Chọn tab phù hợp
Molting is one of the most involved processes of a bird’s annual life cycle.
Notwithstanding preening and constant care, the marvelously intricate structure of a bird’s
Feather inevitably wears out. All adult birds molt their feathers at least once a year, and
Line upon close observation, one can recognize the frayed, ragged appearance of feathers that
(5) are nearing the end of their useful life. Two distinct processes are involved in molting.
The first step is when the old, worn feather is dropped, or shed. The second is when a new
feather grows in its place. When each feather has been shed and replaced, then the molt
can be said to be complete. This, however, is an abstraction that often does not happen:
incomplete, overlapping, and arrested molts are quite common.
(10) Molt requires that a bird find and process enough protein to rebuild approximately
one-third of its body weight. It is not surprising that a bird in heavy molt often seems
listless and unwell. But far from being random, molt is controlled by strong evolutionary
forces that have established an optimal time and duration. Generally, molt occurs at the
time of least stress on the bird. Many songbirds, for instance, molt in late summer, when
(15) the hard work of breeding is done but the weather is still warm and food still plentiful.
This is why the woods in late summer often seem so quiet, when compared with the
exuberant choruses of spring.
Molt of the flight feathers is the most highly organized part of the process. Some species,
for example, begin by dropping the outermost primary feathers on each side (to retain
(20) balance in the air) and wait until the replacement feathers are about one-third grown before
shedding the next outermost, and so on. Others always start with the innermost primary
feathers and work outward. Yet other species begin in the middle and work outward on both
weeks while the replacement feathers grow.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
Feather | 23 | /’feðə/ | n | lông vũ, lông chim |
bird | 15 | /bɜ:rd/ | n | con chim |
shed | 8 | /ʃed/ | n | (trong từ ghép) kho để hàng; xưởng làm việc |
flight | 6 | /flait/ | n | sự bỏ chạy, sự rút chạy |
close | 5 | /klouz/ | adj | chặt, bền, sít, khít |
place | 5 | /pleis/ | n | nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố |
replace | 5 | /rɪpleɪs/ | v | thay thế, thay chỗ của ai/cái gì |
process | 4 | /’prouses/ | n | quá trình, sự tiến triển |
grow | 4 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
still | 4 | /stil/ | adv | vẫn, vẫn còn |
species | 4 | /’spi:ʃi:z/ | n | (sinh vật học) loài |
drop | 3 | /drɒp/ | n | giọt (nước, máu, thuốc…) |
one-third | 3 | n | một phần ba | |
summer | 3 | /ˈsʌmər/ | n | mùa hạ, mùa hè |
work | 3 | /wɜ:k/ | n | sự làm việc; việc, công việc, công tác |
outermost | 3 | /´autə¸moust/ | adj | phía ngoài cùng, ngoài xa nhất |
side | 3 | /said/ | n | mặt, mặt phẳng |
replacement | 3 | /rɪˈpleɪsmənt/ | n | sự thay thế, sự được thay thế; vật thay thế, người thay thế, vật được thay thế, người được thay thế |
involve | 2 | /ɪnˈvɒlv/ | v | gồm, bao hàm |
life | 2 | /laif/ | n | đời sống,sự sống, sinh mệnh, tính mệnh |
notwithstanding | 2 | /¸nɔtwið´stændiη/ | adv | cũng cứ; ấy thế mà, tuy thế mà, tuy nhiên |
constant | 2 | /’kɔnstənt/ | adj | bền lòng, kiên trì |
intricate | 2 | /ˈɪntrɪkɪt/ | adj | rắc rối, phức tạp, khó hiểu |
seem | 2 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
optimal | 2 | /´ɔptiməl/ | adj | tốt nhất, tối ưu |
weather | 2 | /’weθə/ | n | thời tiết, tiết trời |
warm | 2 | /wɔ:m/ | adj | ấm, ấm áp, giữ ấm |
food | 2 | /fu:d/ | n | đồ ăn, thức ăn, món ăn |
wood | 2 | /wud/ | n | gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc) |
seem | 2 | /si:m/ | v | có vẻ như, dường như, coi bộ |
example | 2 | /ig´za:mp(ə)l/ | n | thí dụ, ví dụ |
begin | 2 | /bi´gin/ | v | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
primary | 2 | /ˈpraɪ.mer.i/ | n | nguyên thuỷ, đầu tiên; ( primary) cổ sinh đại, nguyên sinh |
balance | 2 | /’bæləns/ | n | sự thăng bằng, sự cân bằng; cán cân |
innermost | 2 | /´inə¸moust/ | adj | ở tận trong cùng |
outward | 2 | /ˈaʊtwərd/ | adj | (thuộc) ở ngoài, bên ngoài, vẻ bên ngoài |
week | 2 | /wi:k/ | n | (viết tắt) wk tuần, tuần lễ (thời gian bảy ngày) |
molt | 1 | /məʊlt | n | lột xác |
annual | 1 | /’ænjuəl/ | adj | hàng năm, năm một, từng năm |
cycle | 1 | /’saikl/ | n | (vật lý) chu kỳ, chu trình |
preening | 1 | /priːn/ | v | rỉa lông (chim) |
care | 1 | /kɛər/ | n | sự chăm sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng |
marvelously | 1 | /ˈmɑːr.vəl.əs.li/ | adv | tuyệt vời |
structure | 1 | /’strʌkt∫ə/ | n | kết cấu, cấu trúc |
inevitably | 1 | /in’evitəbli/ | adv | chắc hẳn, chắc chắn |
wear | 1 | /weə/ | n | sự mang; sự dùng; sự mặc quần áo |
adult | 1 | /[‘ædʌlt, ə’dʌlt]/ | n | người lớn, người đã trưởng thành |
least | 1 | /li:st/ | adj | tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất |
upon | 1 | /ə´pɔn/ | n | trên, ở trên |
observation | 1 | /obzә:’vei∫(ә)n/ | n | sự quan sát, sự theo dõi |
recognize | 1 | /’rekəgnaiz/ | v | công nhận, thừa nhận, chấp nhận |
fray | 1 | /frei/ | n | cuộc cãi lộn; cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau, cuộc xung đột |
rag | 1 | /ræg/ | n | giẻ, giẻ rách |
appearance | 1 | /ə’piərəns/ | n | sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra |
near | 1 | /nɪər/ | adj | gần |
end | 1 | /end/ | n | đầu, đầu mút (dây…); đuôi; đáy (thùng…) đoạn cuối |
useful | 1 | /´ju:sful/ | adj | hữu ích, có ích, giúp ích; có thể được dùng cho một mục đích thực tế nào đó |
distinct | 1 | /dis’tiɳkt/ | adj | riêng, riêng biệt; khác biệt |
step | 1 | /step/ | n | bước, bước đi; bước khiêu vũ |
old | 1 | /ould/ | adj | già |
worn | 1 | /´wɔ:n/ | adj | mòn, hỏng (vì sử dụng quá nhiều) |
second | 1 | /ˈsɛkənd/ | n | thứ hai, tiếp ngay sau cái thứ nhất (về thời gian, thứ tự, tầm quan trọng..) |
new | 1 | /nju:/ | adj | mới, mới mẻ, mới lạ |
said | 1 | /sed/ | v | nói |
complete | 1 | /kəm’pli:t/ | adj | đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn |
however | 1 | /hau´evə/ | adv | tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy |
abstraction | 1 | /æb’stræk∫n/ | n | sự trừu tượng, sự trừu tượng hoá |
happen | 1 | /’hæpən/ | v | xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra |
incomplete | 1 | /,inkəm’pli:t/ | adj | thiếu, chưa đầy đủ |
overlapping | 1 | /ˌəʊ.vəˈlæp.ɪŋ/ | n | sự gối lên nhau |
arrest | 1 | /ə´rest/ | n | sự bắt giữ |
quite | 1 | /kwait/ | adv | hoàn toàn, hầu hết, đúng là |
common | 1 | /’kɒmən/ | adj | chung, công, công cộng |
require | 1 | /ri’kwaiə(r)/ | v | đòi hỏi, yêu cầu; quy định |
find | 1 | /faɪnd/ | v | thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được |
enough | 1 | /i’nʌf/ | adj | đủ, đủ dùng |
protein | 1 | /´proutiin/ | n | (hoá học) protein, chất đạm |
rebuild | 1 | /ri:´bild/ | v | xây lại, xây dựng lại |
approximately | 1 | /əˈprɒk.sɪ.mət.li/ | adv | khoảng chừng, độ chừng |
body | 1 | /’bodi/ | n | thân thể, thể xác, thân hình |
weight | 1 | /’weit/ | n | (viết tắt) wt trọng lượng, sức nặng, cân nặng |
surprising | 1 | /sə(r)´praiziη/ | adj | làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc; đáng sửng sốt |
heavy | 1 | /’hevi/ | adj | nặng, nặng nề ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
listless | 1 | /´listlis/ | adj | bơ phờ, lờ phờ |
unwell | 1 | /ʌn´wel/ | adj | không khoẻ, khó ở |
far | 1 | /fɑ:/ | adj | xa, xa xôi, xa xăm |
random | 1 | /´rændəm/ | n | sự tình cờ, sự ngẫu nhiên |
controlled | 1 | /kənˈtrəʊl/ | v | được điều chỉnh |
strong | 1 | /strɔŋ , strɒŋ/ | adj | bền, vững, chắc chắn, kiên cố |
evolutionary | 1 | /i:və’lu:ʃnəri/ | adj | (thuộc) sự tiến triển |
force | 1 | /fɔ:s/ | n | sức, lực, sức mạnh |
establish | 1 | /ɪˈstæblɪʃ/ | v | lập, thành lập, thiết lập, kiến lập |
duration | 1 | /dju´reiʃən/ | n | khoảng thời gian mà một sự việc tồn tại |
generally | 1 | /’dʒenərəli/ | adv | nói chung, đại thể |
occur | 1 | /ə’kə:/ | v | xảy ra, xảy đến, xuất hiện, tìm thấy |
least | 1 | /li:st/ | adj | tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất |
stress | 1 | /strɛs/ | n | sự căng thẳng; tâm trạng căng thẳng |
songbird | 1 | /ˈsɒŋ.bɜːd/ | n | chim sơn ca |
instance | 1 | /’instəns/ | n | thí dụ, ví dụ (chứng minh, minh hoạ) |
hard | 1 | /ha:d/ | adj | cứng, rắn |
breeding | 1 | /ˈbriː.dɪŋ/ | n | sự sinh sản |
plentiful | 1 | /’plentiful/ | adj | sung túc, phong phú, dồi dào; số lượng lớn |
quiet | 1 | /’kwaiət/ | adj | Yên lặng, êm ả, không ồn ào, ầm ĩ (không có tiếng động) |
compare | 1 | /kәm’peә(r)/ | n | ( + with) so, đối chiếu |
exuberant | 1 | /ig´zju:bərənt/ | adj | sum sê ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), um tùm (cây cỏ) |
choruses | 1 | /’kɔ:rəs/ | v | hợp xướng, đồng ca |
spring | 1 | /sprɪŋ/ | n | mùa xuân (đen & bóng) |
highly | 1 | /´haili/ | adv | rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao |
organize | 1 | /´ɔ:gə¸naiz | v | tổ chức, cấu tạo, thiết lập |
part | 1 | /pa:t/ | n | phần, bộ phận, tập (sách) |
retain | 1 | /ri’tein/ | v | giữ lại (để sử dụng, để sở hữu) |
air | 1 | /eə(r)/ | n | không khí, bầu không khí; không gian, không trung |
wait | 1 | /weit/ | v | chờ, đợi |
grown | 1 | /ɡrəʊn/ | v | lớn, trưởng thành |
shedding | 1 | /’ʃediɳ/ | n | sự để rơi; sự rơi; cái rơi xuống |
next | 1 | /nekst/ | adj | sát, gần, ngay bên, bên cạnh |
start | 1 | /stɑ:t/ | v | bắt đầu một chuyến đi; rời đi; khởi hành |
middle | 1 | /’midl/ | n | giữa |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Molting is one of the most involved processes of a bird’s annual life cycle. Notwithstanding preening and constant care, the marvelously intricate structure of a bird’s Feather inevitably wears out. All adult birds molt their feathers at least once a year, and upon close observation, one can recognize the frayed, ragged appearance of feathers that are nearing the end of their useful life. Two distinct processes are involved in molting. The first step is when the old, worn feather is dropped, or shed. The second is when a new feather grows in its place. When each feather has been shed and replaced, then the molt can be said to be complete. This, however, is an abstraction that often does not happen: incomplete, overlapping, and arrested molts are quite common.
Molt requires that a bird find and process enough protein to rebuild approximately one-third of its body weight. It is not surprising that a bird in heavy molt often seems listless and unwell. But far from being random, molt is controlled by strong evolutionary forces that have established an optimal time and duration. Generally, molt occurs at the time of least stress on the bird. Many songbirds, for instance, molt in late summer, when the hard work of breeding is done but the weather is still warm and food still plentiful. This is why the woods in late summer often seem so quiet, when compared with the exuberant choruses of spring.
Molt of the flight feathers is the most highly organized part of the process. Some species,for example, begin by dropping the outermost primary feathers on each side (to retain balance in the air) and wait until the replacement feathers are about one-third grown beforeshedding the next outermost, and so on. Others always start with the innermost primaryfeathers and work outward. Yet other species begin in the middle and work outward on bothweeks while the replacement feathers grow.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Thay lông là một trong những quá trình liên quan nhiều nhất đến vòng đời hàng năm của chim. Kể cả việc cắt tỉa lông và chăm sóc có diễn ra liên tục,thì cấu trúc phức tạp kỳ diệu của Lông chim chắc chắn sẽ bị mòn đi. Tất cả các loài chim trưởng thành đều thay lông ít nhất một lần mỗi năm, và khi quan sát kỹ, người ta có thể nhận ra vẻ ngoài xơ xác, bù xù của những chiếc lông sắp hết thời gian sử dụng. Hai quá trình khác nhau liên quan đến quá trình thay lông. Bước đầu tiên là khi lông vũ cũ, mòn bị rơi hoặc rụng. Thứ hai là khi một chiếc lông mới mọc ở vị trí của chiếc cũ. Khi từng chiếc lông đã rụng và được thay thế thì có thể nói quá trình thay lông đã hoàn thành. Tuy nhiên, điều này là một sự trừu tượng thường không xảy ra: các thay đổi không hoàn toàn, chồng chéo và ngừng lại là khá phổ biến.
Thay lông đòi hỏi một con chim phải tìm và xử lý đủ protein để tái tạo lại khoảng một phần ba trọng lượng cơ thể của nó. Không có gì đáng ngạc nhiên khi một con chim thay lông chính thường có vẻ bơ phờ và không khỏe. Nhưng không phải ngẫu nhiên, quá trình thay lông lại được kiểm soát bởi các số lượng tiến hóa mạnh mẽ đã thiết lập thời gian và thời lượng tối ưu. Nói chung, thay lông xảy ra vào thời điểm chim ít bị căng thẳng nhất. Ví dụ, nhiều loài chim biết hót thay lông vào cuối mùa hè, khi công việc chăn nuôi đã hoàn thành nhưng thời tiết vẫn ấm và thức ăn vẫn dồi dào. Đây là lý do tại sao khu rừng vào cuối mùa hè thường có vẻ rất yên tĩnh, khi so sánh với những điệp khúc sôi nổi của mùa xuân.
Thay lông của lông bay- lông chính là phần có tổ chức cao nhất của quá trình này. Một số loài, ví dụ, bắt đầu bằng cách để rụng những chiếc lông chính ngoài cùng ở mỗi bên (để giữ thăng bằng trong không khí) và đợi cho đến khi những chiếc lông thay thế mọc được khoảng một phần ba trước khi thay những chiếc ngoài cùng tiếp theo, v.v. Những loài chim khác luôn bắt đầu thay với cái lông chính quang trọng nhất ở trong cùng và theo thứ tự thay từ trong ra ngoài . Tuy nhiên, các loài khác bắt đầu từ chiếc lông ở giữa và thay dần ra phía ngoài đúng đủ hai tuần trong khi lông thay thế mọc.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.