Chọn tab phù hợp
Aviculturists, people who raise birds for commercial sale, have not yet learned
how to simulate the natural incubation of parrot eggs in the wild. They continue
to look for better ways to increase egg production and to improve chick survival rates.
Line When parrots incubate their eggs in the wild, the temperature and humidity of the
(5) nest are controlled naturally. Heat is transferred from the bird’s skin to the top portion
of the eggshell, leaving the sides and bottom of the egg at a cooler temperature. This
temperature gradient may be vital to successful hatching. Nest construction can
contribute to this temperature gradient Nests of loosely arranged sticks, rocks, or dirt
are cooler in temperature at the bottom where the egg contacts the nesting material.
(10) Such nests also act as humidity regulators by allowing rain to drain into the bottom
sections of the nest so that the eggs are not in direct contact with the water. As the
water that collects in the bottom of the nest evaporates, the water vapor rises and is
heated by the incubating bird, which adds significant humidity to the incubation
environment.
(15) In artificial incubation programs, aviculturists remove eggs from the nests of parrots
and incubate them under laboratory conditions. Most commercial incubators heat the
eggs fairly evenly from top to bottom, thus ignoring the bird’s method of natural
incubation, and perhaps reducing the viability and survivability of the hatching chicks.
When incubators are not used, aviculturists sometimes suspend wooden boxes outdoors
(20) to use as nests in which to place eggs. In areas where weather can become cold after
eggs are laid, it is very important to maintain a deep foundation of nesting material to
act as insulator against the cold bottom of the box. If eggs rest against the wooden
bottom in extremely cold weather conditions, they can become chilled to a point where
the embryo can no longer survive. Similarly, these boxes should be protected from
(25) direct sunlight to avoid high temperatures that are also fatal to the growing embryo.
Nesting material should be added in sufficient amounts to avoid both extreme
temperature situations mentioned above and assure that the eggs have a soft, secure
place to rest.
câu hỏi trắc nghiệm
Nếu từ vựng kém thì hãy chuyển sang tab TỪ VỰNG để học rồi quay trở lại làm
TỪ MỚI BÀI ĐỌC VÀ HỌC TỪ TRÊN MEMRISE
Dưới đây là tổng hợp từ mới của bài và được sắp xếp công phu theo tần suất xuất hiện từ trong bài từ cao đến thấp. Việc sắp xếp này giúp các bạn hình dung được nội dung chính nói về chủ đề gì thông qua các từ lặp lại đó.
Học trên memrise bài đọc này: Click here
DANH SÁCH TỪ VỰNG TRONG BÀI
(Xem trên điện thoại mà không hiển thị hết bảng, xin hãy chuyển chế độ từ xem dọc sang ngang màn hình)
Từ vựng | Tần suất | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
nest | 27 | /nest/ | n | tổ, ổ (chim, chuột…) |
egg | 22 | /eg/ | n | trứng |
bottom | 14 | /’bɔtəm/ | n | phần dưới cùng; đáy |
temperature | 11 | /´temprətʃə/ | n | (viết tắt) temp nhiệt độ (độ nóng, lạnh trong cơ thể, phòng, nước..) |
incubation | 9 | /¸inkju´beiʃən/ | n | sự ấp trứng |
parrot | 8 | /´pærət/ | n | con vẹt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) |
heat | 7 | /hi:t/ | n | nhiệt |
material | 7 | /mə´tiəriəl/ | n | nguyên liệu, vật liệu |
aviculturist | 6 | /¸eivi´kʌltʃərist/ | n | nghề nuôi chim |
bird | 6 | /bɜ:rd/ | n | con chim |
humidity | 6 | /hju:’miditi/ | n | sự ẩm ướt |
nesting | 6 | /nest/ | v | làm tổ |
natural | 5 | /’nætʃrəl/ | adj | (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên |
act | 5 | /ækt/ | n | hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi |
water | 5 | /’wɔ:tə/ | n | nước lã (dùng để uống, giặt giũ..) |
box | 5 | /bɔks/ | n | hộp, thùng, tráp, bao |
chick | 4 | /tʃik/ | n | gà con; chim con |
rate | 4 | /reit/ | n | tỷ lệ |
top | 4 | /tɒp/ | n | chóp, đỉnh, ngọn, đầu; phần cao nhất, điểm cao nhất |
use | 4 | /ju:z/ | v | dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụng |
cold | 4 | /kould/ | adj | lạnh, lạnh lẽo, nguội |
embryo | 4 | /´embri¸ou/ | n | (sinh vật học) phôi |
commercial | 3 | /kə’mɜ:ʃl/ | adj | (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp |
wild | 3 | /waɪld/ | adj | dại, hoang (ở) rừng |
transfer | 3 | /træns’fɜ:(r)/ or /’trænsfə/ | n | sự di chuyển, sự dời chỗ; sự truyền |
eggshell | 3 | /ˈeɡ.ʃel/ | n | vỏ trứng |
cooler | 3 | /´ku:lə/ | n | máy ướp lạnh; thùng làm lạnh |
gradient | 3 | /´greidiənt/ | n | dốc, đường dốc; độ dốc |
vapor | 3 | /’veipə/ | n | hơi, (v) hóa hơi, bốc hơi |
incubating | 3 | /´inkju¸beit/ | v | ấp (trứng) |
condition | 3 | /kәn’dɪʃn/ | n | điều kiện |
incubator | 3 | /´inkju¸beitə/ | n | lò ấp trứng |
weather | 3 | /’weθə/ | n | thời tiết, tiết trời |
against | 3 | /ə’geinst/ | prep | chống lại, ngược lại, phản đối |
way | 2 | /wei/ | n | đường, đường đi, lối đi |
incubate | 2 | /ˈɪŋ.kjə.beɪt/ | n | ủ bệnh |
side | 2 | /said/ | n | mặt, mặt phẳng |
successful | 2 | /səkˈsɛsfəl/ | adj | có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt |
hatching | 2 | /´hætʃiη/ | n | đường gạch bóng trên hình vẽ |
construction | 2 | /kən’strʌkʃn/ | n | sự xây dựng |
stick | 2 | /stick/ | n | cái gậy |
rock | 2 | /rɔk/ | n | đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển |
dirt | 2 | /də:t/ | n | đồ bẩn thỉu, đồ dơ bẩn, đồ dơ dáy |
contact | 2 | /ˈkɑːn.tækt/ | n | tiếp xúc, cho tiếp xúc |
allow | 2 | /ә’laƱ/ | v | cho phép, để cho |
direct | 2 | /di’rekt; dai’rekt/ | adj | thẳng, ngay, lập tức |
rise | 2 | /raiz/ | v | dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên |
add | 2 | /æd/ | v | thêm vào, làm tăng thêm |
environment | 2 | /in’vaiərənmənt/ | n | môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh |
evenly | 2 | /ˈiː.vən.li/ | adv | ngang nhau, bằng nhau |
method | 2 | /’meθəd/ | n | phương pháp, cách thức |
suspend | 2 | /sə’spend/ | v | treo, treo lên |
wooden | 2 | /´wudən/ | adj | làm bằng gỗ |
outdoor | 2 | /’autdɔ:/ | adj | ngoài trời, ở ngoài |
place | 2 | /pleis/ | n | nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng…); đoạn phố |
become | 2 | /bi´kʌm/ | v | trở nên, trở thành |
important | 2 | /im’pɔ:tənt/ | adj | quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng |
maintain | 2 | /mein´tein/ | v | giữ gìn, duy trì; bảo vệ |
deep | 2 | /di:p/ | adj | sâu |
foundation | 2 | /faun’dei∫n/ | n | sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập |
protect | 2 | /prəˈtekt/ | v | bảo vệ, bảo hộ, che chở |
direct | 2 | /di’rekt; dai’rekt/ | adj | thẳng, ngay, lập tức |
avoid | 2 | /ә’void/ | v | tránh, tránh xa, ngăn ngừa |
fatal | 2 | /’feitl/ | n | chỗ béo bở, chỗ ngon |
secure | 2 | /sɪ’kjʊə(r)/ | adj | chắc chắn, bảo đảm |
people | 1 | /ˈpipəl/ | n | dân tộc, dòng giống |
raise | 1 | /reiz/ | v | nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên |
sale | 1 | /seil/ | n | sự bán hạ giá; sự bán xon |
yet | 1 | /jet/ | adv | còn, hãy còn, còn nữa |
simulate | 1 | /´simju¸leit/ | v | đội lốt; bắt chước; dựa theo, mô phỏng |
learn | 1 | / lə:n/ | v | học, nghiên cứu |
continue | 1 | /kən´tinju:/ | v | tiếp tục, làm tiếp |
look | 1 | /luk/ | v | cái nhìn, cái dòm |
better | 1 | /´betə/ | adj | hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn |
increase | 1 | /’ɪŋkri:s/ | n | sự tăng, sự tăng thêm |
production | 1 | /prə´dʌkʃən/ | n | sự đưa ra, sự trình bày |
improve | 1 | /im’pru:v/ | v | cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức…) |
survival | 1 | /sə’vaivəl/ | n | sự sống sót; sự tồn tại |
control | 1 | /kən’troul/ | n | quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy |
naturally | 1 | /’næt∫rəli/ | adv | vốn, tự nhiên |
skin | 1 | /skin/ | n | da, bì |
portion | 1 | /’pɔ:∫n/ | n | phần chia |
leaving | 1 | /li:v/ | v | để lại, bỏ lại, bỏ quên |
vital | 1 | /’vaitl/ | adj | (thuộc sự) sống, cần cho sự sống |
contribute | 1 | /kən’tribju:t/ | v | đóng góp, góp phần |
loosely | 1 | /´lu:sli/ | adv | lỏng lẻo, lòng thòng |
arrange | 1 | /ə’reinʤ/ | v | sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn |
regulator | 1 | /’regjuleitə/ | n | người điều chỉnh |
rain | 1 | /rein/ | n | mưa; cơn mưa |
drain | 1 | /drein/ | n | Ống dẫn (nước…), cống, rãnh, mương, máng |
section | 1 | /’sekʃn/ | n | khu, khu vực (của một tổ chức..) |
collect | 1 | /kə´lekt/ | v | tập hợp lại |
evaporate | 1 | /i´væpə¸reit/ | v | làm bay hơi |
significant | 1 | /sig’nifikəntli/ | adv | theo một cách truyền đạt có ý nghĩa đặc biệt |
artificial | 1 | /a:ti’fi∫l/ | adj | nhân tạo |
program | 1 | /´prougræm/ | n | chương trình |
remove | 1 | /ri’mu:v/ | v | dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn |
laboratory | 1 | /ˈlæbrəˌtɔri / | n | phòng thí nghiệm; phòng pha chế |
fairly | 1 | /[‘feəli]/ | adv | khá, kha khá |
ignoring | 1 | /ig’no:(r)/ | v | lờ đi, phớt đi, phớt lờ, làm ra vẻ không biết đến |
perhap | 1 | /pə’hæps/ | phó từ | có thể, có lẽ |
reducing | 1 | /rɪˈdʒuːs/ | n | sự giảm |
viability | 1 | /¸vaiə´biliti/ | n | khả năng làm được |
survivability | 1 | n | khả năng sinh tồn | |
sometime | 1 | /´sʌm¸taim/ | adv | một lúc nào đó (ở vào một thời điểm cụ thể nào đó (như) ng không nói rõ) |
area | 1 | /’eəriə/ | n | diện tích, bề mặt |
laid | 1 | /leid/ | n | bài thơ ngắn, bài vè ngắn |
insulator | 1 | /’insjuleitə/ | n | người cô lập, người cách ly |
rest | 1 | /rest / | n | sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ |
extremely | 1 | /iks´tri:mli/ | adv | vô cùng, cực độ |
chill | 1 | /tʃil/ | n | sự ớn lạnh, sự rùng mình (vì lạnh) |
point | 1 | /pɔint/ | n | mũi nhọn (giùi…) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) |
survive | 1 | /sə’vaiv/ | v | tiếp tục sống, tiếp tục tồn tại; sống sót; còn lại |
similarly | 1 | /´similəli/ | adv | tương tự, giống nhau |
sunlight | 1 | /’sʌnlait/ | n | ánh sáng mặt trời |
high | 1 | /hai/ | adj | cao |
grow | 1 | /grou/ | v | lớn, lớn lên (người) |
sufficient | 1 | /sə’fi∫nt/ | n | ( + for) đủ; thích đáng |
amount | 1 | /əˈmaʊnt/ | n | lượng, số lượng |
situation | 1 | /,sit∫u’ei∫n/ | n | vị trí, địa thế |
mention | 1 | /’menʃn/ | n | sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập |
above | 1 | /ə’bʌv/ | adv | trên đầu, trên đỉnh đầu |
assure | 1 | /ə´ʃuə/ | v | quả quyết, cam đoan |
soft | 1 | /sɔft/ | adj | mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt |
Phần dịch này để các bạn tham khảo. Không khuyến khích xem mục này vì nó sẽ giúp các bạn biết được ý nghĩa của đoạn văn làm ảnh hưởng đến kết quả thực tế khi làm bài trắc nghiệm. Hãy làm hết phần từ vựng, trắc nghiệm rồi mới chuyển qua tab dịch này.
Dưới đây là bản dịch
Bài đọc toefl itp tiếng anh
Aviculturists, people who raise birds for commercial sale, have not yet learned how to simulate the natural incubation of parrot eggs in the wild. They continue to look for better ways to increase egg production and to improve chick survival rates. When parrots incubate their eggs in the wild, the temperature and humidity of the nest are controlled naturally. Heat is transferred from the bird’s skin to the top portion of the eggshell, leaving the sides and bottom of the egg at a cooler temperature. This temperature gradient may be vital to successful hatching. Nest construction can contribute to this temperature gradient Nests of loosely arranged sticks, rocks, or dirt are cooler in temperature at the bottom where the egg contacts the nesting material. Such nests also act as humidity regulators by allowing rain to drain into the bottom sections of the nest so that the eggs are not in direct contact with the water. As the water that collects in the bottom of the nest evaporates, the water vapor rises and is heated by the incubating bird, which adds significant humidity to the incubation environment.
In artificial incubation programs, aviculturists remove eggs from the nests of parrots and incubate them under laboratory conditions. Most commercial incubators heat the eggs fairly evenly from top to bottom, thus ignoring the bird’s method of natural incubation, and perhaps reducing the viability and survivability of the hatching chicks. When incubators are not used, aviculturists sometimes suspend wooden boxes outdoors to use as nests in which to place eggs. In areas where weather can become cold after eggs are laid, it is very important to maintain a deep foundation of nesting material to act as insulator against the cold bottom of the box. If eggs rest against the wooden bottom in extremely cold weather conditions, they can become chilled to a point where the embryo can no longer survive. Similarly, these boxes should be protected from direct sunlight to avoid high temperatures that are also fatal to the growing embryo. Nesting material should be added in sufficient amounts to avoid both extreme temperature situations mentioned above and assure that the eggs have a soft, secure place to rest.
bài đọc toefl itp tiếng việt
Người nuôi chim cảnh, người nuôi chim bán thương phẩm chưa được học cách mô phỏng quá trình ấp trứng vẹt tự nhiên trong tự nhiên. Họ tiếp tục tìm kiếm những cách tốt hơn để tăng sản lượng trứng và cải thiện tỷ lệ sống sót của gà con. Khi vẹt ấp trứng trong tự nhiên, nhiệt độ và độ ẩm của tổ được kiểm soát một cách tự nhiên. Nhiệt được truyền từ da chim sang phần trên cùng của vỏ trứng, để các mặt bên và đáy trứng ở nhiệt độ mát hơn. Độ dốc nhiệt độ này có thể rất quan trọng để nở thành công. Việc xây dựng tổ có thể góp phần vào độ dốc nhiệt độ này Tổ bằng que, đá hoặc đất được sắp xếp lỏng lẻo sẽ có nhiệt độ mát hơn ở phần đáy nơi trứng tiếp xúc với chất làm tổ. Những chiếc tổ như vậy cũng hoạt động như một bộ điều chỉnh độ ẩm bằng cách cho phép nước mưa thoát vào các phần dưới cùng của tổ để trứng không tiếp xúc trực tiếp với nước. Khi nước đọng lại dưới đáy tổ bay hơi, hơi nước bốc lên và được làm nóng bởi chim ấp, điều này tạo thêm độ ẩm đáng kể cho môi trường tổ ấm.
Trong các chương trình ấp trứng nhân tạo, những người nuôi vẹt lấy trứng ra khỏi tổ của vẹt và ấp chúng trong điều kiện phòng thí nghiệm. Hầu hết các lò ấp thương mại làm nóng trứng khá đồng đều từ trên xuống dưới, do đó bỏ qua phương pháp ấp tự nhiên của chim, và có thể làm giảm khả năng sống và khả năng sống sót của gà con đang nở. Khi không sử dụng máy ấp trứng, những người nuôi chim đôi khi treo các hộp gỗ ngoài trời để làm tổ trong đó đặt trứng. Ở những nơi thời tiết có thể trở nên lạnh sau khi trứng được đẻ, điều rất quan trọng là phải duy trì một lớp nền sâu bằng vật liệu làm tổ để đóng vai trò cách nhiệt với đáy hộp lạnh. Nếu trứng nằm trên đáy gỗ trong điều kiện thời tiết quá lạnh, chúng có thể bị lạnh đến mức phôi không thể sống được nữa. Tương tự, các hộp này phải được bảo vệ khỏi ánh nắng trực tiếp để tránh nhiệt độ cao cũng gây tử vong cho phôi đang phát triển. Vật liệu làm tổ nên được bổ sung với lượng vừa đủ để tránh cả hai trường hợp nhiệt độ khắc nghiệt nêu trên và đảm bảo rằng trứng có độ mềm, an toàn ở nơi chúng được đặt.
Dưới đây là video chữa đề. Các bạn xem để biết cách tư duy làm bài cũng như kỹ năng làm. Mấu chốt vẫn là từ vựng. Nếu yếu từ vựng thì không nên xem. Hãy quay lại tab từ vựng để học.