex and various. As preeminent is generalists, members of this species
ingeniously exploit a great range of habitats and resources, and they can quickly adjust
to changes in their circumstances. Being so educable, individual birds have markedly
different interests and inclinations, strategies and scams. For example, one pet crow
(20) learned how to let a dog out of its kennel by pulling the pin on the door. When the dog
escaped, the bird went into the kennel and ate its food.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
crow | 35 | /krou/ | n | con quạ |
research | 7 | /ri’sз:tʃ/ | n | sự nghiên cứu |
bird | 6 | /bɜ:rd/ | n | con chim |
long | 5 | /lɔɳ/ | adj | dài (không gian, thời gian); xa, lâu |
interest | 4 | /’ɪntrəst hoặc ‘ɪntrest/ | n | sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý |
difficult | 4 | /’difik(ə)lt/ | adj | khó, khó khăn, gay go |
example | 3 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
subject | 3 | sʌbdʒɪkt ; v. səbˈdʒɛkt/ | n | chủ đề; vấn đề; đề tài |
researcher | 3 | /ri´sə:tʃə/ | n | nhà nghiên cứu |
another | 3 | /əˈnʌðər/ | adj | khác |
live | 3 | /liv/ | v | sống |
way | 3 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
example | 3 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
pet | 3 | /pet/ | n | cơn nóng giận |
easily | 2 | /’i:zili/ | adv | dễ dàng |
identifiable | 2 | /ai´denti¸faiəbl/ | adj | có thể làm thành đồng nhất, có thể coi như nhau |
member | 2 | /’membə/ | n | thành viên, hội viên |
great | 2 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
come | 2 | /kʌm/ | v | đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại |
common | 2 | /’kɒmən/ | adj | chung, công, công cộng |
specie | 2 | /´spi:ʃi:/ | n | tiền đồng; đồng tiền kim loại (đối lại với tiền giấy) |
endanger | 2 | /in´deindʒə/ | v | gây nguy hiểm |
condor | 2 | /´kɔndɔ:/ | n | (động vật học) kền kền khoang cổ (ở nam-mỹ) |
reason | 2 | /’ri:zn/ | n | lý do, lẽ |
poor | 2 | /puə/ | n | nghèo, túng, bần cùng |
field | 2 | /fi:ld/ | n | mỏ, khu khai thác |
observer | 2 | /ə’bzɜ:ver/ | n | người theo dõi, người quan sát |
quick | 2 | /kwik/ | n | thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương) |
intention | 2 | /in’tenʃn/ | n | ý định, mục đích |
creature | 2 | /’kri:tʃə/ | n | sinh vật, loài vật |
avoid | 2 | /ә’void/ | v | tránh, tránh xa, ngăn ngừa |
because | 2 | /bi’kɔz/ | liên từ | vì, bởi vì |
active | 2 | /’æktiv/ | adj | tích cực, hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi |
distinguish | 2 | /dis´tiηgwiʃ/ | n | phân biệt |
radio | 2 | /´reidiou/ | n | sóng vô tuyến, rađiô, đài |
transmitter | 2 | /trænz´mitə/ | n | người truyền; vật truyền, sinh vật truyền (bệnh, thông tin..) |
identify | 2 | /ai’dentifai/ | v | nhận ra, nhận biết, nhận diện, nhận dạng |
catch | 2 | /kætʃ/ | v | bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy |
great | 2 | /greɪt/ | adj | lớn, to lớn, vĩ đại |
resource | 2 | /ri’sɔ:rs , ri’zɔ:rs / | n | phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay sở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí) |
individual | 2 | /indivídʤuəl/ | adj | riêng, riêng lẻ, cá nhân ,tách biệt |
inclination | 2 | /¸inkli´neiʃən/ | n | sự nghiêng, sự cúi |
learn | 2 | / lə:n/ | v | học, nghiên cứu |
dog | 2 | /dɔg/ | n | chó |
kennel | 2 | /ˈken.əl/ | n | cũi chó |
probably | 1 | /´prɔbəbli/ | adv | có khả năng, có lẽ, có thể |
frequently | 1 | /´fri:kwəntli/ | n | thường xuyên |
met | 1 | /met/ | v | gặp, gặp gỡ |
native | 1 | /’neitiv/ | adj | tự nhiên, bẩm sinh |
fauna | 1 | /´fɔ:nə/ | n | hệ động vật |
number | 1 | /´nʌmbə/ | n | số |
tale | 1 | /teil/ | n | chuyện kể, truyện (nhất là truyện tưởng tượng) |
legend | 1 | /’leʤ(ə)nd/ | n | truyện cổ tích, truyền thuyết |
myth | 1 | /miθ/ | n | thần thoại |
indicate | 1 | /´indikeit/ | v | chỉ, cho biết, ra dấu |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
exceptionally | 1 | /ɪkˈsep.ʃən.əl.i/ | adv | cá biệt, khác thường |
hand | 1 | /hænd/ | n | tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân) |
substantive | 1 | /´sʌbstəntiv/ | adj | biểu hiện sự tồn tại |
particularly | 1 | /pə´tikjuləli/ | adv | một cách đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt |
behavioral | 1 | /bi´heivjərəl/ | adj | hành vi |
information | 1 | /,infə’meinʃn/ | n | sự cung cấp tin tức; sự thông tin |
less | 1 | /les/ | adj | nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém |
known | 1 | /nəυn/ | v | biết; hiểu biết |
well | 1 | /wel/ | v | (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) |
comparably | 1 | /ˈkɑːm.pɚ.ə.bli/ | adv | có thể so sánh được |
matter | 1 | /’mætə/ | n | chất, vật chất |
few | 1 | /fju:/ | adj | Ít, vài |
quite | 1 | /kwait/ | adv | hoàn toàn, hầu hết, đúng là |
uncommon | 1 | /ʌη´kɔmn/ | adj | không thông thường, bất thường, hiếm, ít gặp, ít thấy |
cite | 1 | /sait/ | v | dẫn, trích dẫn |
obvious | 1 | /’ɒbviəs/ | adj | rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên |
practical | 1 | /ˈpræktɪkəl/ | adj | thực hành (đối với lý thuyết) |
notoriously | 1 | /noʊˈtɔːr.i.əs.li/ | n | (nghĩa xấu) lừng danh, khét tiếng |
aggravating | 1 | /´ægrə¸veitiη/ | n | làm trầm trọng thêm, làm nặng thêm, làm nguy ngập thêm, làm xấu thêm |
keen | 1 | /ki:n/ | n | bài hát tang (kèm theo tiếng than khóc ở ai-len) |
learner | 1 | /´lə:nə/ | n | người học, học trò, người mới học |
astute | 1 | /əs´tju:t/ | adj | sắc sảo, tinh khôn |
including | 1 | /in´klu:diη/ | v | bao gồm cả, kể cả |
adept | 1 | /ə´dept/ | n | người giỏi, người tinh thông, người thông thạo, người lão luyện (nghề hay vấn đề gì) |
numerous | 1 | /’nju:mərəs/ | adj | đông, đông đảo, nhiều |
monochromatic | 1 | /¸mɔnoukrɔ´mætik/ | n | đơn sắc, một màu ( (cũng) monochrome) |
band | 1 | /bænd/ | n | dải, băng, đai, nẹp |
device | 1 | /di’vais/ | n | phương sách, phương kế; chước mưu |
attach | 1 | /əˈtætʃ/ | v | gắn, dán, trói buộc |
course | 1 | /kɔ:s/ | n | tiến trình, dòng; quá trình diễn biến |
require | 1 | /ri’kwaiə(r)/ | v | đòi hỏi, yêu cầu; quy định |
among | 1 | /ə’mʌɳ/ | prep | giữa, ở giữa |
wariest | 1 | /’weəri/ | adj | đáng sợ nhất |
untrappable | 1 | adj | không thể sửa chữa | |
technical | 1 | /’teknikl/ | adj | (thuộc) kỹ thuật |
difficulties | 1 | /’difikəlti/ | n | sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại |
aside | 1 | /ə’said/ | adv | về một bên, sang một bên |
daunt | 1 | /dɔ:nt/ | v | đe doạ, doạ nạt, doạ dẫm; làm thoái chí, làm nản lòng; khuất phục |
complex | 1 | /’kɔmleks/ | adj | phức tạp, rắc rối |
various | 1 | /veri.əs/ | adj | khác nhau, không giống nhau, thuộc về nhiều loại |
preeminent | 1 | /priˈem·ə·nənt/ | adj | xuất sắc, ưu việt, hơn hẳn; đứng trên những cái khác, trội hơn những người khác |
generalist | 1 | /ˈdʒen.ər.əl.ɪst/ | n | người thông thái |
exploit | 1 | /ˈɛksplɔɪt , ɪkˈsplɔɪt/ | n | kỳ công; thành tích chói lọi |
ingeniously | 1 | /ɪnˈdʒiː.ni.əs.li/ | adv | khéo léo, tài tình |
range | 1 | /reɪndʒ/ | n | phạm vi, lĩnh vực; trình độ |
habitat | 1 | /’hæbitæt/ | n | môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật) |
adjust | 1 | /əˈdʒʌst/ | v | sửa lại cho đúng, điều chỉnh |
quickly | 1 | /´kwikli/ | adv | nhanh, nhanh chóng |
circumstance | 1 | /ˈsɜrkəmˌstæns , ˈsɜrkəmˌstəns/ | n | hoàn cảnh, trường hợp, tình huống |
change | 1 | /tʃeɪndʒ/ | n | sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi |
educable | 1 | /´edjukəbl/ | adj | có thể giáo dục được |
markedly | 1 | /ˈmɑːr.kɪd.li/ | adv | rõ ràng; rõ rệt |
different | 1 | /’difrәnt/ | adj | khác, khác biệt, khác nhau |
strategies | 1 | /’strætəʤɪ/ | n | chiến lược (trong chiến tranh, chiến dịch) |
scam | 1 | /skæm/ | n | (từ mỹ, nghĩa mỹ) mưu đồ bất lương |
let | 1 | /lεt/ | v | để cho, cho phép |
pulling | 1 | /´puliη/ | n | sự kéo |
pin | 1 | /pin/ | n | đinh ghim, kim gút; vật cài để trang điểm |
door | 1 | /dɔ:/ | n | cửa,cánh cửa ra vào (nhà, xe ô tô…) |
escape | 1 | /is’keip/ | v | trốn thoát, tránh thoát, thoát khỏi |
ate | 1 | /eit/ | v | Ăn |
food | 1 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Crows are probably the most frequently met and easily identifiable members of the native fauna of the United States. The great number of tales, legends, and myths about these birds indicates that people have been exceptionally interested in them for a long time. On the other hand, when it comes to substantive — particularly behavioral — information, crows are less well known than many comparably common species and, for that matter, not a few quite uncommon ones: the endangered California condor, to cite one obvious example. There are practical reasons for this.
Crows are notoriously poor and aggravating subjects for field research. Keen observers and quick learners, they are astute about the intentions of other creatures, including researchers, and adept at avoiding them. Because they are so numerous, active, and monochromatic, it is difficult to distinguish one crow from another. Bands, radio transmitters, or other identifying devices can be attached to them, but this of course requires catching live crows, who are among the wariest and most untrappable of birds.
Technical difficulties aside, crow research is daunting because the ways of these birds are so complex and various. As preeminent is generalists, members of this species ingeniously exploit a great range of habitats and resources, and they can quickly adjust to changes in their circumstances. Being so educable, individual birds have markedly different interests and inclinations, strategies and scams. For example, one pet crow learned how to let a dog out of its kennel by pulling the pin on the door. When the dog escaped, the bird went into the kennel and ate its food.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Quạ có lẽ là loài thường gặp nhất và dễ nhận dạng nhất trong hệ động vật bản địa của Hoa Kỳ. Số lượng lớn các câu chuyện, truyền thuyết và huyền thoại về những con chim này cho thấy rằng mọi người đã đặc biệt quan tâm đến chúng trong một thời gian dài. Mặt khác, khi nói đến thông tin cơ bản – đặc biệt là về hành vi -, quạ ít được biết đến hơn so với nhiều loài tương đối phổ biến và đối với vấn đề đó, không ít loài khá phổ biến: loài vẹt California đang bị đe dọa tuyệt chủng, trích dẫn một ví dụ rõ ràng. Có những lý do thực tế chứng minh cho điều này.
Quạ khét tiếng là đối tượng kém và đáng lo ngại cho việc nghiên cứu thực địa ( không khả thi cho việc nghiên cứu). Là những người quan sát và học hỏi nhanh, quạ nhạy bén về ý định của các sinh vật khác, bao gồm cả các nhà nghiên cứu, và thành thạo trong việc tránh né việc đó. Bởi vì chúng rất đông,hay hoạt động, và đơn sắc, rất khó để phân biệt một con quạ này với một con quạ khác. Có thể gắn băng tần, thiết bị phát sóng vô tuyến hoặc các thiết bị nhận dạng khác vào chúng, nhưng điều này tất nhiên đòi hỏi phải bắt được quạ sống, chúng là một trong những loài chim cảnh giác và khó phát hiện nhất.
Bên cạnh những khó khăn về kỹ thuật, nghiên cứu về quạ rất khó khăn vì cách thức của những loài chim này rất phức tạp và đa dạng. Vì tính ưu việt của một loài đa năng nói chung, các thành viên của loài này khai thác một cách khéo léo nhiều loại môi trường sống và tài nguyên, và chúng có thể nhanh chóng điều chỉnh để thay đổi hoàn cảnh của chúng sao cho phù hợp. Được dậy như vậy, cá thể chim có sở thích và khuynh hướng, chiến lược và trò gian lận khác nhau rõ rệt. Ví dụ, một con quạ cưng (thú cưng được nuôi) đã học cách thả một con chó ra khỏi cũi của nó bằng cách kéo chốt trên cửa. Khi con chó trốn thoát, con chim đã chui vào cũi và ăn thức ăn của nó.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.