Trắc nghiệm phần đọc đề động vật [63_TEST 11_11-20]

Chọn tab phù hợp

Molting is one of the most involved processes of a bird’s annual life cycle.

Notwithstanding preening and constant care, the marvelously intricate structure of a bird’s

Feather inevitably wears out. All adult birds molt their feathers at least once a year, and

Line   upon close observation, one can recognize the frayed, ragged appearance of feathers that

(5)      are nearing the end of their useful life. Two distinct processes are involved in molting.

The first step is when the old, worn feather is dropped, or shed. The second is when a new

feather grows in its place. When each feather has been shed and replaced, then the molt

can be said to be complete. This, however, is an abstraction that often does not happen:

incomplete, overlapping, and arrested molts are quite common.

(10)             Molt requires that a bird find and process enough protein to rebuild approximately

one-third of its body weight. It is not surprising that a bird in heavy molt often seems

listless and unwell. But far from being random, molt is controlled by strong evolutionary

forces that have established an optimal time and duration. Generally, molt occurs at the

time of least stress on the bird. Many songbirds, for instance, molt in late summer, when

(15)   the hard work of breeding is done but the weather is still warm and food still plentiful.

This is why the woods in late summer often seem so quiet, when compared with the

exuberant choruses of spring.

Molt of the flight feathers is the most highly organized part of the process. Some species,

for example, begin by dropping the outermost primary feathers on each side (to retain

(20)   balance in the air) and wait until the replacement feathers are about one-third grown before

shedding the next outermost, and so on. Others always start with the innermost primary

feathers and work outward. Yet other species begin in the middle and work outward on both

weeks while the replacement feathers grow.

câu hỏi trắc nghiệm

Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm

11. The passage mainly discusses how

 
 
 
 

12. The word “Notwithstanding” in line 2 is closest in meaning to

 
 
 
 

13. The word “intricate” in line 2 is closest in meaning to

 
 
 
 

14. The word “random” in line 12 is closest in meaning to

 
 
 
 

15. The word “optimal” in line 13 is closest in meaning to

 
 
 
 

16. Which of the following is NOT mentioned as a reason that songbirds molt in the late summer?

 
 
 
 

17. Some birds that are molting maintain balance during flight by

 
 
 
 

18. The word “Others” in line 21 refers to

 
 
 
 

19. The author discusses ducks in order to provide an example of birds that

 
 
 
 

20. It can inferred from the discussion about ducks that the molting of their flight feathers takes.

 
 
 
 

TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE

Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.

Học trên memrise bài đọc này: Click here

DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI

(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)

Từ vựng Tần suất Phiên âm Từ loại Nghĩa
Feather 23 /’feðə/ n lông vũ, lông chim
bird 15 /bɜ:rd/ n con chim
shed 8 /ʃed/ n (trong từ ghép) kho để hàng; xưởng làm việc
flight 6 /flait/ n sự bỏ chạy, sự rút chạy
close 5 /klouz/ adj chặt, bền, sít, khít
place 5 /pleis/ n nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố
replace 5 /rɪpleɪs/ v thay thế, thay chỗ của ai/cái gì
process 4 /’prouses/ n quá trình, sự tiến triển
grow 4 /grou/ v lớn, lớn lên (người)
still 4 /stil/ adv vẫn, vẫn còn
species 4 /’spi:ʃi:z/ n (sinh vật học) loài
drop 3 /drɒp/ n giọt (nước, máu, thuốc…)
one-third 3 n một phần ba
summer 3 /ˈsʌmər/ n mùa hạ, mùa hè
work 3 /wɜ:k/ n sự làm việc; việc, công việc, công tác
outermost 3 /´autə¸moust/ adj phía ngoài cùng, ngoài xa nhất
side 3 /said/ n mặt, mặt phẳng
replacement 3 /rɪˈpleɪsmənt/ n sự thay thế, sự được thay thế; vật thay thế, người thay thế, vật được thay thế, người được thay thế
involve 2 /ɪnˈvɒlv/ v gồm, bao hàm
life 2 /laif/ n đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh
notwithstanding 2 /¸nɔtwið´stændiη/ adv cũng cứ; ấy thế mà, tuy thế mà, tuy nhiên
constant 2 /’kɔnstənt/ adj bền lòng, kiên trì
intricate 2 /ˈɪntrɪkɪt/ adj rắc rối, phức tạp, khó hiểu
seem 2 /si:m/ v có vẻ như, dường như, coi bộ
optimal 2 /´ɔptiməl/ adj tốt nhất, tối ưu
weather 2 /’weθə/ n thời tiết, tiết trời
warm 2 /wɔ:m/ adj ấm, ấm áp, giữ ấm
food 2 /fu:d/ n đồ ăn, thức ăn, món ăn
wood 2 /wud/ n gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc)
seem 2 /si:m/ v có vẻ như, dường như, coi bộ
example 2 /ig´za:mp(ə)l/ n thí dụ, ví dụ
begin 2 /bi´gin/ v bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
primary 2 /ˈpraɪ.mer.i/ n nguyên thuỷ, đầu tiên; ( primary) cổ sinh đại, nguyên sinh
balance 2 /’bæləns/ n sự thăng bằng, sự cân bằng; cán cân
innermost 2 /´inə¸moust/ adj ở tận trong cùng
outward 2 /ˈaʊtwərd/ adj (thuộc) ở ngoài, bên ngoài, vẻ bên ngoài
week 2 /wi:k/ n (viết tắt) wk tuần, tuần lễ (thời gian bảy ngày)
molt 1 /məʊlt n lột xác
annual 1 /’ænjuəl/ adj hàng năm, năm một, từng năm
cycle 1 /’saikl/ n (vật lý) chu kỳ, chu trình
preening 1 /priːn/ v rỉa lông (chim)
care 1 /kɛər/ n sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng
marvelously 1 /ˈmɑːr.vəl.əs.li/ adv tuyệt vời
structure 1 /’strʌkt∫ə/ n kết cấu, cấu trúc
inevitably 1 /in’evitəbli/ adv chắc hẳn, chắc chắn
wear 1 /weə/ n sự mang; sự dùng; sự mặc quần áo
adult 1 /[‘ædʌlt, ə’dʌlt]/ n người lớn, người đã trưởng thành
least 1 /li:st/ adj tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất
upon 1 /ə´pɔn/ n trên, ở trên
observation 1 /obzә:’vei∫(ә)n/ n sự quan sát, sự theo dõi
recognize 1 /’rekəgnaiz/ v công nhận, thừa nhận, chấp nhận
fray 1 /frei/ n cuộc cãi lộn; cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau, cuộc xung đột
rag 1 /ræg/ n giẻ, giẻ rách
appearance 1 /ə’piərəns/ n sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra
near 1 /nɪər/ adj gần
end 1 /end/ n đầu, đầu mút (dây…); đuôi; đáy (thùng…) đoạn cuối
useful 1 /´ju:sful/ adj hữu ích, có ích, giúp ích; có thể được dùng cho một mục đích thực tế nào đó
distinct 1 /dis’tiɳkt/ adj riêng, riêng biệt; khác biệt
step 1 /step/ n bước, bước đi; bước khiêu vũ
old 1 /ould/ adj già
worn 1 /´wɔ:n/ adj mòn, hỏng (vì sử dụng quá nhiều)
second 1 /ˈsɛkənd/ n thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..)
new 1 /nju:/ adj mới, mới mẻ, mới lạ
said 1 /sed/ v nói
complete 1 /kəm’pli:t/ adj đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
however 1 /hau´evə/ adv tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy
abstraction 1 /æb’stræk∫n/ n sự trừu tượng, sự trừu tượng hoá
happen 1 /’hæpən/ v xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra
incomplete 1 /,inkəm’pli:t/ adj thiếu, chưa đầy đủ
overlapping 1 /ˌəʊ.vəˈlæp.ɪŋ/ n sự gối lên nhau
arrest 1 /ə´rest/ n sự bắt giữ
quite 1 /kwait/ adv hoàn toàn, hầu hết, đúng là
common 1 /’kɒmən/ adj chung, công, công cộng
require 1 /ri’kwaiə(r)/ v đòi hỏi, yêu cầu; quy định
find 1 /faɪnd/ v thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được
enough 1 /i’nʌf/ adj đủ, đủ dùng
protein 1 /´proutiin/ n (hoá học) protein, chất đạm
rebuild 1 /ri:´bild/ v xây lại, xây dựng lại
approximately 1 /əˈprɒk.sɪ.mət.li/ adv khoảng chừng, độ chừng
body 1 /’bodi/ n thân thể, thể xác, thân hình
weight 1 /’weit/ n (viết tắt) wt trọng lượng, sức nặng, cân nặng
surprising 1 /sə(r)´praiziη/ adj làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc; đáng sửng sốt
heavy 1 /’hevi/ adj nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
listless 1 /´listlis/ adj bơ phờ, lờ phờ
unwell 1 /ʌn´wel/ adj không khoẻ, khó ở
far 1 /fɑ:/ adj xa, xa xôi, xa xăm
random 1 /´rændəm/ n sự tình cờ, sự ngẫu nhiên
controlled 1 /kənˈtrəʊl/ v được điều chỉnh
strong 1 /strɔŋ , strɒŋ/ adj bền, vững, chắc chắn, kiên cố
evolutionary 1 /i:və’lu:ʃnəri/ adj (thuộc) sự tiến triển
force 1 /fɔ:s/ n sức, lực, sức mạnh
establish 1 /ɪˈstæblɪʃ/ v lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
duration 1 /dju´reiʃən/ n khoảng thời gian mà một sự việc tồn tại
generally 1 /’dʒenərəli/ adv nói chung, đại thể
occur 1 /ə’kə:/ v xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy
least 1 /li:st/ adj tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất
stress 1 /strɛs/ n sự căng thẳng; tâm trạng căng thẳng
songbird 1 /ˈsɒŋ.bɜːd/ n chim sơn ca
instance 1 /’instəns/ n thí dụ, ví dụ (chứng minh, minh hoạ)
hard 1 /ha:d/ adj cứng, rắn
breeding 1 /ˈbriː.dɪŋ/ n sự sinh sản
plentiful 1 /’plentiful/ adj sung túc, phong phú, dồi dào; số lượng lớn
quiet 1 /’kwaiət/ adj Yên lặng, êm ả, không ồn ào, ầm ĩ (không có tiếng động)
compare 1 /kәm’peә(r)/ n ( + with) so, đối chiếu
exuberant 1 /ig´zju:bərənt/ adj sum sê ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), um tùm (cây cỏ)
choruses 1 /’kɔ:rəs/ v hợp xướng, đồng ca
spring 1 /sprɪŋ/ n mùa xuân (đen & bóng)
highly 1 /´haili/ adv rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao
organize 1 /´ɔ:gə¸naiz v tổ chức, cấu tạo, thiết lập
part 1 /pa:t/ n phần, bộ phận, tập (sách)
retain 1 /ri’tein/ v giữ lại (để sử dụng, để sở hữu)
air 1 /eə(r)/ n không khí, bầu không khí; không gian, không trung
wait 1 /weit/ v chờ, đợi
grown 1 /ɡrəʊn/ v lớn, trưởng thành
shedding 1 /’ʃediɳ/ n sự để rơi; sự rơi; cái rơi xuống
next 1 /nekst/ adj sát, gần, ngay bên, bên cạnh
start 1 /stɑ:t/ v bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành
middle 1 /’midl/ n giữa
Đọc thêm  Nghe chép chính tả Cambridge IELTS Listening Part 1 - Test 4

Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.

Dưới đây là bản dịch

Bài đọc toefl itp tiếng anh

Molting is one of the most involved processes of a bird’s annual life cycle. Notwithstanding preening and constant care, the marvelously intricate structure of a bird’s Feather inevitably wears out. All adult birds molt their feathers at least once a year, and upon close observation, one can recognize the frayed, ragged appearance of feathers that are nearing the end of their useful life. Two distinct processes are involved in molting. The first step is when the old, worn feather is dropped, or shed. The second is when a new feather grows in its place. When each feather has been shed and replaced, then the molt can be said to be complete. This, however, is an abstraction that often does not happen: incomplete, overlapping, and arrested molts are quite common.

Molt requires that a bird find and process enough protein to rebuild approximately one-third of its body weight. It is not surprising that a bird in heavy molt often seems listless and unwell. But far from being random, molt is controlled by strong evolutionary forces that have established an optimal time and duration. Generally, molt occurs at the time of least stress on the bird. Many songbirds, for instance, molt in late summer, when the hard work of breeding is done but the weather is still warm and food still plentiful. This is why the woods in late summer often seem so quiet, when compared with the exuberant choruses of spring.

Molt of the flight feathers is the most highly organized part of the process. Some species,for example, begin by dropping the outermost primary feathers on each side (to retain balance in the air) and wait until the replacement feathers are about one-third grown beforeshedding the next outermost, and so on. Others always start with the innermost primaryfeathers and work outward. Yet other species begin in the middle and work outward on bothweeks while the replacement feathers grow.

bài đọc toefl itp tiếng việt

Thay lông là một trong những quá trình liên quan nhiều nhất đến vòng đời hàng năm của chim. Kể cả việc cắt tỉa lông và chăm sóc có diễn ra liên tục,thì cấu trúc phức tạp kỳ diệu của Lông chim chắc chắn sẽ bị mòn đi. Tất cả các loài chim trưởng thành đều thay lông ít nhất một lần mỗi năm, và khi quan sát kỹ, người ta có thể nhận ra vẻ ngoài xơ xác, bù xù của những chiếc lông sắp hết thời gian sử dụng. Hai quá trình khác nhau liên quan đến quá trình thay lông. Bước đầu tiên là khi lông vũ cũ, mòn bị rơi hoặc rụng. Thứ hai là khi một chiếc lông mới mọc ở vị trí của chiếc cũ. Khi từng chiếc lông đã rụng và được thay thế thì có thể nói quá trình thay lông đã hoàn thành. Tuy nhiên, điều này là một sự trừu tượng thường không xảy ra: các thay đổi không hoàn toàn, chồng chéo và ngừng lại là khá phổ biến.

Thay lông đòi hỏi một con chim phải tìm và xử lý đủ protein để tái tạo lại khoảng một phần ba trọng lượng cơ thể của nó. Không có gì đáng ngạc nhiên khi một con chim thay lông chính thường có vẻ bơ phờ và không khỏe. Nhưng không phải ngẫu nhiên, quá trình thay lông lại được kiểm soát bởi các số lượng tiến hóa mạnh mẽ đã thiết lập thời gian và thời lượng tối ưu. Nói chung, thay lông xảy ra vào thời điểm chim ít bị căng thẳng nhất. Ví dụ, nhiều loài chim biết hót thay lông vào cuối mùa hè, khi công việc chăn nuôi đã hoàn thành nhưng thời tiết vẫn ấm và thức ăn vẫn dồi dào. Đây là lý do tại sao khu rừng vào cuối mùa hè thường có vẻ rất yên tĩnh, khi so sánh với những điệp khúc sôi nổi của mùa xuân.

Thay lông của lông bay- lông chính là phần có tổ chức cao nhất của quá trình này. Một số loài, ví dụ, bắt đầu bằng cách để rụng những chiếc lông chính ngoài cùng ở mỗi bên (để giữ thăng bằng trong không khí) và đợi cho đến khi những chiếc lông thay thế mọc được khoảng một phần ba trước khi thay những chiếc  ngoài cùng tiếp theo, v.v. Những loài chim khác luôn bắt đầu thay với cái lông chính quang trọng nhất ở trong cùng và theo thứ tự thay từ trong ra ngoài . Tuy nhiên, các loài khác bắt đầu từ chiếc lông ở giữa và thay dần ra phía ngoài đúng đủ hai tuần trong khi lông thay thế mọc.

Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

error: Content is protected !!
Hotline: 039.2266.928
Khóa học Toefl
Phone now